Giáo án Lớp 1 - Tuần 21 - Năm học 2014-2015

doc 24 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 18/07/2022 Lượt xem 239Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 21 - Năm học 2014-2015", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án Lớp 1 - Tuần 21 - Năm học 2014-2015
Mơn: Tốn Ngày soạn: 17/1/2015
Tiết: 81 Ngày dạy: 19/ 1/ 2015
PHÉP TRỪ DẠNG 17 – 7
I.MỤC TIÊU: 
 1. Kiến thức:- HS biết đặt tính và thực hiện phép tính trừ (khơng nhớ) dạng 17 – 7.
 2. Kĩ năng:- Rèn kỹ năng thực hiện phép trừ dạng 17 – 7
 3. Thái độ:- GDHS yêu thích tốn học
II.CHUẨN BỊ: 
 GV :Bĩ 1 chục que tính và các que tính rời.
 HS : Que tính
III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1’
4’
1’
7’
7’
16’
3’
1’
 1.Ổn định tổ chức: 
 2.Kiểm tra bài cũ: 
Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập 
 16 – 4 = 18 – 2 = 19 – 7 = 15 – 3 = 
 3.Bài mới: 
 * Giới thiệu bài : Phép trừ dạng 17 – 7.
 Hoạt động 1: Giới thiệu cách làm tính trừ dạng 17 -7.
- Cho HS lấy 17 que tính và tách thành 2 phần : phần 1 chục và phần 7 que tính rời	 
- Cất đi 7 que rời, cịn lại mấy que?
- Ta cĩ phép tính: 17 – 7.
Hoạt động 2: Đặt tính và làm tính trừ.
Đặt phép tính 17 – 7 ra nháp.
 _17 * 7 trừ 7 bằng 0 viết 0
 7 * Hạ 1 viết 1
 10
Hoạt động 3: Luyện tập.
Bài 1 :(( Cột 1, 3, 4) Cho HS thực hành trên bảng 
- Yêu cầu đặt tính phải thẳng hàng theo cột dọc.
- Nhận xét
Bài 2 : ( Cột 1, 3)Tính nhẩm
- Cho HS nêu yêu cầu bài tập
- Nhận xét.
Bài 3 : Cho HS đọc tĩm tắt đề tốn và điền phép tính thích hợp
- Nhận xét
4.Củng cố: Trị chơi: Ai nhanh hơn ?
GV ghi các phép tính HS thi đua làm 
 _ 17 _16 _15 _14
 7 6 5 4
 5.Dặn dị : Chuẩn bị : Luyện tập
-HS lên bảng làm
HS lấy bĩ 1 chục và 7 que rời.
Tách bên trái bĩ 1 chục, bên phải 7 que.
HS cất 7 que.
Cịn lại 1 chục que.
- HS thực hiện.
 _ 17 * 7 trừ 7 bằng 0 viết 0
 7 * Hạ 1 viết 1
 10
- Nêu yêu cầu đề bài
- 2 HS lên bảng làm
- Cả lớp làm bảng con
- Tính nhẩm
15 – 5 = 10 16 – 3 = 13
12 – 2 = 10 14 – 4 = 10
13 – 2 = 11 19 – 9 = 10
Cĩ 15 cái kẹo
 Đã ăn 5 cái kẹo
 Cịn : .cái kẹo ?
15
 - 
5 
= 
10
*RÚT KINH NGHIỆM:
Mơn: Tốn Ngày soạn: 18/1/2015
Tiết: 82 Ngày dạy: 20/ 1/ 2015
LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU: 
 1. Kiến thức:- Giúp HS rèn kỹ năng thực hiện tính trừ và tính nhẩm
 2. Kĩ năng:- Củng cố lại cách tính của các em.
 3. Thái độ:- GD HS tự giác trong học tập.
II.CHUẨN BỊ: 
 GV : Bảng phụ
 HS : Que tính
III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1’
4’
1’
5’
6’
7’
6’
6’
3’
1’
1.Ổn định tổ chức: 
2.Kiểm tra bài cũ: 
Gọi 5 HS lên bảng làm bài tập 1/112 
 3.Bài mới: 
* Giới thiệu bài : Luyện tập .
Bài 1 : Cho HS thực hành trên bảng 
- Yêu cầu đặt tính phải thẳng hàng theo cột dọc.
- Nhận xét
Bài 2 : Tính nhẩm
- Cho HS nêu yêu cầu bài tập
- Nhận xét.
Bài 3 : Yêu cầu HS tính các phép tính từ trái qua phải 
Bài 4 : Nêu yêu cầu 
- HS tính phép tính trước sau đĩ so sánh và điền dấu 
Bài 5 : Cho HS đọc tĩm tắt đề tốn và điền phép tính thích hợp
- Nhận xét
4.Củng cố: Trị chơi: Đố nhau tìm số chưabiết.
 5.Dặn dị : Chuẩn bị : Luyện tập chung
-HS làm bài
- Nêu yêu cầu đề bài
- 2 HS lên bảng làm
- Cả lớp làm bảng con
- Tính nhẩm
10 + 3 = 13 10 + 5 = 15 17 – 7 = 10
13 – 3 = 10 15 – 5 = 10 10 + 7 = 17
18 – 8 = 10 10 + 8 = 18 
 - HS nêu yêu cầu và tính
11 + 3 – 4 = 10 14 – 4 + 2 = 12 
13 + 3 – 3 = 10 12 + 5 – 7 = 10
15 – 5 + 1 = 11 15 – 2 + 2 = 15
- Tính so sánh và điền dấu
 16 – 6 13 – 3
 15 – 5 = 14 – 4 
- Viết phép tính dựa và đề tốn
+ Cĩ 12 xe máy 
 + Đã bán : 2 xe máy
+ Cịn : xe máy ?
12
 - 
2 
= 
10
*RÚT KINH NGHIỆM:
Mơn: Tốn Ngày soạn: 19/1/2015
Tiết: 83 Ngày dạy: 21/ 1/ 2015
LUYỆN TẬP CHUNG
I.MỤC TIÊU: 
 1. Kiến thức:-- Giúp HS rèn kỹ năng , cộng ,trừ ,so sánh các số và tính nhẩm
 2.Kĩ năng:- Củng cố lại cách tính của các em.
 3. Thái độ:- GD HS tự giác trong học tập.
II.CHUẨN BỊ: 
 GV : Bảng phụ
 HS : Que tính
III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1’
4’
1’
30’
3’
1’
 1.Ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ :
Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập 3/113
 3.Bài mới 
* Giới thiệu bài : Luyện tập chung
* Hướng dẫn HS làm bài học 
Bài 1 : Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số 
Bài 2 : Trả lời câu hỏi
- HS sử dụng tia số để minh hoạ 
Số liền sau số 7 là số nào ?
Số liền sau số 9 là số nào ?
Số liền sau số 10 là số nào ?
Số liền sau số 19 là số nào ?
Bài 3 : Trả lời câu hỏi
Số liền trước của 8 là số nào ?
Số liền trước của 10 là số nào ?
Số liền trước của 11 là số nào ?
Số liền trước của 1 là số nào ?
Bài 4 : Yêu cầu HS đặt tính theo cột dọc
Bài 5: Nêu yêu cầu 
- Hướng dẫn HS thực nhiện phép tính từ traiù qua phải .
4.Củng cố: Trị chơi: Đố nhau tìm số chưa biết.
 5.Dặn dị :Chuẩn bị : Bài tốn cĩ lời văn
-HS làm bài
- 2 HS lên bảng làm
 + HS 1 điền số theo thứ tự từ 0 - 9
 + HS 2 điền số theo thứ tự từ 10 - 20
- Trả lời câu hỏi 
- số 8
- số 10
- số 11
- số 20
- HS trả lời
Số liền trước của 8 là 7
Số liền trước của 10 là 9
Số liền trước của 11 là 12
Số liền trước của 1 là 0
- 3 HS lên bảng đặt tính và tính
- Các HS khác làm ở bảng con
- Tính 
11 + 2 + 3 = 16 15 + 1 – 6 = 10
12 + 3 + 4 = 19 16 + 3 – 9 = 10
17 – 5 – 1 = 11 17 – 1 – 5 = 11
*RÚT KINH NGHIỆM:
Mơn: Tốn Ngày soạn: 18/1/2015
Tiết: 84 Ngày dạy: 20/ 1/ 2015
BÀI TỐN CĨ LỜI VĂN 
I.MỤC TIÊU: 
 1. Kiến thức:- - Giúp HS bước đầu nhận biết bài tốn cĩ lời văn thường cĩ : Các số gắn với các thơng tin đã viết, câu hỏi gắn với thơng tin cần tìm.
 2.Kĩ năng:- Rèn kỹ năng làm tốn cĩ lời văn.
 3. Thái độ: - Giáo dục HS ý thức học tốn.
II.CHUẨN BỊ: 
 GV : Tranh trong SGK phĩng to.
 HS : bảng con, vở bài tập , SGK
III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1’
4’
1’
30’
3’
1’
1.Ổn định tổ chức: 
2.Kiểm tra bài cũ: 
Gọi 3 HS lên bảng làm bài tập 5/114
 3.Bài mới: 
 * Giới thiệu bài: Bài tốn cĩ lời văn
 Hoạt động 1: Giới thiệu bài tốn cĩ lời văn.
Bài 1 : Cho HS nêu nhiệm vụ cần thực hiện
- Cho HS quan sát tranh vẽ rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm để cĩ bài tốn 
Bài tốn cho biết những gì ?
- Nêu câu hỏi của bài tốn .
- Theo câu hỏi này ta phải làm gì ?
Bài 2 : Thực hiện tương tự như bài 1
Bài 3 : Cho HS nêu yêu cầu
- Gợi ý để HS nêu câu hỏi
Bài 4 : Cho HS quan sát tranh
- Yêu cầu HS tự điền số và nêu câu hỏi.
4.Củng cố: Trị chơi: Lập đề tốn
5.Dặn dị : Chuẩn bị : Giải tốn cĩ lời văn
-HS làm bài
- HS viết số thích hợp vào chỗ chấm của đề tốn 
+ Cĩ 1 bạn, cĩ thêm 3 bạn đang đi tới. Hỏi cĩ tất cả bao nhiêu bạn ?
- Cĩ 5 con thỏ, cĩ thêm 4 con thỏ đang chạy tới. Hỏi cĩ tất cả cĩ bao nhiêu con thỏ ?
- Viết tiếp câu hỏi để cĩ bài tốn
 Cĩ 1 gà mẹ và 7 gà con . Hỏi cĩ tất cả bao nhiêu con gà ?
- Quan sát tranh , nêu đề tốn
 Cĩ 4 con chim đậu trên cành, cĩ thêm 2 con chim bay đến. Hỏi cĩ tất cả bao nhiêu con chim ?
*RÚT KINH NGHIỆM:
Mơn: Tốn* Ngày soạn: 21/ 1 2015
Tiết: 21 Ngày dạy: 23 1/ 2015
LUYỆN TẬP 
I.MỤC TIÊU: 
 1. Kiến thức:- - Giúp HS củng cố về nhận biết bài tốn cĩ lời văn thường cĩ : Các số gắn với các thơng tin đã viết, câu hỏi gắn với thơng tin cần tìm.
 2.Kĩ năng:- Rèn kỹ năng làm tốn cĩ lời văn.
 3. Thái độ: - Giáo dục HS ý thức học tốn.
II.CHUẨN BỊ:
GV: Nội dung ơn tập 
HS :Vở bài tập in sẵn trang 15
III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
4’
1’
30’
3’
1’
1.Ổn định tổ chức: 
 2.Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra đồ dùng học tập
3.Bài mới:
 * Giới thiệu bài: Luyện tập
* Hướng dẫn HS làm bài tập
Bài 1: Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm để cĩ bài tốn rồi đọc bài tốn
Bài 2:.Viết tiếp câu hỏi để cĩ bài tốn
Bài 3: Viết tiếp vào chổ chấm để cĩ bài tốn
GV cho HS nhắc lại cách làm
-Yêu cầu HS làm bài trang 15 VBT
4.Củng cố: Nhận xét bài làm
 5.Dặn dị : Sửa lại bài sai vào vở . 
Chuẩn bị bài sau : Luyện tập 
-HS thực hiện yêu cầu
-HS làm bài 
Mơn: Tốn Ngày soạn: 17/1/2015
Tiết: 183-184 Ngày dạy: 19/ 1/ 2015
 Bài 86: ơp – ơp 
I.MỤC TIÊU: 
 1. Kiến thức:- HS đọc và viết được :ơp, ơp, hộp sữa, lớp học. Đọc đúng các tiếng , từ ứng dụng và các câu ứng dụng : « Đám mây xốp trắng như bơng/ Ngủ quên dưới đáy hồ trong lúc nào/ Nghe con cá đớp ngơi sao/ Giật mình mây thức bay vào rừng xa ». Phát triển lời vĩi tự nhiên theo chủ đề: Các bạn lớp em.
 2. Kĩ năng:- Biết ghép âm đứng trước với các vần ơp, ơp để tạo thành tiếng mới.Viết đúng vần, đều nét đẹp.
 3. Thái độ:- Yêu thích ngơn ngữ tiếng Việt. 
II.CHUẨN BỊ: GV: Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa, bộ đồ dùng tiếng Việt. 
 HS: Sách giáo khoa, bảng con, bộ đồ dùng tiếng Việt 
III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
TG
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS 
1’
4’
1’
9’
9’
7’
6’
3’
35’
4’
1’
 1.Ổn định tổ chức : Hát
 2.Kiểm tra bài cũ : bài 85
 - HS đọc bài sách giáo khoa 
 - Cho HS viết bảng con: gặp gỡ, ngăn nắp, bập bênh
3.Bài mới: 
 * Giới thiệu bài: vần : ơp, ơp
Hoạt động1: Dạy vần ơp
a)Nhận diện vần:
-Vần ơp được tạo nên từ những âm nào?
- Ghép mẫu vần ơp
- Cho HS phân tích vần ơp
 b) Đánh vần
- GV hướng dẫn đánh vần: ơ– pờ - ơp
- GV cho HS đọc trơn ơp
- Cĩ vần ơp muốn cĩ tiếng hộp ta làm thế nào ?
- Ghép mẫu tiếng : hộp
- Phân tích tiếng : hộp 
- Cho HS đánh vần :hờ - ơp - hơp - nặng - hộp 
- Cho HS đọc trơn : hộp
- GV treo tranh vẽ
- Tranh vẽ gì ?
- Cho HS đọc trơn : hộp sữa
- Cho HS đọc lại bài: ơp - hộp - hộp sữa
Hoạt động 2: Dạy vần ơp
Quy trình tương tự như vần ơp
So sánh vần ơp và vần ơp ?
- Cho HS đọc lại bài
 ơp ơp
 hộp	 lớp
 hộp sữa lớp học 
Hoạt động 3 : Hướng dẫn viết bảng con
- GV hướng dẫn HS viết 
 ơp - hộp sữa ơp - lớp học
- GV cho HS viết bảng con 
 Hoạt động 4: Đọc tiếng từ ứng dụng
- GV viết các từ ngữ ứng dụng
 tốp ca hợp tác
bánh xốp lợp nhà 
- Cho HS đọc từ
- Cho HS tìm tiếng cĩ vần vừa mới học, phân tích tiếng mới
- GV giải thích các từ ngữ
- GV đọc mẫu
* Trị chơi : ghép tiếng
	TIẾT 2
Hoạt động 5: Luyện tập
a)Luyện đọc
- GV cho HS đọc lại bài ở SGK
- GV đính tranh SGK yêu cầu HS nêu nội dung
- GV ghi các câu thơ ứng dụng: 
 Đám mây xốp trắng như bơng
 Ngủ quên dưới đáy hồ trong lúc nào 
 Nghe con cá đớp ngơi sao
 Giật mình mây thức bay vào rừng xa. 
- Cho HS đọc câu ứng dụng
- Đọc mẫu
- GV chỉnh sữa lỗi phát âm cho HS
b) Luyện viết
- GV viết mẫu và nhắc lại cách viết 
 ơp - hộp sữa ơp - lớp học
- Cho HS viết bài vào vở tập viết
c) Luyện nĩi
- GV treo tranh trong sách giáo khoa 
- Yêu cầu HS nêu chủ đề luyện nĩi
- GV nêu câu hỏi gợi ý: 
 =>Kết luận
4.Củng cố: Cho HS tìm tiếng cĩ vần mới. Trị chơi : Ghép tiếng
 5.Dặn dị : Chuẩn bị bài 87 : ep , êp
-HS đọc, viết
- Được tạo nên từ âm ơ và âm p
- HS ghép
- Vần ơp gồm cĩ âm ơ đứng trước , âm p đứng sau
- HS đánh vần
- HS đọc trơn
- Thêm âm h trước vần ơp và dấu nặng dưới âm ơ
- HS ghép
- Tiếng hộp gồm âm h đứng trứơc vần ơp đứng sau và dấu nặng dưới âm ơ
- HS đọc cá nhân, đồng thanh
- HS đọc cá nhân, đồng thanh
- Quan sát 
- hộp sữa 
- HS đọc cá nhân, đồng thanh
- HS đọc cá nhân, đồng thanh
- Gống nhau: đều kết thúc bằng âm p
- Khác nhau: “ ơp ” bắt đầu bằng âm “ơ”, vần “ơp” bắt đầu bằng âm“ơ”
- Cá nhân, nhĩm, lớp đồng thanh
- Quan sát 
- HS viết bảng con
- HS đọc cá nhân, dãy bàn
- Tìm tiếng cĩ vần mới học
- Phân tích tiếùng mới
- Lắng nghe
- 2- 3 HS đọc 
- HS đọc cá nhân, dãy bàn, đồng thanh
- 3 HS đọc cá nhân, dãy bàn, đồng thanh
- HS viết bài vào vở tập viết
- Quan sát tranh
- Nêu chủ đề luyện nĩi: Các bạn lớp em
- Trả lời câu hỏi theo gợi ý của GV
Mơn: Học vần Ngày soạn: 18/1/2015
Tiết: 185-186 Ngày dạy: 20/ 1/ 2015
Bài 87: ep - êp 
I.MỤC TIÊU: 
 1. Kiến thức:- HS đọc và viết được :ep, êp, cá chép ,đèn xếp . Đọc đúng các tiếng , từ ứng dụng và các câu ứng dụng: “Việt Nam đất nước ta ơi/ Mênh mơng biển lúa đâu trời đẹp hơn/ Cánh cị bay lả dập dờn/ Mây mù che đỉnh Trường Sơn sớm chiều”. Phát triển lời vĩi tự nhiên theo chủ đề : Xếp hàng vào lớp.
 2. Kĩ năng:- Biết ghép âm đứng trước với các vần ep, êp để tạo thành tiếng mới.Viết đúng vần, đều nét đẹp.
 3. Thái độ:- Yêu thích ngơn ngữ tiếng Việt. 
II.CHUẨN BỊ: 
GV: Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa, bộ đồ dùng tiếng Việt. 
HS: Sách giáo khoa, bảng con, bộ đồ dùng tiếng Việt 
III.HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
TG
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS 
1’
4’
1’
9’
9’
7’
6’
3’
35’
4’
1’
1.Ổn định tổ chức : Hát
 2.Kiểm tra bài cũ : bài 86
 - HS đọc bài sách giáo khoa 
 - Cho HS viết bảng con: tốp ca,lợp nhà, hợp tác
3.Bài mới
 * Giới thiệu bài: vần : ep, êp
Hoạt động1: Dạy vần ep
a)Nhận diện vần:
- Vần ep được tạo nên từ những âm nào?
- Ghép mẫu vần ep
- Cho HS phân tích vần ep
 b) Đánh vần
- GV hướng dẫn HS đánh vần: e– pờ - ep
- GV cho HS đọc trơn ep
-Cĩ vần ep muốn cĩ tiếng chép ta làm thế nào?
- Ghép mẫu tiếng : chép
- Phân tích tiếng : chép 
- Cho HS đánh vần :chờ – ep –chep – sắc - chép
- Cho HS đọc trơn : chép
- GV treo tranh vẽ
- Tranh vẽ gì ?
- Cho HS đọc trơn : cá chép
- Cho HS đọc lại bài: ep - chép - cá chép
Hoạt động 2: Dạy vần êp
Quy trình tương tự như vần ep
So sánh vần ep và vần êp ?
- Cho HS đọc lại bài
 ep êp
 chép	 xếp
 cá chép đèn xếp
Hoạt động 3 : Hướng dẫn viết bảng con
- GV hướng dẫn HS viết: 
 ep - cá chép êp - đèn xếp
- GV cho HS viết bảng con 
 Hoạt động 4: Đọc tiếng từ ứng dụng
 - GV viết các từ ngữ ứng dụng
 lễ phép gạo nếp
xinh đẹp bếp lửa
- Cho HS đọc từ
- Cho HS tìm tiếng cĩ vần vừa mới học, phân tích tiếng mới
- GV giải thích các từ ngữ
- GV đọc mẫu
* Trị chơi : ghép tiếng
TIẾT 2
Hoạt động 5: Luyện tập 
a)Luyện đọc
- GV cho HS đọc lại bài ở SGK
- GV đính tranh SGK yêu cầu HS nêu nội dung
- GV ghi các câu thơ ứng dụng: 
- Cho HS đọc câu ứng dụng
- Đọc mẫu
- GV chỉnh sữa lỗi phát âm cho HS
b) Luyện viết:
- GV viết mẫu và nhắc lại cách viết 
- Cho HS viết bài vào vở tập viết
 ep cá chép 
 êp đèn xếp
c) Luyện nĩi
- GV treo tranh trong sách giáo khoa 
- Yêu cầu HS nêu chủ đề luyện nĩi
+ Treo tranh SGK/ 11.
- GV nêu câu hỏi gợi ý 
4.Củng cố: Cho HS tìm tiếng cĩ vần mới. 
 5.Dặn dị : Chuẩn bị bài 88: ip , up
-HS đọc, viết
- Được tạo nên từ âm e và âm p
- HS ghép
- Vần ep gồm cĩ âm e đứng trước , âm p đứng sau
- HS đánh vần
- HS đọc trơn
- Thêm âm ch trước vần ep và dấu sắc trên âm e
- HS ghép
- Tiếng chép gồm âm ch đứng trứơc vần ep đứng sau và dấu sắc trên âm e
- HS đọc cá nhân, đồng thanh
- HS đọc cá nhân, đồng thanh
- Quan sát 
- Cá chép
- HS đọc cá nhân, đồng thanh
- HS đọc cá nhân, đồng thanh
- Gống nhau: đều kết thúc bằng âm p
- Khác nhau: “ ep ” bắt đầu bằng âm “e”, vần “êp” bắt đầu bằng âm“ê”
- Cá nhân, nhĩm, lớp đồng thanh
- Quan sát 
- HS viết bảng con
- HS đọc cá nhân, dãy bàn
- Tìm tiếng cĩ vần mới học
- Phân tích 2 tiếùng mới: đẹp . nếp 
- Lắng nghe
- HS đọc cá nhân, dãy bàn
-HS đọc cá nhân, dãy bàn, đồng thanh
- 3 HS đọc cá nhân, dãy bàn, đồng thanh
-HS viết bài vào vở tập viết
- Nêu chủ đề luyện nĩi: Các bạn lớp em
- Quan sát tranh
- Trả lời câu hỏi theo gợi ý của GV
*RÚT KINH NGHIỆM:
Mơn: Học vần Ngày soạn: 18/1/2015
Tiết: 187-188 Ngày dạy: 20/ 1/ 2015
Bài 88: ip - up 
I.MỤC TIÊU: 
 1. Kiến thức:- HS đọc và viết được :ip, up , bắt nhịp, búp sen . Đọc đúng các tiếng , từ ứng dụng và các câu ứng dụng : “Tiếng dừa làm dịu nắng trưa/ Gọi đàn giĩ đến cùng dừa múa reo/ Trời trong đầy tiếng rì rào/ Đàn cị đánh nhịp bay vào bay ra”.Phát triển lời vĩi tự nhiên theo chủ đề: Giúp đỡ cha mẹ.
 2. kĩ năng:- Biết ghép âm đứng trước với các vần ip, up để tạo thành tiếng mới.Viết đúng vần, đều nét đẹp.
 3. Thái độ:- Yêu thích ngơn ngữ tiếng Việt.
 * Tích hợp GDBVMT : Phương thức tích hợp : Gián tiếp
II.CHUẨN BỊ: GV: Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa, bộ đồ dùng tiếng Việt. 
 HS: Sách giáo khoa, bảng con, bộ đồ dùng tiếng Việt 
III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
TG
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS 
1’
4’
1’
9’
9’
7’
6’
3’
35’
4’
1’
1.Ổn định tổ chức: Hát
 2.Kiểm tra bài cũ: bài 87
 - HS đọc bài sách giáo khoa 
 - Cho HS viết bảng con: lễ phép, gạo nếp, bếp lửa
3.Bài mới: 
 * Giới thiệu bài: vần : ip, up	
Hoạt động 1: Dạy vần ip
a)Nhận diện vần:
- Vần ip được tạo nên từ những âm nào?
- Ghép mẫu vần ip
- Cho HS phân tích vần ip
 b) Đánh vần
- GV hướng dẫn đánh vần: i– pờ - ip
- GV cho HS đọc trơn ip
- Cĩ vần ip muốn cĩ tiếng nhịp ta làm thế nào ?
- Ghép mẫu tiếng : nhịp
- Phân tích tiếng : nhịp
- Cho HS đánh vần: nhờ - ip - nhip - nặng -nhịp 
- Cho HS đọc trơn: nhịp
- GV treo tranh vẽ
+ Tranh vẽ gì ?
+ Cho HS đọc trơn : bắt nhịp
- Cho HS đọc lại bài: ip - nhịp - bắt nhịp 
Hoạt động 2: Dạy vần up
Quy trình tương tự như vần ip
So sánh vần ip và vần up ?
- Cho HS đọc lại bài
ip - nhịp - bắt nhịp up - búp - búp sen
* Tích hợp GDBVMT: 
- Búp sen nở trong ao hồ làm cho cảnh vật thiên nhiên như thế nào ?
* Vậy các em phải biết yêu quý thiên nhiên và cĩ ý thức giữ gìn vẻ đẹp của thiên nhiên.
Hoạt động 3 : Hướng dẫn viết bảng con
- GV hướng dẫn HS viết: 
 ip - bắt nhịp up - búp sen
- GV cho HS viết bảng con 
 Hoạt động 4: Đọc tiếng từ ứng dụng
- GV viết các từ ngữ ứng dụng
 nhân dịp - đuổi kịp / chụp đèn - gặp gỡ 
- Cho HS đọc từ
- Cho HS tìm tiếng cĩ vần vừa mới học, phân tích tiếng mới
- GV giải thích các từ ngữ
- GV đọc mẫu
* Trị chơi : ghép tiếng
TIẾT 2
Hoạt động 5: Luyện tập 
a) Luyện đọc
- GV cho HS đọc lại bài ở SGK
- GV đính tranh SGK yêu cầu HS nêu nội dung
- GV ghi các câu thơ ứng dụng: 
 Tiếng dừa làm dịu nắng trưa
 Gọi đàn giĩ đến cùng dừa múa reo.
 Trời trong đầy tiếng rì rào 
Đàn cị đánh nhịp bay vào bay ra.
- Cho HS đọc câu ứng dụng
- Đọc mẫu
- GV chỉnh sữa lỗi phát âm cho HS
b) Luyện viết
- GV viết mẫu 
ip - bắt nhịp up - búp sen
- Cho HS viết bài vào vở tập viết
c) Luyện nĩi
- GV treo tranh trong sách giáo khoa 
- Yêu cầu HS nêu chủ đề luyện nĩi
- GV nêu câu hỏi gợi ý 
4.Củng cố: Cho HS tìm tiếng cĩ vần mới. 
 5.Dặn dị : Chuẩn bị bài 89: iêp , ươp
-HS đọc, viết
- Được tạo nên từ âm i và âm p
- HS ghép
- Vần ip gồm cĩ âm i đứng trước , âm p đứng sau
- HS đánh vần
- HS đọc trơn
- Thêm âm nh trước vần ip và dấu nặng dưới âm i
- HS ghép
- Tiếng nhịp gồm âm nh đứng trứơc vần ip đứng sau và dấu nặng dưới âm i
- HS đọc cá nhân, đồng thanh
- HS đọc cá nhân, đồng thanh
- Quan sát 
- Bác Hồ đang bắt nhịp
- HS đọc cá nhân, đồng thanh
- HS đọc cá nhân, đồng thanh
- Gống nhau: đều kết thúc bằng âm p
- Khác nhau: “ ip ” bắt đầu bằng âm “i”, vần “up” bắt đầu bằng âm“u”
- Cá nhân, nhĩm, lớp đồng thanh
- Búp sen nở trong ao hồ làm cho cảnh vật thiên nhiên thêm đẹp
- Quan sát 
- HS viết bảng con
- HS đọc cá nhân, dãy bàn
- Tìm tiếng cĩ vần mới học
- Phân tích 2 tiếùng mới : dịp , chụp
- Lắng nghe
- 3 HS đọc cá nhân, dãy bàn
- HS đọc cá nhân, dãy bàn, đồng thanh
- 3 HS đọc cá nhân, dãy bàn, đồng thanh
- HS viết bài vào vở tập viết
- Quan sát tranh
- Nêu chủ đề luyện nĩi: Giúp đỡ cha mẹ
- Trả lời câu hỏi theo gợi ý của GV
Mơn: Tiếng Việt* Ngày soạn:19/ 1/ 2014
Tiết: 41 Ngày dạy: 21 1/ 2014
LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:- HS đọc được bài: Dung dăng dung dẻ và viết được 1 đoạn trong bài Dung dăng dung dẻ 
2. Kĩ năng:- Viết đúng nét, đọc trơn đúng tiếng, rõ ràng.
3.Thái độ:- Yêu thích ngơn ngữ tiếng Việt .
II.CHUẨN BỊ:
GV:Bài soạn, nội dung luyện tập
HS : bảng con,vở viết
III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1’
3’
1’
10’
10’
11’
3’
1’
1.Ổn định tổ chức: Hát
 2.Kiểm tra bài cũ: 
Kiểm tra đồ dùng học tập của HS 
 3.Bài mới: 
 a/Giới thiệu bài : - Ghi đề bài : Luyện tập
b/ Luyện đọc:
 Dung dăng dung dẻ
 Dung dăng dung dẻ
 Dắt trẻ đi chơi
 Dến ngõ nhà trời
 ............................
 Ngồi xụp xuống đây.
c/ Hứơng dẫn viết bảng con 
- GV viết mẫu và nêu cách viết :
- Cho HS viết bảng con 1 số từ.
d/ HD viết vào vở ( Từ đầu đến Cho cháu về quê.
-Cho HS xem bài mẫu, HD
-Cho HS viết vào vở, GV theo dõi giúp đỡ HS yếu viết
4.Củng cố: Chấm bài, nhận xét
 5.Dặn dị: Đọc lại bài đã học.Tìm các từ đã học ở sách báo.
-Nhận xét tiết học
-Lớp hát
-Lắng nghe
-HS đọc: cá nhân, nhĩm, lớp.
-HS viết bảng con
-Cả lớp viết vào vở
-Một số em nộp vở
*RÚT KINH NGHIỆM:
Mơn: Học vần Ngày soạn: 20/1/2015

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_lop_1_tuan_21_nam_hoc_2014_2015.doc