Giáo án Lớp 2 - Tuần 1 - Năm học 2013-2014

doc 32 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 18/07/2022 Lượt xem 233Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 2 - Tuần 1 - Năm học 2013-2014", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án Lớp 2 - Tuần 1 - Năm học 2013-2014
TUẦN 1
Thứ hai ngày 26 tháng 8 năm 2013
Tập đọc:
CĨ CƠNG MÀI SẮT, CĨ NGÀY NÊN KIM
I. Mục tiêu: 
- Hiểu nghĩa của các từ ngữ chú giải. Hiểu nội dung bài: làm việc gì cũng phải kiên trì , nhẫn nại mới thành cơng.
 -Biết đọc trơn tồn bài. Nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy và giữa cụm từ, đọc đúng các từ ngữ khĩ: quyển, nguệch ngoạc, quay,
	-Giáo dục cho học sinh lịng kiên trì.
II. Đồ dùng dạy học: 
 	- Giáo viên: Tranh minh hoạ SGK. 
 	 - Học sinh: SGK.
III. Các hoạt động dạy học:
TG
HĐGV 
HĐHS
1’
4’
2’
30’
1. Khởi động:
2. Kiểm tra bài cũ:
-Kiểm tra dụng cụ học tập của HS
-Gv nhận xét.
3. Bài mới:
 a.Giới thiệu bài:
-Dùng tranh minh họa giới thiệu.
-Ghi đề “Cĩ cơng mài sắt, cĩ ngày nên kim”
b. Luyện đọc:
- Giáo viên đọc mẫu lần 1 
- Y/C hs đọc nối tiếp câu.
 +Y/C hs phát hiện từ khĩ, đọc từ khĩ, gv ghi bảng: quyển, nguệch ngoạc, quay,
-Y/C đọc nối tiếp đoạn:
 +Y/C hs phát hiện từ mới, ghi bảng: ngáp ngắn ngáp dài, nguệch ngoạc, nắn nĩt,
-Hướng dẫn luyện đọc câu
-Đọc đoạn trong nhĩm, thi đọc.
-Nhận xét tuyên dương
-Cả lớp đồng thanh tồn bài
-Hát
-Quan sát theo dõi
-Hs theo dõi
- Đọc nối tiếp
-Hs đọc từ khĩ cá nhân + đồng thanh
-Đọc nối tiếp.
-Đọc, giải nghĩa từ.
-Hs đọc
-Hs trong nhĩm đọc với nhau
-Đại diện nhĩm thi đọc.
-Đọc ĐT
 Tiết 2
20’
15’
4’
1’
c. Tìm hiểu bài:
-Y/C hs đọc thầm tồn bài.
-Cho hs đọc câu hỏi SGK và trả lời.
+ Lúc đầu, cậu bé học hành thế nào?
+ Cậu bé thấy bà cụ đang làm gì?
+ Bà cụ mài thỏi sắt để làm gì?
+ Những câu nào cho thấy cậu bé không tin?
+ Bà cụ giảng giải như thế nào? 
+ Đến lúc này, cậu bé có tin lời bà cụ không? 
+ Câu chuyện này khuyên em điều gì? 
-Nhận xét chốt ý.
-Giáo dục học sinh biết kiên trì khi làm việc.
d. Luyện đọc lại:
- GV đọc lại bài.
-Cho hs đọc lại bài.
-Nhận xét tuyên dương.
4. Củng cố:
-Nội dung bài học nĩi lên điều gì?
5. Nhận xét, dặn dị:
-Nhận xét tiết học
-Dặn HS chép bài, học bài
-Hs đọc.
-Đọc bài và trả lời câu hỏi
+ Mỗi khi cầm sách. xong chuyện
+ Bà cụ đang cầm thỏi sắt mải miết mài vào tảng đá.
+ Để làm thành một cái kim khâu.
+ Cậu bé ngạc nhiên hỏi: “Thỏi sắt to như thế làm sao bà mài thành kim được?”
+ Mỗi ngày mài thành tài.
+ Cậu bé tin, hiểu ra, quay về nhà học hành
-Làm việc gì cũng phải kiên trì, nhẫn nại mới thành cơng.
-Theo dõi
- Hs đọc theo nhĩm.
-Thi đọc tồn bài
-Làm việc gì cũng phải kiên trì, nhẫn nại mới thành cơng.
.Rút kinh nghiệm:
..
_______________________________
ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100
I. Mục tiêu:
	Giúp HS củng cố về:
	- Viết các số từ 0 đến 100; thứ tự của các số.
	- Số cĩ một, hai chữ số; số liền trước, số liền sau cua một số.
 II. Đồ dùng dạy học:
	Một bảng các ơ vuơng (như bài 2 SGK).
III. Các hoạt động dạy học:
TG
HĐGV
HĐHS
1’
3’
1’
8’
12’
10’
4’
1. Ổn định:
2. KTBC:
- Kiểm tra dụng cụ học tập của HS.
- Nhận xét
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
 - Giới thiệu, ghi đề.
 b. Ơn tập:
Bài 1: Củng cố về số cĩ một chữ số.
- Cho HS đọc yêu cầu bài tập.
- Cho HS làm lần lượt từng phần a, b, c. 
- Cùng HS nhận xét, sửa sai.
Bài 2: Củng cố về số cĩ hai chữ số.
- Tương tự bài 1, cho HS làm bài.
- Nhận xét, sửa sai.
- Chốt ý chính.
Bài 3: Củng cố về số liền sau, liền trước:
- Gợi ý HS tự làm bài
- Nhận xét, sửa sai
- Chốt ý chính.
4. Củng cố, dặn dị:
- Chốt kiến thức chính cần nhớ.
- Dặn HS hồn thành bài tập.
- Nhận xét tiết học
- Hát tập thể
- Để dụng cụ học tập trên bàn.
- Chú ý
- Đọc yêu cầu bài tập.
- Tự làm bài
- Nêu kết quả
- HS nêu: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
- Số 0.
- Số 9.
- Cĩ 10 số cĩ một chữ số.
- HS lên bảng viết tiếp các số thích hợp vào từng dịng, sau đĩ đọc các số của dịng đĩ theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại.
- Số 10.
- Số 99
- Cả lớp thực hiện.
- Đọc yêu cầu bài tập.
- HS lên bảng viết số 33.
- Liền sau số 34 là số 35.
-Lớp theo dõi
* Rút KNBS:
.	 _________________________________________
Đạo đức:
 HỌC TẬP, SINH HOẠT ĐÚNG GIỜ
 (Tiết 1)
I. Mục tiêu:
 - Kiến thức: Học sinh hiểu các biểu hiện cụ thể và lợi ích của việc học tập, sinh hoạt đúng giờ.
 - Kỹ năng: Biết lập thời gian biểu hợp lí cho bản thân và thực hiện đúng thời gian biểu 
 - Thái độ: Học sinh cĩ thái độ đồng tình với các bạn biết học tập, sinh hoạt đúng giờ.
II. Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên: Dụng cụ sắm vai, phiếu giao việc.
- Học sinh: Vở Bài tập.
III. Các hoạt động dạy học:
TG
HĐGV
HĐHS
1’
2’
1’
8’
8’
8’
5’
3’
1. Ổn định:
2. KTBC:
- Kiểm tra đồ dùng học tập của HS.
3.Dạy bài mới:
 a. Giới thiệu bài:
-Giới thiệu, ghi đề.
 b.Hoạt động 1: Thảo luận nhĩm
-Giáo viên yêu cầu chia nhĩm.
-Mỗi nhĩm bày tỏ ý kiến về việc làm trong 1 tình huống: việc làm nào đúng, việc làm nào sai? Tại sao đúng? Tại sao sai?
-Giáo viên phát phiếu giao việc
 * Giờ học Tốn mà bạn Lan, Tùng ngồi làm việc khác khơng chú ý nghe sẽ khơng hiểu bài. Như vậy các em khơng làm tốt bổn phận, trách nhiệm của mình làm ảnh hưởng đến quyền được học tập của các em. Lan, Tùng nên làm bài với các bạn.
-Vừa ăn, vừa xem truyện cĩ hại cho sức khoẻ. Nên ngừng xem và cùng ăn với cả nhà.
*Hỏi đáp : Qua 2 tình huống trên em thấy mình cĩ những quyền lợi gì ?
c. Hoạt động 2: Xử lí tình huống
-Đĩng vai: Chia nhĩm, phân vai.
-Hoạt động nhĩm.
- Nhận xét, tuyên dương.
- Chốt ý cho từng tình huống:
 +Ngọc nên tắt Ti vi đi ngủ đúng giờ để đảm bảo sức khoẻ, khơng làm mẹ lo lắng.
 +Bạn Lai nên từ chối đi mua bài và khuyên Tịnh khơng nên bỏ học đi làm việc khác.
-Giáo viên kết luận: Mỗi tình huống cĩ thể cĩ nhiều cách ứng xử. Chúng ta nên chọn cách ứng xử cho thích hợp.
-“Giờ nào việc nấy”
d. Hoạt động 3: Thảo luận nhĩm
-Phát phiếu cho 4 nhĩm
*: Cần sắp xếp thời gian hợp lí để đủ thời gian học tập vui chơi làm việc nhà và nghỉ ngơi.
e.Thực hành:
- Cho học sinh làm bài tập.
-Nhận xét
4.Củng cố :
-Em sắp xếp cơng việc cho đúng giờ nào việc nấy cĩ lợi gì? 
-Nhận xét tiết học.
- Dặn HS:+Thực hiện bài học.
- Hát
- Để sách đạo đức, vở bài tập trên bàn.
-Đại diện nhĩm nhận phiếu giao việc gồm 2 tình huống tr 19
-Trình bày ý kiến về việc làm trong từng tình huống.
-Đại diện nhĩm trình bày.
-Nhận xét.
-Quyền được học tập.
-Quyền được đảm bảo sức khoẻ.
-Vài em nhắc lại.
-Nhĩm 1: sắm vai tình huống 1 /tr19
-Nhĩm 2: sắm vai tình huống 2/tr 19
-Trao đổi nhĩm.
-Đại diện nhĩm trình bày
-Chia 4 nhĩm
-4 nhĩm thảo luận.
-Đại diện nhĩm trình bày
-Vài em nhắc lại.
-Học sinh đọc: giờ nào việc nấy.
-Làm vở bài tập. Bài 3 trang 2.
-Trình bày bài làm.
-Học tập tốt, bảo đảm quyền lợi, sức khoẻ.
* Rút KNBS:
.
Tự nhiên- Xã hội:
CƠ QUAN VẬN ĐỘNG
I. Mục tiêu:
	- Biết được xương và cơ là các cơ quan vận động của cơ thể.
	- Hiểu được nhờ cĩ sự phối hợp hoạt động của cơ và xương mà cơ thể ta cử động được.
	- Hiểu tác dụng của vận động giúp cho cơ quan vận động phát triển tốt, cơ thể khỏe mạnh.
	- Tạo hứng thú ham vận động cho HS.
II. Đồ dùng dạy- học:
	Tranh vẽ cơ quan vận động (cơ- xương)
III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu:
TG
HĐGV
HĐHS
5’
8’
10’
10’
2’
1. Khởi động: Trị chơi A-li-ba-ba.
- GV quản trị, tức l người hát các yêu cầu của A-li-ba-ba cho HS làm theo.
- Giới thiệu bài mới, ghi đề lên bảng.
2. Hoạt động 1: Tập thể dục
* Bước 1: Hoạt động cặp đơi
- GV yêu cầu HS quan sát các hành trong SGK và làm một số động tác như trong sách.
- GV yêu cầu một số nhĩm lên thực hiện lại một số động tác trên.
* Bước 2: Hoạt động cả lớp
 Gợi ý- Kết luận: Để thực hiện những động tác trên thì các bộ phận cơ thể như đầu, mình, tay, chân phải cử động.
3. Hoạt động 2: Giới thiệu cơ quan vận động
* Bước 1: 
- GV yêu cầu HS tự sờ nắn bàn tay, cổ tay, cánh tay của mình.
- Hỏi: dưới lớp da của cơ thể cĩ gì?
* Bước 2:
- GV cho HS thực hành cử động.
- Hỏi: Nhờ đâu mà các bộ phận đĩ của cơ thể cử động được?
* Bước 3: 
- GV đưa ra tranh vẽ (SGK).
- GV dùng tranh giảng và rút ra kết luận.
4. Hoạt động 3: Trị chơi người thừa thứ ba
- GV cho HS ra ngồi sân chơi.
* Bước 1: GV hướng dẫn cách chơi.
* Bước 2: GV tổ chức cho cả lớp cùng chơi.
- Nhận xét, tuyên dương.
5. Củng cố, dặn dị:
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau “Bộ xương”
- HS hát theo và làm các động tác được yêu cầu: đứng lên, ngồi xuống.
- HS thực hiện nhiệm vụ.
- Lớp trưởng hơ, cả lớp làm theo.
- HS thực hiện yêu cầu.
- Dưới lớp da của cơ thể cĩ xương.
- HS thực hành.
- HS trả lời.
- HS cả lớp quan sát.
- HS nhắc lại kết luận.
- HS lắng nghe.
- Cả lớp tham gia chơi.
* Rút kinh nghiệm:
Tốn:
ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 
(tiếp theo)
 I. Mục tiêu:Giúp HS củng cố về:
 - Đọc, viết, so sánh các số cĩ hai chữ số.
 - Phân tích số cĩ hai chữ số theo chục và đơn vị.
II. Đồ dùng dạy học:
 - Kẻ sẵn bảng nội dung bài tập 1.
 - 2 hình vẽ, 2 bộ số cần điền của BT5 để chơi trị chơi.
III. Các hoạt động dạy học:
TG
HĐGV
HĐHS
3’
1’
34
2’
1/ Kiểm tra bài cũ:
- Cho HS lấy bảng con và viết số theo yêu cầu của gv
- Nhận xét, ghi điểm.
2/ Bài mới:
 a/ Giới thiệu bài:
 Giới thiệu trực tiếp
b/ Ơn tập:
 Bài 1, bài 2: Củng cố về đọc, viết, phân tích số.
- Nhận xét, chữa bài.
Bài 3: So sánh các số.
- Nhận xét, chữa bài- HDHS giải thích vì sao đặt dấu > hoặc < hoặc = vào chỗ chấm.
Bài 4: HDHS tự nêu cách làm bài rồi làm bài.
- Nhận xét, chữa bài.
Bài 5: Trị chơi “Nhanh tay, nhanh mắt”
- Nêu cách chơi, cho HS chơi
3/ Củng cố, dặn dị:
- Chốt kiến thức chính cần nhớ.
- Nhận xét tiết học.
- Ơn về phân tích số, so sánh các số.
- Lấy bảng con và viết số.
- Đọc yêu cầu
- Làm bài
- 3 HS nêu kết quả
 36 = 30 + 6
 71 = 70 + 1
 94 = 90 + 4
- Nêu yêu cầu.
- Nêu kết quả:
 34< 38 27< 72
 72 > 70 68 = 68
80 + 6 > 85 40 +4 = 44
- Tự làm bài vào vở, 1 HS làm trên bảng 
 a/ Từ bé đến lớn: 28, 33, 45, 54
 b/ Từ lớn đến bé: 54, 45, 33, 28
-Hai đội làm thi đua:
67, 70, 76, 80, 84, 90, 93, 98, 100
- Tham gia trị chơi
* Rút KNBS:
.
Âm nhạc: ƠN CÁC BÀI HÁT LỚP 1.
NGHE QUỐC CA
Chính tả: (Tập chép)
CĨ CƠNG MÀI SẮT- CĨ NGÀY NÊN KIM
I. Mục đích- yêu cầu:
 - Chép lại chính xác đoạn trích trong bài Cĩ cơng mài sắt- cĩ ngày nên kim. Qua bài tập chép, hiểu cách trình bày một đoạn văn : chữ đầu câu viết hoa, chữ đầu đoạn viết hoa và lùi vào 1 ơ.
 - Củng cố qui tắc chính tả c/k
II. Đồ dùng:
- Viết bảng đoạn văn cần tập chép.
- Ghi bảng BT2,3. - VBT.
III. Hoạt động dạy học:
TG
 HĐGV
 HĐHS
2’
1’
27’
8’
2’
 A. Mở đầu:
- Nêu một số yêu cầu của bài chính tả.
 B. Dạy bài mới:
 1. Giới thiệu bài:
- Nêu mục tiêu của tiết học.
 2. Hướng dẫn HS tập chép:
- GV đọc đoạn chép trên bảng
- Đoạn này chép từ bài nào?
- Đoạn chép này là lời của ai nĩi với ai?
- Bà cụ nĩi gì?
- Đoạn chép này cĩ mấy câu?
- Cuối mỗi câu cĩ dấu gì?
- Những chữ nào trong bài chính tả viết hoa?
- Chữ đầu đoạn lùi vào mấy ơ?
- Hướng dẫn HS chép bài vào vở.
- GV chấm, chữa bài.
 Chấm 5- 7 bài nhận xét.
3.Hướng dẫn làm bài tập:
Bài tập 2: Điền vào chỗ trống c/k. 
- GV sửa bài, chốt lại ý đúng.
Bài tập 3: 
 Viết vào vở những chữ cái cịn thiếu:
4.Củng cố- dặn dị:
- HS nhắc lại qui tắc chính tả.
- Về nhà sửa lỗi chính tả.
- HS nhìn bảng đọc lại.
- Cĩ cơng mài sắt- cĩ ngày nên kim.
- Lời của bà cụ nĩi với cậu bé.
- Bà cụ giảng giải: Kiên trì nhẫn nại thì làm việc gì cũng được.
- Cĩ 2 câu.
- Dấu chấm.
- Chữ đầu câu, đầu đoạn.
- Lùi vào 1 ơ.
- HS viết chữ dễ viết sai: ngày, mài, sắt
- HS chép bài vào vở.
- HS tự chữa lỗi bằng bút chì.
- HS lên bảng làm bài. Cả lớp làm vào VBT:
 kim khâu, cậu bé, kiên nhẫn, bà cụ
- HS viết và học thuộc 9 chữ cái.
* Rút KNBS:
 ATGT: Bài 1
Thứ 4 ngày 28 tháng 8 năm 2013
Tập đọc:
TỰ THUẬT
I. Mục tiêu:
1. Đọc:
	- HS đọc trơn được cả bài.
	- Đọc đúng các từ ngữ cĩ vần khĩ, các từ phát âm sai ở địa phương.
	- Nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các dịng, giữa phần yêu cầu và phần trả lời ở mỗi dịng. 
2. Hiểu:
	- Hiểu nghĩa các từ ngữ của phần yêu cầu tự thuật.
	- Hiểu mối quan hệ giữa các từ chỉ đơn vị hành chính: phường/xã, quận/huyện, thành phố/tỉnh.
	- Nhớ được các thơng tin chính về bạn HS trong bài.
	- Cĩ hiểu biết ban đầu về một bản tự thuật.
II. Đồ dùng dạy- học:
	- Bảng phụ viết sẵn một số nội dung tự thuật.
III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu:
TG
HĐGV
HĐHS
4 ’
1’
17’
8’
7’
2’
A. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra 2 HS.
- Nhận xét, ghi điểm.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:.
2. Luyện đọc:
- Đọc mẫu: GV đọc mẫu 1 lần.
- Hướng dẫn phát âm từ khĩ:
- Giới thiệu các từ khĩ và yêu cầu HS đọc.
- Yêu cầu HS tiếp nối nhau đọc từng câu
- Hướng dẫn ngắt giọng:
 Treo bảng phụ, hướng dẫn HS ngắt giọng.
- Đọc theo nhĩm
- Thi đọc
- Đọc đồng thanh
3. Tìm hiểu bài:
- Yêu cầu HS đọc thầm.
-Yêu cầu HS trả lời câu hỏi 
-Em biết những gì về bạn Thanh Hà?
-Nhờ đâu em biết rõ về bạn Thanh Hà như vậy?
 -Hãy cho biết: -Họ và tên em ?
 -Em là nam hay nữ ? 
 -Ngày sinh của em ?
 -Nơi sinh của em ?
 -Hãy cho biết tên địa phương em ơ ? xã (phường), huyện (quận, thị xã). 
4. Luyện đọc lại:
 GV nhắc nhở giọng đọc lại.
5. Củng cố- dặn dị:
- Nhận xét tiết học. 
- Về nhà viết 1 bản tự thuật.
- Mỗi em đọc 2 đoạn của bài “Cĩ cơng mài sắt, cĩ ngày nên kim”.Trả lời câu hỏi 1 , 2
- Theo dõi, đọc thầm theo.
- 1 hs đọc lại
- 3-5 hs đọc bài cá nhân, sau đĩ cả lớp đọc đồng thanh.
- Mỗi hs đọc 1 câu,. đọc từ đầu cho đến hết bài.
- Nối tiếp nhau đọc từng câu. cả lớp đọc đồng thanh.
+HS nêu như bản tự thuật: Bạn Bùi Thanh Hà , sinh ngày 23/ 4/ 1996, quê quán: xã Hợp Đồng, huyện Chương Mỹ,.....
+ Nhờ bản tự thuật của bạn Thanh Hà.
-4,5 HS trả lời
+Xã Hồi Thanh, huyện Hồi Nhơn, tỉnh Bình Định.
- Đọc bài.
- Thi đọc lại bài.
Rút kinh nghiệm:
.........................
Kể chuyện:
CĨ CƠNG MÀI SẮT, CĨ NGÀY NÊN KIM
I. Mục tiêu:
	- Dựa vào tranh minh họa, gợi ý dưới mỗi tranh và các câu hỏi gợi ý của GV kể lại được từng đoạn và tồn bộ nội dung câu chuyện.
	- Biết thể hiện lời kể tự nhiên và phối hợp được lời kể với nét mặt, điệu bộ.
	- Biết thay đổi giọng kể cho phù hợp với từng nhân vật, từng nội dung của câu chuyện.
	- Biết theo dõi lời bạn kể.
	- Biết nhận xét, đánh giá lời kể của bạn.
II. Đồ dùng dạy- học:
 - Các tranh minh họa trong SGK (phĩng to).
 - Một thỏi sắt, một chiếc kim khâu, một hịn đá, một khăn quấn đầu, một tờ giấy và một bút lơng.
III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu:
TG
HĐGV
HĐHS
2’
1’
20’
15’
2’
A. Mở đầu:
GV giới thiệu chung về yêu cầu của giờ kể chuyện lớp 2.
B. Dạy- học bài mới:
1. Giới thiệu bài: Giới thiệu gián tiếp.
2. Hướng dẫn kể chuyện:
a/ Kể lại từng đoạn câu chuyện:
* Bước 1: Kể lớp trước
- Gọi 4 em tiếp nối nhau lên kể trước theo nội dung của 4 bức tranh.
- Yêu cầu HS cả lớp nhận xét sau mỗi lần kể.
* Bước 2: Kể theo nhĩm:
- GV yêu cầu HS chia nhĩm, kể cho các bạn trong nhĩm cùng nghe.
- Khi HS thực hành kể GV gợi ý bằng cách đặt câu hỏi cho từng tranh.
b/ Kể lại tồn bộ câu chuyện:
* Cách 1: Kể độc thoại:
- Gọi 4 HS nối tiếp nhau kể lại từng đoạn chuyện.
- Gọi 1 HS kể lại tồn bộ câu chuyện.
* Cách 2: Kể phân vai:
- Chọn HS đĩng vai.
- Hướng dẫn HS nhận vai.
- Dựng lại chuyện (2 lần).
- Bình chọn người, nhĩm đĩng vai.
3. Củng cố- dặn dị:
- Nhận xét tiết học.
- Dặn dị tiết sau.
- 4 học sinh lần lượt kể
- Nhận xét về cách diễn đạt, cách thể hiện, nội dung.
- Chia nhĩm, mỗi nhĩm 4 em, lần lượt 4 em kể từng đoạn của truyện theo tranh.
- Kể tiếp nối.
- Kể từ đầu đến cuối.
- Đĩng vai theo yêu cầu.
* Rút kinh nghiệm:
	.	
Tốn
SỐ HẠNG- TỔNG
I. Mục tiêu: giúp HS
	- Biết và gọi tên đúng các thành phần và kết quả của phép cộng số hạng- tổng.
	- Củng cố, khắc sâu về phép cộng (khơng nhớ) các số cĩ 2 chữ số.
	- Củng cố kiến thức về giải bài tốn cĩ lời văn bằng một phép tính cộng.
II. Đồ dùng dạy- học:
	- Viết sẵn nội dung BT 1 trong SGK.
	- Các thanh thẻ ghi : số hạng, tổng.
III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu:
TG
HĐGV
HĐHS
5’
1’
10’
22’
2’
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 HS lên bảng kiểm tra.
- Hỏi thêm: 39 gồm mấy chục và mấy đơn vị? Hỏi tương tự với số 84.
- Nhận xét, ghi điểm.
2. Dạy- học bài mới:
a/ Giới thiệu bài: trực tiếp.
b/ Giới thiệu thuật ngữ: số hạng- tổng.
- Viết lên bảng 35 + 24 = 59 và yêu cầu HS đọc phép tính trên.
- Giới thiệu: số hạng- tổng.
- Yêu cầu HS nĩi lại: số hạng- tổng.
- Hỏi: Số hạng là gì? Tổng là gì?
- Giới thiệu tương tự với phép tính cột dọc.
c/ Luyện tập- Thực hành:
Bài 1: Yêu cầu HS quan sát bài mẫu và đọc phép cộng của mẫu.
- Gợi ý cách làm bài
- Yêu cầu HS tự làm bài
- Nhận xét, sửa chữa.
Bài 2: 
- Y.cầu đọc đề bài.
-Hãy nêu cách viết, cách đặt tính theo cột dọc.
a/ Các số hạng là 42 và 36
b/ Các số hạng là 53 và 32
c/ Các số hạng là 30 và 45
d/ Các số hạng là 9 và 20
- Y.cầu HS tự làm bài, 2 HS lên bảng 
Bài 3:
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Gợi ý cách giải.
- Ycầu HS tự làm bài.
d/ Củng cố, dặn dị:
Nhận xét tiết học. 
Chuẩn bị bài sau
- Viết số, sắp thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé.
- HS đọc.
- HS nĩi.
- 3 HS trả lời.
- HS cộng nhẩm rồi điền vào bảng.
- 1 HS làm bài lên bảng.
43+26=69 5+22=27
65+0=65 14+35=49
- HS đọc.
- HS nêu.
 42 
 + 36 
 78 
 53 
 + 32 
 85 ...................... 
- HS làm bài, sau đĩ chữa bài miệng.
- Đọc đề bài.
- HS trả lời.
- HS tự tĩm tắt và giải
 Giải:
 Cửa hàng đã bán tất cả số xe đạp là:
 12 + 20 = 32(xe đạp)
 Đáp số: 32 xe đạp
* Rút kinh nghiệm:
Thủ cơng:
GẤP TÊN LỬA
(Tiết 1)
I. Mục tiêu:
	- HS biết gấp tên lửa.
	- Gấp được tên lửa.
	- HS hứng thú và yêu thích gấp hình.
II. Đồ dùng dạy- học:
	- GV: Mẫu tên lửa được gấp bằng giấy thủ cơng. Quy trình gấp tên lửa cĩ hình vẽ minh họa cho từng bước gấp.
	- HS: Giấy thủ cơng, giấy nháp, bút màu.
III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu:
TG
HĐGV
HĐHS
2’
11’
20’
2’
1. Kiểm tra: 
GV kiểm tra dụng cụ học tập của HS.
2. Dạy- học bài mới:
a/ Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét:
- GV giới thiệu mẫu gấp tên lửa.
- Đặt câu hỏi về hình dáng, màu sắc, các phần của tên lửa
- GV mở dần mẫu gấp tên lửa, sau đĩ gấp lần lượt lại từng bước 1 đến khi được tên lửa như ban đầu.
- Nêu câu hỏi về cách gấp tên lửa.
b/ Hướng dẫn mẫu:
* Bước 1: Gấp tạo mũi và thân tên lửa.
- GV hướng dẫn từng bước gấp.
* Bước 2: Tạo tên lửa và sử dụng.
- GV hướng dẫn bước 2.
- GV gọi 1-2 HS lên bảng thao tác các bước gấp .
- Nhận xét, uốn nắn các thao tác gấp.
- GV tổ chức cho HS tập gấp tên lửa bằng giấy nháp.
3. Củng cố, dặn dị:
- Nhận xét tiết học.
- HS để dụng cụ trên bàn.
- HS quan sát.
- HS trả lời.
- HS quan sát.
- HS trả lời.
- HS theo dõi
- HS thực hiện, cả lớp quan sát.
- HS tập gấp bằng giấy nháp.
* RKN:
Thể dục: BÀI 1
(Gv chuyên dạy)
Thứ 5 ngày 29 tháng 8 năm 2013
Luyện từ và câu:
TỪ và CÂU
I. Mục tiêu:
	- Làm quen với khái niệm từ và câu.
	- Nắm đước mối quan hệ giữa sự vật, hành động với tên gọi của chúng.
	- Biết tìm các từ cĩ liên quan đến HS theo yêu cầu.
	- Biết dùng từ và đặt những câu đơn giản.
II. Đồ dùng dạy- học:
	- Tranh minh họa và các sự vật, hành động trong SGK.
	- Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài tập 3.
III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu:
TG
HĐGV
HĐHS
3’
1’
10’
12’
12’
2’
1. Mở đầu:
- Nêu yêu cầu của phân mơn Luyện từ và câu.
2. Bài mới:
 a/ Giới thiệu bài: gián tiếp 
 b/ Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 1:
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài tập.
- Gợi ý cách làm, làm mẫu.
- Yêu cầu HS tiếp tục làm bài tập 1.
Bài 2:
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài tập.
- Yêu cầu HS lấy ví dụ về từng loại.
- Tổ chức thi tìm từ nhanh.
- Kiểm tra kết quả của các nhĩm.
-Tuyên dương nhĩm thắng cuộc.
Bài 3:
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài tập.
- Gọi HS đọc câu mẫu.
- Câu mẫu nĩi về ai, cái gì?
- Tranh 1 cho ta thấy điều gì?
- Tranh 2 cho ta thấy Huệ định làm gì?
- Theo em, cậu bé trong tranh 2 sẽ làm gì?
- Yêu cầu HS viết câu của em vào VBT.
3. Củng cố, dặn dị:
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS chuẩn bị bài sau
- Lắng nghe.
 - HS theo dõi
 - Làm bài vào VBT.
+Người: cơ giáo, học sinh, ...
+Vật: xe đạp, bơng hoa, trường học,...
+Việc: múa, dạy học, chạy, đi....
- 3 HS mỗi HS nêu một từ về mộ

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_lop_2_tuan_1_nam_hoc_2013_2014.doc