Giáo án Lớp 1 - Tuần 32 - Năm học 2015-2016

doc 86 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 18/07/2022 Lượt xem 237Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 32 - Năm học 2015-2016", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án Lớp 1 - Tuần 32 - Năm học 2015-2016
Môn: ATGT Ngày soạn:12/ 4/ 2015
Tiết: 6 Ngày dạy: 13/ 4/ 2015
NGỒI AN TOÀN TRÊN XE ĐẠP , XE MÁY - TIẾT 6
I.MỤC TIÊU: 
 1. kiến thức:- Biết sử dụng quy định về an toàn khi ngồi trên xe đạp xe máy.
 + Cách sử dụng các thiết bị an toàn đơn giản .
 - Biết sự cần thiết của các thành vi an toàn khi đi trên xe đạp,xe máy.
 + Thực hiện đúng trình tự an toàn khi lên xuống và đi xe đạp ,xe máy.
 2. Kĩ năng:- Biết cách đội mũ bảo hiểm
 3. Thái độ:+ Có thói quen đội mũ bảo hiểm, quan sát các loại xe trước khi lên xuống xe,biết bám chắc người ngồi đằng trước.
II.CHUẨN BỊ: 
 GV: Tranh ảnh về người đi xe máy trên đường có đèo trẻ em
 HS : Mũ bảo hiểm 
III.HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1’
4’
1’
8’
10’
7’
3’
1’
 1.Ổn định tổ chức: 
 2.Kiểm tra bài cũ: 
 Khi qua đường các em phải làm gì ? Khi qua đường cần đi ở đâu ?
 - Khi đi bộ trên vỉa hè có vật cản , các em cần phải làm gì ?
 3.Bài mới: 
* Giới thiệu bài: Ngồi an toàn trên xe đạp, xe máy.
Hoạt động 1 : Giới thiệu cách ngồi an toàn khi đi xe đạp , xe máy.
 - Cho HS quan sát tranh về người đi xe máy, xe đạp trên đường có đèo trẻ em
 - Cho HS nhận xét về cách ngồi an toàn trên xe đạp, xe máy
 - Kết luận 
Hoạt động 2 : Thực hành trình tự lên xuống xe 
GV chia 4 nhóm , mỗi nhóm nhận 1 bức tranh thảo luận
 ghi lại những điều tốt hay không tốt trong mỗi bức tranh, cho biết hành động vẽ trong bức tranh là đúng hay sai .
 - Tổ chức các nhóm mô tả hình vẽ trong bức tranh bằng lời và nêu ý kiến của nhóm.
- GV kết luận
Hoạt động 3 : Thực hành đội mũ bảo hiểm
 - Cho HS thực hành đội mũ bảo hiểm 
 GV kết luận : Khi đội mũ bảo hiểm phải ngay ngắn, cài chắc khoá dây mũ
 4.Củng cố: - Ngồi trên xe đạp, xe máy như thế nào là an toàn ?
- Đội mũ bảo hiểm như thế nào là đúng ?
 5.Dặn dò : 
 - Thực hiện những điều đã học khi ngồi trên xe đạp , xe máy.
-HS trả lời
- Quan sát- trả lời câu hỏi
- Nêu nhận xét 
- lắng nghe 
-Thảo luận nhóm
- Nhận xét hành vi đúng , sai
- Lắng nghe
- HS thực hành
 RÚT KINH NGHIỆM:
Môn: Tập đọc Ngày soạn:24/ 4/ 2015
Tiết: 55, 56 Ngày dạy: 25/ 4/ 2015
BÁC ĐƯA THƯ
I.MỤC TIÊU: 
 1. Kiến thức: - HS đọc trơn được cả bài: Bác đưa thư .Tìm được tiếng có vần inh – uynh trong bài. Nói được câu chứa tiếng có vần inh – uynh . Đọc đúng các từ ngữ: mừng quýnh, nhễ nhại, mát lạnh, lễ phép 
 - Hiểu được nội dung của bài. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề .
2.Kĩ năng:* Tích hợp GDKNS :
 + Kĩ năng xác định giá trị.
 + Tự nhận thức bản thân.
 + Thể hiện sự cảm thông.
 + Giao tiếp lịch sự, cởi mở.
 2. Thái độ:- Yêu mến những người đưa thư.
II.CHUẨN BỊ: 
 GV: Tranh vẽ SGK.Bảng phụ ghi sẵn bài tập đọc
 HS : SGK.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
4’
1’
18’
16’
26’
10’
3’
1’
1.Ổn định tổ chức: 
2.Kiểm tra bài cũ: HS đọc bài “ Nói dối hại thân” và trả lời câu hỏi SGK
 - Cậu bé thường trêu mọi người như thế nào?
 - Khi Sói đến thật, chú bé kêu cứu, có ai đến giúp chú không ?
 - Nhận xét .
 3.Bài mới 
 * Giới thiệu bài: Học bài: Bác đưa thư
 - Ghi đề bài
Hoạt động 1: Luyện đọc .
- Giáo viên đọc mẫu.
- Tìm từ khó đọc.
- Giáo viên ghi bảng: mừng quýnh, nhễ nhại, mát lạnh, lễ phép.
- Cho HS luyện đọc câu .
- Cho HS luyện đọc đoạn .
- Cho HS đọc cả bài .
Hoạt động 2 : Ôn vần inh – uynh .
- Tìm tiếng trong bài có vần inh – uynh.
- Tìm tiếng ngoài bài có vần inh – uynh.
TIẾT 2
Hoạt động 1: Tìm hiểu bài,luyện đọc
- Đọc mẫu lần 2.
- Gọi HS đọc và trả lời câu hỏi
+ Nhận được thư bố, Minh muốn làm gì?
+ Từ ngữ nào cho thấy bác đưa thư vất vả?
+ Thấy bác nhễ nhại mồ hôi, Minh làm gì?
+ Con học tập bạn Minh điều gì?
Hoạt động 2: Luyện nói.
- Giáo viên treo tranh.
+ Tranh vẽ gì?
+ Nếu con là Minh con sẽ nói gì?
- Tranh 2 : Mời bác uống nước.
+ Trò chơi đóng vai.
- Nhận xét .
 4.Củng cố: - Thi đọc trơn cả bài. Nêu nội dung . 
 5.Dặn dò : - Chuẩn bị bài : Làm anh
-HS đọc và trả lời câu hỏi.
- Học sinh dò theo.
- Học sinh nêu.
- Học sinh phân tích.
- Học sinh luyện đọc từ.
- Luyện đọc câu.
- Luyện đọc đoạn.
- Đọc cả bài.
-  mình, quýnh.
- Nhóm thảo luận.
- Từng nhóm lên trình bày.
- Học sinh đọc.
- Lắng nghe
- Đọc và trả lời câu hỏi
+ Chạy thật nhanh vào khoe với mẹ.
+  mồ hôi nhễ nhại.
+ Vào nhà rót một cốc nước mời bác.
- Trả lời
- Giao tiếp lịch sự , cởi mở, sự cảm thông chia sẻ với người khác
- Học sinh quan sát.
+ Bác đưa thư đứng ngoài cửa. Cậu bé ra mở cửa.
- Học sinh trả lời theo suy nghĩ.
- Học sinh lên đóng vai Minh, bác đưa thư.
- Nhận xét.
RÚT KINH NGHIỆM:
Môn: Tập đọc Ngày soạn:24/ 4/ 2015
Tiết: 32 Ngày dạy: 25/ 4/ 2015
TÔ CHỮ HOA: X,Y 
I.MỤC TIÊU: 
 - Tô đúng và đẹp các chữ X,Y . Viết đúng và đẹp các vần: inh, uynh,; các từ ngữ : bình minh, phụ huynh 
- Viết đẹp, đúng cỡ chữ :cách đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu.
- Luôn kiên trì, cẩn thận.
II.CHUẨN BỊ: 
 GV: Chữ mẫu viết sẵn trên bảng có kẻ ô li
 HS : Vở viết, bảng con.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
 1.Ổn định tổ chức: (1’)
 2.Kiểm tra bài cũ: (4’) Kiểm tra phần viết ở nhà của HS 
 3.Bài mới:
 * Giới thiệu bài (1’): Hôm nay các em tập viết chữ hoa : X , Y
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
5’
8’
17’
Hoạt động 1: Tô chữ hoa
- Treo bảng phụ mẫu chữ viết sẵn 
- Chữ hoa X gồm mấy nét? Đó là những nét nào?
- Chữ hoa Ygồm mấy nét? Đó là những nét nào?
- GV nêu quy trình và viết mẫu.
Hoạt động 2: Viết vần, từ ngữ ứng dụng.
- GV treo bảng phụ.
- Cho HS đọc các từ ngữ ứng dụng 
- Cho HS viết bảng con 
- GV nhắc lại cách nối nét giữa các con chữ.
Hoạt động 3: Viết vở.
- Nhắc lại tư thế ngồi viết.
- GV cho HS viết từng dòng.
- GV chỉnh sửa cho HS.
- Thu chấm.
- Nhận xét.
- Quan sát
- Trả lời.
- Viết bảng con.
- HS quan sát.
- HS ñoïc töø ngöõ öùng duïng : 
- HS vieát baûng con caùc töø ngöõ öùng duïng 
- HS nhaéc laïi.
- HS vieát vôû theo höôùng daãn.
 4.Củng cố: (3’) - Nhận xét những bài viết đẹp
 5.Dặn dò : (1’) - Về nhà luyện viết thêm
RÚT KINH NGHIỆM:
Môn: Chính tả Ngày soạn:24/ 4/ 2015
Tiết: 19 Ngày dạy: 25/ 4/ 2015
BÁC ĐƯA THƯ 
I.MỤC TIÊU: 
 - Chép lại đúng đoạn từ: “Bác đưa thư  mồ hôi nhễ nhại.”
 - Biết viết hoa tên riêng.Viết đúng vần inh – uynh, chữ c hay k.Viết đúng cự li, tốc độ.
 - Rèn chữ để rèn nết người.
II.CHUẨN BỊ: 
 * GV: Bảng phụ.
 * HS : Vở viết. Bảng con.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
 1.Ổn định tổ chức: (1’)
 2.Kiểm tra bài cũ: (4’) 
 - Viết lại các từ ở bài trước.
 - Nhận xét. 
 3.Bài mới 
 * Giới thiệu bài (1’): 
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
20’
10’
Hoạt động 1: Hướng dẫn tập chép.
- Đọc đoạn văn cần viết.
- Nêu tiếng khó viết.
- Cho HS viết bảng con các từ khó viết
- Cho HS viết bài vào vở
- Giáo viên chấm vở 1 số em.
Hoạt động 2: Luyện tập
 - Đọc yêu cầu bài 2
- Điền vần inh hay uynh.
- Nhận xét, cho điểm.
- Bài 3: Điền chữ c hay k.
- Nhận xét, cho điểm.
- Học sinh đọc.
- Học sinh nêu.
- Học sinh viết bảng con.
- Học sinh viết vở.
- Soát lỗi.
- Học sinh nêu nội dung tranh.
- 2 em lên điền vào bảng phụ.
- Lớp làm vào vở.
- Quan sát tranh.
- 2 học sinh lên bảng điền vào ô trống.
- Lớp làm vào vở.
 4.Củng cố: (3’) - Khen những em viết đẹp, có tiến bộ.
 - Nhắc lại quy tắc chính tả viết c hay k.
 5.Dặn dò : (1’) - Về nhà luyện viết thêm
RÚT KINH NGHIỆM:
Môn: Tiếng Việt* Ngày soạn:3/ 5/ 2015
Tiết: 67 Ngày dạy: 4/ 5/ 2015
LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU: 
1.Kiến thức:HS chép đúng 1 đoạn bài ;Món quà đặc biệt.
2.Kĩ năng:Trình bày đẹp 1 đoạn bài 
3.Thái độ:GDHS tính kiên trì, cẩn thận.
II.CHUẨN BỊ: 
 GV: Bảng phụ chép sẵn bài văn..
 HS : Vở bài tập tiếng việt.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1’
3’
1’
10’
10’
11’
3’
1’
1.Ổn định tổ chức: Hát
 2.Kiểm tra bài cũ: 
Kiểm tra đồ dùng học tập của HS 
 3.Bài mới: 
 a/Giới thiệu bài : - Ghi đề bài : Luyện tập
b/ Hứơng dẫn viết bảng con 
- GV viết mẫu và nêu cách viết 1 vài từ khó mà học sinh viết dễ sai.
- Cho HS viết bảng con 1 số từ.
c/ HD viết vào vở : Từ đầu đến Hở cháu
-Cho HS xem bài mẫu, HD
-Cho HS viết vào vở, GV theo dõi giúp đỡ HS yếu viết
d/ Hướng dẫn học sinh làm bài tập
+Tìm tiếng trong bài có vần inh
-Tìm tiếng ngoài bài có vần uynh.
4.Củng cố: nhận xét bài viết
 5.Dặn dò: Đọc lại bài đã học.Tìm các từ đã học ở sách báo.
-Nhận xét tiết học
-Lớp hát
-HS để đồ dùng học tập lên bàn.
-Lắng nghe
-HS viết bảng con
-Cả lớp viết vào vở
-Một số em nộp vở
*RÚT KINH NGHIỆM
Môn: Tiếng Việt* Ngày soạn:4/ 5/ 2015
Tiết: 68 Ngày dạy: 5/ 5/ 2015
LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu: 
 1. Kiến thức:
 Biết cách viết và viết được câu: Đêm khuya khoắt, và câu: Dòng nước xoáy vào vở kẻ ô li
 2. Kĩ năng:
 Rèn kĩ năng sử dụng vở giấy trắng và bút chì để viết chữ . 
 3. Thái độ:
 Giáo dục HS yêu môn học, tích cực luyện viết .
II/ Chuẩn bị: 
 1/ Giáo viên: Vở giấy trắng có viết sẵn mẫu, chữ mẫu.
 2/ Học sinh: Vở giấy trắng, bút chì, bảng con.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1’
3’
1’
15’
16’
3’
1’
1. Ổn định tổ chức:
2. Kieåm tra baøi cuõ: 
 Kieåm tra duïng cuï hoïc taäp cuûa HS.
3. Baøi môùi: 
*Giới thiệu bài
 Höôùng daãn HS caùch vieát câu: Đêm khuya khoắt, và câu: Dòng nước xoáy 
*Hoaït ñoäng 2: 
 Troø chôi: Tìm vaø vieát tieáng chöùa vaàn oăt hoaëc vaàn oay
* Hoaït ñoäng 3: 
 HS thöïc haønh vieát vaøo vôû keû oâ li.
 4. Cuûng coá :
- Ñaùnh giaù, nhaän xeùt bài viết. 
 5.Dặn dò: Đọc lại bài đã học.Tìm các từ đã học ở sách báo.
-Nhận xét tiết học
-Lớp hát
-HS để đồ dùng học tập lên bàn.
-Lắng nghe
-HS tìm
-Cả lớp viết vào vở
-Một số em nộp vở
*RÚT KINH NGHIỆM:
Môn: tập đọc Ngày soạn:3/ 5/ 2015
Tiết: 57, 58 Ngày dạy: 4/ 5/ 2015
LÀM ANH
I.MỤC TIÊU: 
 1. kiến thức: - Học sinh đọc đúng, nhanh được cả bài.Đọc đúng các từ ngữ .
 - Học sinh hiểu nội dung bài. Luyện nói theo chủ đề.
kĩ năng:Tích hợp KNS : + Tự nhận thức bản thân
 + Xác định giá trị
 + Đảm nhận trách nhiệm
 3. Thái độ:- Anh chị phải thương yêu và nhường nhịn em nhỏ.
II.CHUẨN BỊ: 
 GV: Tranh vẽ SGK.
 HS : SGK.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
4’
1’
20’
14’
20’
16’
3’
 1.Ổn định tổ chức: 
 2.Kiểm tra bài cũ: 
 - Cho HS đọc bài “ Bác đưa thư” và trả lời câu hỏi:
+ Minh đã làm gì khi thấy bác đưa thư nhễ nhại mồ hôi?
+ Con học ở bạn Minh điều gì?
 - Nhận xét.
 3.Bài mới:
 * Giới thiệu bài 
Hoạt động 1: Luyện đọc.
- Giáo viên đọc mẫu.
- Cho HS tìm từ khó đọc 
- Giáo viên ghi bảng: làm anh , người lớn , dỗ dành ,dịu dàng
- Cho HS đọc từng câu
- Cho HS đọc từng đoạn
- Đọc cả bài
Hoạt động 2: Ôn vần ia - uya
- Tìm tiếng trong bài có vần ia.
- Tìm tiếng ngoài bài có vần ia – uya.
- Giáo viên nhận xét cho điểm.
Tiết 2
Hoạt động 3: Tìm hiểu bài.
- Giáo viên đọc lần 2.
- Gọi học sinh đọc từng khổ thơ.
+ Anh phải làm gì khi em bé khóc?
+ Anh phải làm gì khi em bé ngã?
+ Chia quà cho em, anh phải chia thế nào?
+ Anh phải làm gì khi có đồ chơi đẹp?
+ Muốn làm anh phải có tình cảm thế nào?
+ Em học tập được điều gì từ người anh ?
( GV tích hợp kĩ năng sống)
 - Giáo viên nhận xét.
Hoạt động 3 : Luyện nói.
* Nội dung: Kể về anh chị của em.
- Chia nhóm 4 học sinh.
4.Củng cố: (3’) - Trò chơi: Sắm vai.
 - Vai anh (chị), em cùng chơi với nhau.
 5.Dặn dò : (1’) - Đọc lại bài.Chuẩn bị bài sau.
-HS đọc và trả lời câu hỏi.
- Học sinh theo dõi.
- Tìm từ khó.
- Nêu từ khó.
- Học sinh luyện đọc từ.
- Đọc câu.
- Đọc đoạn.
- Đọc cả bài.
+ tiếng “chia”.
+ Chia nhóm tìm.
- Học sinh đọc theo yêu cầu.
+  dỗ dành.
+  nâng dịu dàng.
+  chia em phần hơn.
+  nhường em.
+  yêu em bé.
- Có ý trách nhiệm trong việc làm anh, phải thương yêu em bé
- Học sinh chia nhóm thảo luận.
- Tập kể trong nhóm mình.
- Mỗi nhóm 1 học sinh thi nói
RÚT KINH NGHIỆM:
CHÍNH TẢ
Môn: Chính tả Ngày soạn:4/ 5/ 2015
Tiết: 20 Ngày dạy: 5/ 5/ 2015
CHIA QUÀ
I.MỤC TIÊU: 
 1. Kiến thức: - Chép đúng và đẹp đoạn văn “Chia qùa”ø.
 2. Kĩ năng: - Tập trình bày đoạn văn có ghi lời đối thoại. Viết đúng cự li, tốc độ, các chữ đều và đẹp.
 3. Thái độ:- Luôn kiên trì, cẩn thận.
II.CHUẨN BỊ: 
 GV: Bảng phụ ghi bài chính tả
 HS : Vở viết. Bảng con.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
4’
1’
25’
5’
3’
1’
 1.Ổn định tổ chức: 
 2.Kiểm tra bài cũ: : Chấm vở học sinh sửa lại bài.
 - Cho HS viết bảng con : Minh , mừng quýnh
 - Nhận xét 
 3.Bài mới:
 * Giới thiệu bài: Giới thiệu: Viết bài: Chia quà.
Hoạt động 1: Hướng dẫn HS tập chép.
- Treo bảng phụ ghi đoạn văn cần chép
- Cho HS nêu tiếng khó viết
- Cho HS viết bảng con các từ khó 
- Cho học sinh viết bài vào vở.
- Thu chấm, nhận xét.
Hoạt động 2: Làm bài tập.
- Bài 2a: Điền chữ s hay x.
+ Tranh vẽ gì?
- Bài 2b: Điền chữ v hay d. 
- Nhận xét.
4.Củng cố: - Khen những em viết đẹp, tiến bộ.
 5.Dặn dò : - Em nào viết sai nhiều về viết lại bài.
-HS nộp vở chấm
-HS viết bài
- Học sinh đọc.
- Nêu tiếng khó viết.
- Học sinh viết bảng con.
- Học sinh viết vở.
- Soát lỗi.
- Sáo tập nói.
- Bé xách túi.
- 2 học sinh lên bảng.
- Lớp làm vào vở.
- Hoa cúc vàng ; Bé dang tay.
RÚT KINH NGHIỆM:
Môn: Tập đọc Ngày soạn:5/ 5/ 2015
Tiết: 59, 60 Ngày dạy: 6/ 5/ 2015
NGƯỜI TRỒNG NA
I.MỤC TIÊU: 
 1. Kiến thức: - Học sinh đọc đúng, nhanh cả bài. Hiểu nội dung bài. Luyện nói theo chủ đề.
 2. Kĩ năng: - Đọc đúng giọng các câu đối thoại. Ngắt nghỉ hơi đúng sau dấu chấm, dấu phẩy.
 3. Thái độ:- Biết ơn người trồng cây.
II.CHUẨN BỊ: 
 GV: Tranh vẽ SGK.
 HS : SGK.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
4’
1’
20’
14’
20’
16’
3’
1’
1.Ổn định tổ chức: 
 2.Kiểm tra bài cũ: 
 - Gọi 2 HS đọc và trả lời câu hỏi bài “ Làm anh”
 - Nhận xét 
3.Bài mới:
 * Giới thiệu bài: “ Người trồng na”
Hoạt động 1: Luyện đọc.
- Giáo viên đọc mẫu.
- Cho HS nêu từ khó
- Giáo viên ghi bảng: lúi húi, ngoài vườn , trồng na, ra quả
- Cho HS đọc từng câu
- Cho HS đọc từng đoạn
- Đọc cả bài
Hoạt động 2: Ôn vần oai – oay.
- Tìm tiếng có vần oai – oay trong bài.
- Thi đua tìm tiếng có vần oai – oay ngoài bài.
- Giáo viên ghi bảng.
- Giáo viên nhận xét.
Tiết 2
Hoạt động 3: Tìm hiểu bài.
- Giáo viên đọc mẫu.
- Đọc đoạn 1.
+ Cụ già đang làm gì?
+ Người hàng xóm khuyên cụ điều gì?
- Đọc toàn bài.
+ Dùng dấu gì để kết thúc câu hỏi?
+ Trong bài có mấy câu hỏi?
+ Em hãy đọc các câu hỏi đó.
Hoạt động 4:Luyện nói “Kể về ông bà của em”
- Chia nhóm
 4.Củng cố: - Đọc toàn bài theo hình thức phân vai.
 - Câu chuyện có ý nghĩa gì?
 5.Dặn dò : - Đọc laị bài. Kể lại chuyện cho gia đình nghe.
-HS đọc và trả lời câu hỏi
- Học sinh theo dõi
- Nêu từ khó.
- Học sinh đọc từ.
- Luyện đọc câu.
- Luyện đọc đoạn.
- Đọc cả bài.
-  ngoài.
- Chia 2 nhóm thi đua tìm.
- Học sinh luyện đọc.
- Học sinh theo dõi.
+  trồng na.
+  nên trồng chuối.
+  dấu hỏi.
- Học sinh đọc.
- Nêu chủ đề luyện nói
- 4 học sinh 1 nhóm.
- Kể cho nhau nghe về ông bà của mình.
- Từng nhóm lên trình bày. 
RÚT KINH NGHIỆM:
Gfgwlh ary;jjb xd s3tbkax
Môn: Tập đọc Ngày soạn:24/ 4/ 2015
Tiết: 133 Ngày dạy: 25/ 4/ 2015
ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 
I.MỤC TIÊU: 
 - HS được củng cố về đếm , đọc, viết các số trong phạm vi 100 . Cấu tạo của các số có hai chữ số. Phép cộng , trừ ( không nhớ) trong phạm vi 100
 - Rèn luyện kỹ năng làm tính nhanh.
- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác.
II.CHUẨN BỊ: 
 GV: Bảng phụ ghi bài tập
 HS : Vở bài tập.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
 1.Ổn định tổ chức: (1’)
 2.Kiểm tra bài cũ: (4’) HS giải lại bài tập 3/174
 - Nhận xét – ghi điểm.
 3.Bài mới: * Giới thiệu bài: (1’) Ôn tập các số đến 100. 
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
30’
Hướng dẫn HS luyện tập.
Bài 1: Đọc yêu cầu bài.
- Nhận xét 
Bài 2: Đọc yêu cầu bài.
- Nhận xét
Bài 3: Nêu yêu cầu bài.
- Nhận xét
Bài 4: Nêu yêu cầu bài.
Yêu cầu đặt tính phải thẳng cột
 - Gọi HS lên bảng làm
 -Nhận xét 
Bài 5: Đọc bài tập
- Hướng dẫn tóm tắt và giải
- HS làm vào vở bài tập.
38 ; 28; 54;61;30; 19; 79; 83; 77
 - Viết số thích hợp vào ô trống 
Số liền trước
Số đã biết
Số liền sau
18
19
20
54
55
56
29
30
31
77
78
79
43
44
45
98
99
100
a) Khoanh vào số bé nhất : 28 
b) Khoanh vào số lớn nhất : 66
- Đặt tính rồi tính
- Yêu cầu đặt tính và tính
- 2 HS lên bảng , lớp làm vào vở
- Đọc bài tập
- Tóm tắt và giải
 Bài giải
 Số máy bay hai bạn gấp là:
 12 + 14 = 26 ( máy bay)
 Đáp số : 26 máy bay
 4.Củng cố: (3’) - Hệ thống lại nội dung ôn tập 
 5.Dặn dò : (1’) - Làm lại các bài còn sai Chuẩn bị: Ôn tập các số đến 100(tt)
RÚT KINH NGHIỆM:
Môn: Tập đọc Ngày soạn:25/ 4/ 2015
Tiết: 134 Ngày dạy: 26/ 4/ 2015
ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 
I.MỤC TIÊU: 
 - HS được củng cố về đếm , đọc, viết các số trong phạm vi 100 . Giải toán có lời văn trong phạm vi 100.
 - Rèn luyện kỹ năng làm tính nhanh.
 - Giáo dục tính cẩn thận, chính xác.
II.CHUẨN BỊ: 
 GV: Bảng phụ ghi bài tập
 HS : Vở bài tập.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
 1.Ổn định tổ chức: (1’)
 2.Kiểm tra bài cũ: (4’) 
 - Gọi HS giải lại bài tập 4/175
 - Nhận xét – ghi điểm.
 3.Bài mới: * Giới thiệu bài: (1’) Ôn tập các số đến 100.
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
30’
Hướng dẫn HS luyện tập.
Bài 1: Đọc yêu cầu bài.
- Nhận xét 
Bài 2: Đọc yêu cầu bài.
- Nhận xét
Bài 3: Nêu yêu cầu bài.
Yêu cầu đặt tính phải thẳng cột
- Gọi HS lên bảng làm
- Nhận xét 
Bài 4: Đọc bài tập
- Hướng dẫn tóm tắt và giải
Bài 5: Quan sát đồng hồ nói giờ 
 - Nhận xét
- Tính nhẩm
- HS làm bài 
- Tính 
 15 + 2 + 1 = 18 68 – 1 – 1 = 66
 34 +1 + 1 = 36 84 – 2 – 2 = 80
 77 – 7 – 0 = 70 99 – 1 – 1 = 97
- Đặt tính rồi tính
- 2 HS lên bảng , lớp làm vào vở 
- 2 HS lên bảng , lớp làm vào vở
- Đọc bài tập
 - Tóm tắt và giải
 Bài giải
Sợi dây còn lại là
 72 – 30 = 42 (m)
 Đáp số : 42 m
- HS quan sát nói giờ
- 1 giờ ; 6 giờ , 10 giờ
 4.Củng cố: (3’) Hệ thống lại nội dung ôn tập 
 5.Dặn dò : (1’) Chuẩn bị: Ôn tập các số đến 100(tt)
RÚT KINH NGHIỆM:
Môn: Toán Ngày soạn:4/ 5/ 2015
Tiết: 135 Ngày dạy: 5/ 5/ 2015
ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100
I.MỤC TIÊU: 
 1. Kiến thức:- HS được củng cố về đếm , đọc, viết các số trong phạm vi 100 . Giải toán có lời văn trong phạm vi 100
 2. Kĩ năng:- Rèn luyện kỹ năng làm tính nhanh.
 3. Thái độ:- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác.
II.CHUẨN BỊ: 
 GV: Bảng phụ ghi bài tập
 HS : Vở bài tập.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1’
4’
1’
30’
3’
1’
 1.Ổn định tổ chức: 
 2.Kiểm tra bài cũ: 
 - Gọi HS giải lại bài tập 3/176
 - Nhận xét 
 3.Bài mới: 
 * Giới thiệu bài: Ôn tập các số đến 100.
Hướng dẫn HS luyện tập.
Bài 1: Đọc yêu cầu bài.
- Cho HS điền số vào bài tập trên bảng phụ 
- Nhận xét 
Bài 2: Đọc yêu cầu bài.
- Nhận xét
Bài 3: Nêu yêu cầu bài.
- Gọi HS lên bảng làm
- Nhận xét 
Bài 4: Đọc bài tập
- Hướng dẫn tóm tắt và giải
Bài 5: Đo độ dài đoạn thẳng AB 
Nhận xét
4.Củng cố: Hệ thống lại nội dung ôn tập 
 5.Dặn dò : Chuẩn bị: Luyện tập chung
-HS làm bài
- Viết số thích hợp vào ô trống
 - HS nối tiếp điền số vào bảng phụ 
- Viết số thích hợp vào ô trống
- 2 HS lên bảng , lớp làm vào vở
- Tính 
- 2 HS lên bảng , lớp làm vào vở 
 a) 22 + 36 = 58 96 – 32 = 64 62 – 30 = 32
 89 – 47 = 42 44 + 44 = 88 45 – 5 = 40
b) 32 + 3 – 2 = 33 56 – 20 – 4 = 32
 23 + 14 – 15 = 22 
- Đọc bài tập
- Tóm tắt và giải
 Bài giải
Số gà mẹ nuôi là:
 36 – 12 = 24 (con)
 Đáp số : 24 con
- HS thực hành đo độ dài AB : 12cm
Môn: Toán Ngày soạn:4/ 5/ 2015
Tiết: 135 Ngày dạy: 5/ 5/ 2015
LUYỆN TẬP CHUNG 
I.MỤC TIÊU: 
 1. Kiến thức: - HS được củng cố về đếm , đọc, viết các số trong phạm vi 100 . Giải toán có lời văn trong phạm vi 100. Đo độ dài đoạn thẳng
 2. kĩ năng: - Rèn luyện kỹ năng làm tính nhanh.
 3. Thái độ: - Giáo dục tính cẩn thận, chính xác.
II.CHUẨN BỊ: 
 GV: Bảng phụ ghi bài tập
 HS : Vở bài tập.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1’
4’
1’
30’
3’
3’
 1.Ổn định tổ chức: 
 2.Kiểm tra bài cũ: 
 - Gọi HS giải lại bài tập

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_lop_1_tuan_32_nam_hoc_2015_2016.doc