Mơn: Đạo đức Ngày soạn:7/ 3/ 2015 Tiết: 27 Ngày dạy: 9/ 3/ 2015 CẢM ƠN VÀ XIN LỖI (tt) I.MỤC TIÊU: 1. Kiến thức:- Giúp HS hiểu được::Cần nĩi cảm ơn khi được người khác quan tâm, giúp đỡ, cần xin lỗi khi mắc lỗi, làm phiền đến người khác. 2. Kĩ năng:- HS biết nĩi lời cảm ơn, xin lỗi khi cần trong cuộc sống hằng ngày. * Tích hợp giáo dục kỹ năng sống: + Kỹ năng giao tiếp ứng xử với mọi người, biết cảm ơn và xin lỗi với từng tình huống giao tiếp cụ thể. 3. Thái độ:- HS cĩ thái độ tơn trọng những người xung quanh. II.CHUẨN BỊ: GV: Hai tranh bài tập 1. SGK HS :Vở bài tập. SGK III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ 4’ 1’ 10’ 13’ 5’ 1’ 1.Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ: - Khi nào cần nĩi lời cảm ơn, khi nào cần nĩi lời xin lỗi? 3. Bài mới * Giới thiệu bài: Hơm nay các em cùng thực hành bài : Cảm ơn và xin lỗi - GV ghi đề bài * Tích hợp GD kỹ năng sống. Hoạt động 1: Làm bài tập 3. - GV yêu cầu 2 em ngồi cùng bàn thảo luận cách ứng xử theo các tình huống ở bài tập 3. *Kết luận: Nhặt hộp bút lên trả cho bạn nói lời xin lỗi. Nói lời cảm ơn khi bạn giúp đỡ mình. Hoạt động 2: Trò chơi sắm vai. GV nêu tình huống: “Thắng mượn Nga 1 quyển sách về nhà đọc, nhưng sơ ý làm rách mất 1 trang, Thắng mang sách đem trả cho bạn”. - Theo con Thắng sẽ phải nói gì với bạn? *Kết luận: Thắng phải xin lỗi bạn vì đã làm hỏng sách. 4. Củng cố: Trị chơi: Ghép cánh hoa vào nhị hoa. - Cho mỗi nhĩm 1 nhị hoa cảm ơn và xin lỗi cùng với những cánh hoa ghi rõ tình huống liên quan - Yêu cầu ghép cánh hoa với nhị hoa cho phù hợp 5. Dặn dị : Thực hiện tốt điều đã được học. Chuẩn bị tiết sau: Chào hỏi và tạm biệt -Lớp hát -HS trả lời - Biết cảm ơn và xin lỗi với từng tình huống giao tiếp cụ thể - 2 em ngồi cùng bàn thảo luận với nhau. - HS lên trình bày. - Từng cặp thảo luận trình bày tình huống cô nêu. - 2 em lên sắm vai trước lớp. HS nhận xét. Mơn: Tập đọc Ngày soạn:7/ 3/ 2015 Tiết: 13, 14 Ngày dạy: 9/ 3/ 2015 HOA NGỌC LAN I.MỤC TIÊU: 1. Kiến thức:. HS đọc đúng, nhanh được cả bài. Đọc đúng tiếng cĩ phụ âm là v,d, cĩ phụ âm cuối t - Đọc đúng các từ ngữ: hoa ngọc lan, lá dày, lấp lĩ, ngan ngát, sáng sáng. Ơn vần ăm,ăp. Tìm được tiếng , nĩi được câu cĩ chưa vần ăm , ăp Hiểu được các từ ngữ trong bài: lấp lĩ, ngan ngát. Nhắc được các chi tiết tả nụ hoa ngọc lan, hương lan. Hiểu được tình cảm yêu mến cây hoa ngọc lan của em bé. 2. Kĩ năng:- Gọi đúng tên các lồi hoa trong ảnh * Tích hợp giáo dục bảo vệ mơi trường. Phương thức khai thác: Khai thác gián tiếp nội dung bài. 3. Thái độ:- HS cĩ thái độ yêu thích và chăm sĩc các lồi hoa. II.CHUẨN BỊ: GV: Tranh minh họa, bộ đồ dùng tiếng Việt. HS : SGK. III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ 4’ 1’ 18’ 16’ 20’ 16’ 3’ 1’ 1.Ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ: bài Cái Bống - 2 HS đọc và trả lời câu hỏi SGK 3.Bài mới: * Giới thiệu bài: Hoa ngọc lan Hoạt động 1: Luyện đọc. - GV đọc mẫu. - GV gạch chân các từ ngữ cần luyện đọc: hoa ngọc lan, lá dày, lấp lĩ, ngan ngát, khắp, sáng sáng, xịe ra. - GV giải nghĩa từ khĩ. - Cho HS luyện đọc và phân tích từ khĩ - Cho HS luyện đọc câu - Cho HS luỵên đọc đoạn, bài Hoạt động 2: Ơn vần ăm – ăp. - Nêu yêu cầu 1 SGK + Tìm tiếng trong bài cĩ vần ăp. +Phân tích tiếng vừa nêu. - Nêu yêu cầu 2 SGK + Nĩi câu chứa tiếng cĩ vần ăm ,ăp + Quan sát tranh SGK dựa vào câu mẫu nĩi câu mới theo yêu cầu. TIẾT 2 Hoạt động 1: Tìm hiểu bài , luyện đọc. - GV đọc mẫu. - Đọc đoạn 1, đoạn 2. + Hoa lan cĩ màu gì? + Hương lan thơm như thế nào? - GV nhận xét, . * Tích hợp GDBVMT:Hoa ngọc lan vừa đẹp vừa thơm nên rất cĩ ích cho cuộc sống con người. Khơng chỉ ngọc lan mà các lồi hoa khác cũng vậy nên chung ta cần phải yêu quý, giữ gìn và bảo vệ chúng cho mơi trường thiên nhiên thêm đẹp. Hoạt động 2: Luyện nĩi. - Gọi tên các lồi hoa trong ảnh - Chúng ta sẽ kể lại cho nhau nghe về các loại hoa mà mình biết. - Cho HS đem 1 số hoa thật ra. - Em cĩ biết các loại hoa này khơng? Kể tên chúng. + Hoa này là hoa gì? + Cánh hoa to hay nhỏ? + Lá như thế nào? + Hoa nở vào mùa nào? * Tích hợp: Các lồi hoa làm cho mơi trường thiên nhiên thêm đẹp đẽ, cuộc sống của con người thêm ý nghĩa. 4.Củng cố: - Đọc lại tồn bài. - Em cĩ yêu quí hoa khơng ? Vì sao? - Hoa dùng để làm gì? 5.Dặn dị : Về nhà đọc lại bài Chuẩn bị tiết sau tập đọc : Ai dậy sớm -Lớp hát - HS đọc và trả lời câu hỏi - HS dị theo. HS nêu từ khĩ. + HS luyện đọc từ , phân tích từ khĩ + Đọc câu: 2 HS đọc. + Mỗi bàn đồng thanh 1 câu. + Luyện đọc cả bài. khắp. - Tiếng khắp cĩ âm kh đứng đầu, vần ăp đứng sau. - HS thảo luận nêu. - HS đọc câu mẫu. + Đội A: nĩi câu cĩ vần ăm. + Đội B: nĩi câu cĩ vần ăp. - HS dị bài. - HS đọc từng đoạn. - trắng ngần - ngan ngát - HS đọc tồn bài. - Quan sát tranh và gọi tên các lồi hoa trong ảnh - HS mang hoa để ra bàn và quan sát. - HS luyện nĩi. *RÚT KINH NGHIỆM: Mơn: Tập viết Ngày soạn:8/ 3/ 2015 Tiết: 25 Ngày dạy: 10/ 3/ 2015 TƠ CHỮ HOA : E, Ê, G I.MỤC TIÊU: 1. Kiến thức:1. - HS tơ đúng và đẹp các chữ E, Ê , G - Viết đúng, đẹp các vần ăm – ăp, chăm học, khắp vườn, vần ươn, ương , vườn hoa , ngát hương 2. Kĩ năng:Viết theo chữ thường, cỡ chữ vừa, đúng mẫu chữ và đều nét. 3. Thái độ:- Luơn kiên trì, cẩn thận, khi viết II.CHUẨN BỊ: GV : Chữ mẫu viết sẵn trong khung cĩ kẻ ơ li HS: Bảng con, vở viết. III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ 4’ 1’ 5’ 8’ 17’ 3’ 1’ 1.Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra vở của 2 em - 3 em lên bảng viết, mỗi em 2 từ : gánh đỡ, sạch sẽ, chăm học, chăm làm, vườn hoa, ngát hương 3. Bài mới: * Giới thiệu bài : E ,Ê, G Hoạt động 1: Hướng dẫn tơ chữ hoa. - Cho HS quan sát chữ hoa. - Chữ E gồm những nét nào? - Chữ G gồm những nét nào? - Quy trình viết: Bắt đầu từ dịng li đầu tiên của dịng kẻ ngang sau đĩ các em sẽ tơ theo nét chấm, điểm kết thú nằm trên dịng li thứ 2 của dịng kẻ ngang. Hoạt động 2: Viết vần. - GV treo bảng phụ. - Cho HS đọc vần và các từ ngữ ứng dụng - GV nhắc lại cách nối nét giữa các con chữ. - Cho HS tập viết bảng con Hoạt động 3: Viết vở. - Nêu tư thế ngồi viết. - GV cho HS viết từng dịng : Tập tơ các chữ hoa, tập viết các vàn và từu ngữ ứng dụng - GV chỉnh sửa sai cho HS. - Thu chấm lỗi, nhận xét. 4. Củng cố: - GV cùng HS bình chọn bài viết đẹp 5. Dặn dò: - Về nhà đọc lại bài, luyện viết phần B -Lớp hát -HS lên bảng viết HS quan sát. -Gồm 2 nét viết liền không nhấc bút. nét xoắn cong phải và nét khuyết dưới. - Quan sát - HS đọc vần và các từ ngữ ứng dụng - HS viết bảng con. - HS nêu. - HS viết theo hướng dẫn. *RÚT KINH NGHIỆM: Mơn: Chính tả Ngày soạn:8/ 3/ 2015 Tiết: 6 Ngày dạy: 10/ 3/ 2015 NHÀ BÀ NGOẠI I.MỤC TIÊU: 1. Kiến thức:HS chép đúng đoạn văn: Nhà bà ngoại.Điền đúng vần ăm – ăp, chữ c hay k. 2. Kĩ năng:Viết đúng cự li, tốc độ, các chữ đều và đẹp. 3. Thái độ:Luơn kiên trì, cẩn thận. II.CHUẨN BỊ: GV: Đoạn văn viết ở bảng phụ. HS: Vở viết, bảng con. III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ 4’ 1’ 25’ 5’ 3’ 1’ 1.Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ - Nhận xét bài viết của HS ở tiết trước. 3. Bài mới * Giới thiệu bài: Tập chép: Nhà bà ngoại. Hoạt động 1: Hướng dẫn tập chép. - GV treo bảng phụ. - Nêu cho cơ tiếng khĩ viết. - Phân tích các tiếng đĩ. - Viết từ khĩ vào bảng con - Cho HS chép bài vào vở. Hoạt động 2: Làm bài tập. Bài 2: Điền vần ăm hay ăp. - Cho HS làm bài - Nhận xét Bài 3: Điền chữ c hoặc k. GV sửa sai cho HS. 4.Củng cố: - Khen các em viết đẹp, cĩ tiến bộ. 5.Dặn dị : -Về nhà đọc lại bài . Chuẩn bị tiết sau viết : Câu đố -HS nghe - HS đoc đoạn cần chép. - HS nêu: ngoại, rộng rãi, lịa xịa, hiên, thoang thoảng, khắp vườn. - HS phân tích. - HS viết bảng con các từ khĩ - HS viết. - HS đổi vở cho nhau để sửa bài. - HS đọc yêu cầu. - 4 HS lên bảng làm - Lớp làm vào vở. Năm nay ,..chăm học tự tắm,sắp xếp - HS nêu yêu cầu - HS làm bảng lớp. - Lớp làm vào vở. + Hát đồng ca + Chơi kéo so *RÚT KINH NGHIỆM: Mơn: Tiếng Việt* Ngày soạn:10/ 3/ 2015 Tiết: 53 Ngày dạy: 11/ 3/ 2015 LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức:HS chép đúng1 đoạn bài Xĩm Chuồn Chuồn 2.Kĩ năng:Viết đúng đoạn : Từ đầu đến chao cánh một cái đã biến mất. 3.Thái độ:GDHS tính kiên trì, cẩn thận. II.CHUẨN BỊ: GV: Bảng phụ chép sẵn bài văn.. HS : Vở bài tập tiếng việt. III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ 3’ 1’ 10’ 10’ 11’ 3’ 1’ 1.Ổn định tổ chức: Hát 2.Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra đồ dùng học tập của HS 3.Bài mới: a/Giới thiệu bài : - Ghi đề bài : Luyện tập b/ Hứơng dẫn viết bảng con - GV viết mẫu và nêu cách viết 1 vài từ khĩ mà học sinh viết dễ sai. - Cho HS viết bảng con 1 số từ. c/ HD viết vào vở : Từ đầu đến chao cánh một cái đã biến mất. -Cho HS xem bài mẫu, HD -Cho HS viết vào vở, GV theo dõi giúp đỡ HS yếu viết d/ Hướng dẫn học sinh làm bài tập +Tìm tiếng trong bài: - Cĩ vần ươn -Cĩ vần ương 4.Củng cố: nhận xét bài viết 5.Dặn dị: Đọc lại bài đã học.Tìm các từ đã học ở sách báo. -Nhận xét tiết học -Lớp hát -HS để đồ dùng học tập lên bàn. -Lắng nghe -HS viết bảng con -Cả lớp viết vào vở -Một số em nộp vở *RÚT KINH NGHIỆM: Mơn: Tập đọc Ngày soạn:10/ 3/ 2015 Tiết: 15-16 Ngày dạy: 11/ 3/ 2015 AI DẬY SỚM I.MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: HS đọc đúng, nhanh cả bài: Ai dậy sớm. Luyện đọc được các từ ngữ: dậy sớm, lên đồi, đất trời, chờ đĩn. Tốc độ tối thiểu 25 – 30 tiếng/ 1phút 2. Kĩ năng:Ơn các vần ươn , ương .Tìm được tiếng ,nĩi được câu cĩ vần ươn – ương. 3. Hiểu được các từ ngữ trong bài thơ : vừng đơng, đất trời. Hiểu được nội dung bài : Cảnh buổi sáng rất đẹp, ai dậy sớm mới thấy được cảnh đẹp đĩ. 3. Thái độ:- Biết hỏi đáp tự nhiên về những việc làm vào buổi sáng. Cĩ ý thức dậy sớm để quan sát cảnh đẹp II.CHUẨN BỊ: GV: Tranh SGK. Bảng phụ chép câu văn cần luyện đọc HS : SGK. III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ 4’ 1’ 18’ 16’ 16’ 10’ 10’ 3’ 1’ 1.Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: Hoa ngọc lan. - 1 HS đọc bài ở SGK. + Nụ hoa lan được tả như thế nào? + Hương hoa lan thơm thế nào? - 1 HS viết: hoa lan , xanh thẫm 3. Bài mới * Giới thiệu bài: Buổi sáng sớm luơn đem lại cho ta cảm giác thoải mái dễ chịu, vậy cảnh buổi sáng cĩ gì đẹp ? Hơm nay chúng ta cùng tập đọc bài : Ai dậy sớm Hoạt động 1: Luyện đọc. - GV đọc mẫu. - GV gạch chân các từ cần luyện đọc: dậy sớm, ra vườn, lên đồi, đất trời, chờ đĩn. - Cho HS luyện đọc các từ ngữ khĩ - GV giải nghĩa từ khĩ - Phân tích tiếng sớm, vườn, lên, trời. - Cho HS luyện đọc câu, đoạn - Cho HS luyện đọc tồn bài Hoạt động 2: Ơn vần ươn – ương. - Nêu yêu cầu 1 : Tìm tiếng trong bài cĩ vần ươn – ương. - Phân tích tiếng vừa tìm đươc. - Nêu yêu cầu 2 :Thi nĩi câu cĩ tiếng chứa vần ươm – ương. - Cho HS quan sát tranh , đọc câu mẫu - Cho 2 nhĩm thi nĩi câu chứa vần ươn, ương GV nhận xét, tuyên dương đội nĩi hay, đúng. TIẾT 2 Hoạt động 1: Luyện đọc. - GV đọc mẫu. - HS đọc khổ thơ 1. -Khi dậy sớm điều gì chờ đĩn em ở ngồi vườn ? - HS đọc khổ thơ 2. - Khi dậy sớm điều gì chờ đĩn em trên cánh đồng? - HS đọc khổ thơ cuối. - Khi dậy sớm điều gì chờ đĩn em ở trên đồi ? - Cho HS đọc diễn cảm tồn bộ bài thơ Hoạt động 2: Học thuộc lịng. -GV cho HS đọc tồn bài. - Đọc câu đầu – xĩa dần các tiếng chỉ giữ lại tiếng đầu câu. -GV nhận xét Hoạt động 3: Luyện nĩi. -Nêu chủ đề luyện nĩi. - Cho HS quan sát tranh và luyện nĩi theo cặp - Sáng sớm bạn làm việc gì ? 4. Củng cố: - Đọc thuộc lịng bài thơ. + Qua bài học muốn nĩi với chúng ta điều gì? 5. Dặn dị : - Về nhà đọc lại bài . Chuẩn bị tiết sau tập đọc : Mưu chú sẻ -HS đọc và trả lời câu hỏi - HS dị bài. - HS nêu. - HS luyện đọc từ. - HS phân tích. - Mỗi HS đọc 1 câu theo hình thức tiếp nối. - Mỗi bàn đọc 1 câu. - HS đọc đoạn. - Thi đọc trơn tồn bài - vườn , hương. - Phân tích - HS quan sát tranh , đọc câu mẫu. - Lớp chia thành 2 đội. + Đội A nĩi câu chứa tiếng cĩ vần ươn. + Đội B nĩi câu chứa tiếng cĩ vần ương. - HS dị theo. - HS đọc. Hoa ngát hương đang chờ đĩn -HS luyện đọc. - cĩ vừng đơng đang chờ đĩn. - HS đọc. - Cả đất trời đang chờ đĩn - Đọc diễn cảm tồn bộ bài thơ - HS đọc bài. - HS đọc thuộc lịng bài thơ. nĩi những việc làm vào buổi sáng. - HS chia nhĩm và tập nĩi trước trong nhĩm. - Luyện nĩi theo cặp *RÚT KINH NGHIỆM: Mơn: Chính tả Ngày soạn:11/ 3/ 2015 Tiết: 7 Ngày dạy: 12/ 3/ 2015 CÂU ĐỐ I.MỤC TIÊU: 1. Kiến thức:HS chép đúng, đẹp bài: Câu đố về ong. 2. Kĩ năng:- Điền đúng chữ tr, ch, chữ d, v hay gi. 3. Thái độ:- Viết đúng cự li, tốc độ, các chữ đều và đẹp. II.CHUẨN BỊ: GV :Bài viết trên bảng phụ. HS: Vở viết, vở bài tập. III.HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ 4’ 1’ 20’ 11’ 3’ 1’ 1.Ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ: - HS làm lại bài tập 2, 3/ 66 3.Bài mới: * Giới thiệu bài Tập chép: Câu đố Hoạt động 1: Viết chính tả. - GV treo bảng phụ ghi bài viết - Con vật đươc nĩi trong bài là con gì? - Nêu chữ khĩ viết. - Cho HS viết bảng con chữõ khĩ viết - Cho HS chép bài vào vở tập viết GV kiểm tra, sửa lỗi. Hoạt động 2: Làm bài tập. Bài 2a: Điền ch hay tr. Bài 2b: Điền v, d, gi vào chỗ trống. 4.Củng cố: - Đọc thuộc các câu đố 5.Dặn dị : - Về nhà đọc lại bài . Sửa những lỗi viết sai -HS làm bài - HS đọc thầm. - con ong. - HS nêu. - Phân tích chữ khĩ. - HS viết bảng con. - HS chép chính tả vào vở. - HS đổi vở để sửa lỗi. - HS nêu yêu cầu. - HS làm bài. Sửa ở bảng lớp. + Thi chạy , đánh bĩng - HS làm bài. Sửa ở bảng lớp. + vỏ trứng , giỏ cá , cặp da *RÚT KINH NGHIỆM: Mơn: Tiếng Việt* Ngày soạn:4/ 3/ 2015 Tiết: 52 Ngày dạy: 5/ 3/ 2015 LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu: 1. Kiến thức: Biết cách viết và viết được câu “Hạnh rửa tách chén” vào vở kẻ ô li 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng sử dụng vở giấy trắng và bút chì để viết chữ . 3. Thái độ: Giáo dục HS yêu môn học, tích cực luyện viết . II/ Chuẩn bị: 1/ Giáo viên: Vở giấy trắng có viết sẵn mẫu, chữ mẫu. 2/ Học sinh: Vở giấy trắng, bút chì, bảng con. III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ 3’ 1’ 15’ 16’ 3’ 1’ 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra dụng cụ học tập của HS. 3. Bài mới: *Giớ thiệu bài Hướng dẫn HS cách viết chữ: Hạnh rửa tách chén. * Hoạt động 2: Trò chơi: Tìm và viết tiếng chứa vần anh hoặc vần ach * Hoạt động 3: HS thực hành viết vào vở kẻ ô li. 4. Củng cố : - Đánh giá, nhận xét bài viết. 5.Dặn dị: Đọc lại bài đã học.Tìm các từ đã học ở sách báo. -Nhận xét tiết học -Lớp hát -HS để đồ dùng học tập lên bàn. -Lắng nghe -HS tìm -Cả lớp viết vào vở -Một số em nộp vở *RÚT KINH NGHIỆM: Mơn: Tiếng Việt* Ngày soạn:11/ 3/ 2015 Tiết: 54 Ngày dạy: 12/ 3/ 2015 LUYỆN TẬP I/ MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Biết cách viết và viết được câu “Dịng mương nước đầy ăm ắp” vào vở kẻ ô li 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng sử dụng vở giấy trắng và bút chì để viết chữ . 3. Thái độ: Giáo dục HS yêu môn học, tích cực luyện viết . II/ CHUẨN BỊ: 1/ Giáo viên: Vở giấy trắng có viết sẵn mẫu, chữ mẫu. 2/ Học sinh: Vở giấy trắng, bút chì, bảng con. III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ 3’ 1’ 15’ 16’ 3’ 1’ 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra dụng cụ học tập của HS. 3. Bài mới: * Hoạt động 1: *GiớI thiệu bài Hướng dẫn HS cách viết câu :Dịng mương nước đầy ăm ắp * Hoạt động 2: Trò chơi: Tìm và viết tiếng chứa vần ươn hoặc vần ương * Hoạt động 3: HS thực hành viết vào vở kẻ ô li. 4. Củng cố : - Đánh giá, nhận xét bài viết. 5.Dặn dị: Đọc lại bài đã học.Tìm các từ đã học ở sách báo. -Nhận xét tiết học -Lớp hát -HS để đồ dùng học tập lên bàn. -Lắng nghe -HS tìm -Cả lớp viết vào vở -Một số em nộp vở *RÚT KINH NGHIỆM: Mơn: Tập đọc Ngày soạn:12/ 3/ 2015 Tiết: 17 -18 Ngày dạy: 13/ 3/ 2015 MƯU CHÚ SẺ I.MỤC TIÊU: 1. Kiến thức:.Học sinh đọc đúng, nhanh cả bài: Mưu chú sẻ. Đọc đúng các tiếng cĩ âm đầu l – n. Luyện đọc các từ ngữ: hoảng lắm, nén sợ, lễ phép, sạch sẽ.Ngắt nghỉ hơi đúng sau dấu chấm, phẩy. 2. Kĩ năng:.Ơn các vần uơn, uơng . Tìm được tiếng , nĩi được câu chứa tiếng cĩ vần uơn, uơng * Tích hợp kỹ năng sống: + Xác định giá trị bản thân, tự tin, kiên định. + Ra quyết định giải quyết vấn đề. + Phản hồi, lắng nghe tích cực. 3. Thái độ:Hiểu được các từ ngữ trong bài: chộp, lễ phép. Hiểu được sự thơng minh của chú sẻ đã khiến chú tự cứu mình thốt chết. II.CHUẨN BỊ: Giáo viên : Tranh vẽ SGK. Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng Việt, SGK. III.HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ 4’ 1’ 18’ 16’ 20’ 16’ 3’ 1’ 1.Ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ: - Đọc thuộc bài thơ: Ai dậy sớm. - Dậy sớm sẽ thấy gì? - Qua bài này muốn nĩi với em điều gì? - Nhận xét. 3.Bài mới: * Giới thiệu bài: Mưu chú sẻ Hoạt động 1: Luyện đọc. - GV đọc mẫu. - GV gạch chân các từ cần luyện đọc: hoảng sợ nén sợ ,lễ phép ,sạch sẽ - Cho HS luyện đọc từ khĩ - GV giải thích các từ khĩ. - Luyện đọc câu - Luyện đọc đoạn , bài + Đọc đoạn 1: 2 câu đầu. + Đoạn 2: Câu nĩi của sẻ. + Đoạn 3: Phần cịn lại. - Luyện đọc cả bài Hoạt động 2: Ơn vần uơn – uơng. - Tìm trong bài tiếng cĩ vần uơn . - Phân tích tiếng vừa tìm được. - Tìm tiếng ngồi bài cĩ vần uơn – uơng. - Đọc các từ ngữ mẫu - Cho HS thi đua tìm - GV ghi bảng. - Nĩi câu chứa tiếng cĩ vần uơn , uơng - Cho HS quan sát tranh và đọc các câu mẫu - HS dựa vào câu mẫu nĩi câu chứa tiếng cĩ vần uơn , uơng TIẾT 2 Hoạt động 1: Tìm hiểu bài, luyện đọc - GV đọc mẫu. - Cho HS đọc đoạn 1. +Buổi sáng điều gì đã xảy ra? - Đọc đoạn 2. + Khi sẻ bị mèo chộp được sẻ đã nĩi gì với mèo? - Đọc đoạn 3. +Sẻ đã làm gì khi mèo đặt nĩ xuống đất? * Tích hợp: Qua việc chú sẻ thơng minh đã tự cứu thốt mình, em thấy sẻ cĩ kỹ năng gì? - Cho HS đọc diễn cảm cả bài. - GV nhận xét. Hoạt động 2: Luyện nĩi. - Yêu cầu HS đọc câu hỏi 3: - Cho HS đọc các thẻ từ - 2 học sinh thi xếp nhanh các thẻ. -GV nhận xét. 4.Củng cố: - Nêu nội dung bài tập đọc * Tích hợp: Qua bài tập đọc, em học được từ chú sẻ những kỹ năng gì ? (Các em nên học tập ở chú sẻ về sự tự tin, kiên định, khơng hề sợ hãi trước những nguy hiểm, cần phải bình tĩnh để đưa ra những quyết định đúng đắn và nhanh chĩng để tự bảo vệ mình – HS lắng nghe tích cực) 5.Dặn dị : - Chuẩn bị kể chuyện : Trí khơn -HS đọc bài và trả lời câu hỏi - Học sinh dị theo. -Học sinh luyện đọc cá nhân từ ngữ. - Luyện đọc câu. + Mỗi câu 1 học sinh. + Mỗi câu 1 bàn đọc. - Luỵên đọc đoạn, đọc cả bài. muộn. - Phân tích : Tiếng muộn cĩ âm m đứng trước và vần uơn đứng sau - Đọc từ mẫu - Thi đua tìm tiếng ngồi bài cĩ vần uơn ,uơng - Đọc câu mẫu - Hai nhĩm thi đua nĩi + Nhĩm 1 : nĩi câu chứa tiếng cĩ vần uơn + Nhĩm 2 : Nĩi câu chứa tiếng cĩ vần uơng - Học sinh dị theo. - Học sinh đọc. - Mèo chộp được một chú sẻ - Học sinh đọc. - Sao anh khơng rửa mặt - Học sinh đọc - Sẻ vụt bay đi. + Sẻ tự tin, kiên định và quyết định giải quyết vấn đề thơng minh, nhanh trí. - Thi đua đọc trơn cả bài. - Xếp các ơ chữ thành câu nĩi đúng về chú sẻ trong bài. - Học sinh đọc thẻ từ. - Học sinh ghép vào bảng con, đọc bài. *RÚT KINH NGHIỆM: Mơn: Kể chuyện Ngày soạn:11/ 3/ 2015 Tiết: 3 Ngày dạy: 12/ 3/ 2015 TRÍ KHƠN I.MỤC TIÊU: 1. Kiến thức:-Ghi nhớ được nội dung câu chuyện. Kể lại được từng đoạn chuyện theo tranh. 2. Kĩ năng:- Rèn kỹ năng kể: Phân biệt và thể hiện được lời kể của hổ, trâu và người dẫn chuyện. * Tích hợp GD kỹ năng sống : +
Tài liệu đính kèm: