Mơn: Tốn Ngày soạn: 17/1/2015 Tiết: 81 Ngày dạy: 19/ 1/ 2015 PHÉP TRỪ DẠNG 17 – 7 I.MỤC TIÊU: 1. Kiến thức:- HS biết đặt tính và thực hiện phép tính trừ (khơng nhớ) dạng 17 – 7. 2. Kĩ năng:- Rèn kỹ năng thực hiện phép trừ dạng 17 – 7 3. Thái độ:- GDHS yêu thích tốn học II.CHUẨN BỊ: GV :Bĩ 1 chục que tính và các que tính rời. HS : Que tính III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ 4’ 1’ 7’ 7’ 16’ 3’ 1’ 1.Ổn định tổ chức: 2.Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập 16 – 4 = 18 – 2 = 19 – 7 = 15 – 3 = 3.Bài mới: * Giới thiệu bài : Phép trừ dạng 17 – 7. Hoạt động 1: Giới thiệu cách làm tính trừ dạng 17 -7. - Cho HS lấy 17 que tính và tách thành 2 phần : phần 1 chục và phần 7 que tính rời - Cất đi 7 que rời, cịn lại mấy que? - Ta cĩ phép tính: 17 – 7. Hoạt động 2: Đặt tính và làm tính trừ. Đặt phép tính 17 – 7 ra nháp. _17 * 7 trừ 7 bằng 0 viết 0 7 * Hạ 1 viết 1 10 Hoạt động 3: Luyện tập. Bài 1 :(( Cột 1, 3, 4) Cho HS thực hành trên bảng - Yêu cầu đặt tính phải thẳng hàng theo cột dọc. - Nhận xét Bài 2 : ( Cột 1, 3)Tính nhẩm - Cho HS nêu yêu cầu bài tập - Nhận xét. Bài 3 : Cho HS đọc tĩm tắt đề tốn và điền phép tính thích hợp - Nhận xét 4.Củng cố: Trị chơi: Ai nhanh hơn ? GV ghi các phép tính HS thi đua làm _ 17 _16 _15 _14 7 6 5 4 5.Dặn dị : Chuẩn bị : Luyện tập -HS lên bảng làm HS lấy bĩ 1 chục và 7 que rời. Tách bên trái bĩ 1 chục, bên phải 7 que. HS cất 7 que. Cịn lại 1 chục que. - HS thực hiện. _ 17 * 7 trừ 7 bằng 0 viết 0 7 * Hạ 1 viết 1 10 - Nêu yêu cầu đề bài - 2 HS lên bảng làm - Cả lớp làm bảng con - Tính nhẩm 15 – 5 = 10 16 – 3 = 13 12 – 2 = 10 14 – 4 = 10 13 – 2 = 11 19 – 9 = 10 Cĩ 15 cái kẹo Đã ăn 5 cái kẹo Cịn : .cái kẹo ? 15 - 5 = 10 *RÚT KINH NGHIỆM: Mơn: Tốn Ngày soạn: 18/1/2015 Tiết: 82 Ngày dạy: 20/ 1/ 2015 LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU: 1. Kiến thức:- Giúp HS rèn kỹ năng thực hiện tính trừ và tính nhẩm 2. Kĩ năng:- Củng cố lại cách tính của các em. 3. Thái độ:- GD HS tự giác trong học tập. II.CHUẨN BỊ: GV : Bảng phụ HS : Que tính III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ 4’ 1’ 5’ 6’ 7’ 6’ 6’ 3’ 1’ 1.Ổn định tổ chức: 2.Kiểm tra bài cũ: Gọi 5 HS lên bảng làm bài tập 1/112 3.Bài mới: * Giới thiệu bài : Luyện tập . Bài 1 : Cho HS thực hành trên bảng - Yêu cầu đặt tính phải thẳng hàng theo cột dọc. - Nhận xét Bài 2 : Tính nhẩm - Cho HS nêu yêu cầu bài tập - Nhận xét. Bài 3 : Yêu cầu HS tính các phép tính từ trái qua phải Bài 4 : Nêu yêu cầu - HS tính phép tính trước sau đĩ so sánh và điền dấu Bài 5 : Cho HS đọc tĩm tắt đề tốn và điền phép tính thích hợp - Nhận xét 4.Củng cố: Trị chơi: Đố nhau tìm số chưabiết. 5.Dặn dị : Chuẩn bị : Luyện tập chung -HS làm bài - Nêu yêu cầu đề bài - 2 HS lên bảng làm - Cả lớp làm bảng con - Tính nhẩm 10 + 3 = 13 10 + 5 = 15 17 – 7 = 10 13 – 3 = 10 15 – 5 = 10 10 + 7 = 17 18 – 8 = 10 10 + 8 = 18 - HS nêu yêu cầu và tính 11 + 3 – 4 = 10 14 – 4 + 2 = 12 13 + 3 – 3 = 10 12 + 5 – 7 = 10 15 – 5 + 1 = 11 15 – 2 + 2 = 15 - Tính so sánh và điền dấu 16 – 6 13 – 3 15 – 5 = 14 – 4 - Viết phép tính dựa và đề tốn + Cĩ 12 xe máy + Đã bán : 2 xe máy + Cịn : xe máy ? 12 - 2 = 10 *RÚT KINH NGHIỆM: Mơn: Tốn Ngày soạn: 19/1/2015 Tiết: 83 Ngày dạy: 21/ 1/ 2015 LUYỆN TẬP CHUNG I.MỤC TIÊU: 1. Kiến thức:-- Giúp HS rèn kỹ năng , cộng ,trừ ,so sánh các số và tính nhẩm 2.Kĩ năng:- Củng cố lại cách tính của các em. 3. Thái độ:- GD HS tự giác trong học tập. II.CHUẨN BỊ: GV : Bảng phụ HS : Que tính III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ 4’ 1’ 30’ 3’ 1’ 1.Ổn định tổ chức: 2.Kiểm tra bài cũ : Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập 3/113 3.Bài mới * Giới thiệu bài : Luyện tập chung * Hướng dẫn HS làm bài học Bài 1 : Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số Bài 2 : Trả lời câu hỏi - HS sử dụng tia số để minh hoạ Số liền sau số 7 là số nào ? Số liền sau số 9 là số nào ? Số liền sau số 10 là số nào ? Số liền sau số 19 là số nào ? Bài 3 : Trả lời câu hỏi Số liền trước của 8 là số nào ? Số liền trước của 10 là số nào ? Số liền trước của 11 là số nào ? Số liền trước của 1 là số nào ? Bài 4 : Yêu cầu HS đặt tính theo cột dọc Bài 5: Nêu yêu cầu - Hướng dẫn HS thực nhiện phép tính từ traiù qua phải . 4.Củng cố: Trị chơi: Đố nhau tìm số chưa biết. 5.Dặn dị :Chuẩn bị : Bài tốn cĩ lời văn -HS làm bài - 2 HS lên bảng làm + HS 1 điền số theo thứ tự từ 0 - 9 + HS 2 điền số theo thứ tự từ 10 - 20 - Trả lời câu hỏi - số 8 - số 10 - số 11 - số 20 - HS trả lời Số liền trước của 8 là 7 Số liền trước của 10 là 9 Số liền trước của 11 là 12 Số liền trước của 1 là 0 - 3 HS lên bảng đặt tính và tính - Các HS khác làm ở bảng con - Tính 11 + 2 + 3 = 16 15 + 1 – 6 = 10 12 + 3 + 4 = 19 16 + 3 – 9 = 10 17 – 5 – 1 = 11 17 – 1 – 5 = 11 *RÚT KINH NGHIỆM: Mơn: Tốn Ngày soạn: 18/1/2015 Tiết: 84 Ngày dạy: 20/ 1/ 2015 BÀI TỐN CĨ LỜI VĂN I.MỤC TIÊU: 1. Kiến thức:- - Giúp HS bước đầu nhận biết bài tốn cĩ lời văn thường cĩ : Các số gắn với các thơng tin đã viết, câu hỏi gắn với thơng tin cần tìm. 2.Kĩ năng:- Rèn kỹ năng làm tốn cĩ lời văn. 3. Thái độ: - Giáo dục HS ý thức học tốn. II.CHUẨN BỊ: GV : Tranh trong SGK phĩng to. HS : bảng con, vở bài tập , SGK III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ 4’ 1’ 30’ 3’ 1’ 1.Ổn định tổ chức: 2.Kiểm tra bài cũ: Gọi 3 HS lên bảng làm bài tập 5/114 3.Bài mới: * Giới thiệu bài: Bài tốn cĩ lời văn Hoạt động 1: Giới thiệu bài tốn cĩ lời văn. Bài 1 : Cho HS nêu nhiệm vụ cần thực hiện - Cho HS quan sát tranh vẽ rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm để cĩ bài tốn Bài tốn cho biết những gì ? - Nêu câu hỏi của bài tốn . - Theo câu hỏi này ta phải làm gì ? Bài 2 : Thực hiện tương tự như bài 1 Bài 3 : Cho HS nêu yêu cầu - Gợi ý để HS nêu câu hỏi Bài 4 : Cho HS quan sát tranh - Yêu cầu HS tự điền số và nêu câu hỏi. 4.Củng cố: Trị chơi: Lập đề tốn 5.Dặn dị : Chuẩn bị : Giải tốn cĩ lời văn -HS làm bài - HS viết số thích hợp vào chỗ chấm của đề tốn + Cĩ 1 bạn, cĩ thêm 3 bạn đang đi tới. Hỏi cĩ tất cả bao nhiêu bạn ? - Cĩ 5 con thỏ, cĩ thêm 4 con thỏ đang chạy tới. Hỏi cĩ tất cả cĩ bao nhiêu con thỏ ? - Viết tiếp câu hỏi để cĩ bài tốn Cĩ 1 gà mẹ và 7 gà con . Hỏi cĩ tất cả bao nhiêu con gà ? - Quan sát tranh , nêu đề tốn Cĩ 4 con chim đậu trên cành, cĩ thêm 2 con chim bay đến. Hỏi cĩ tất cả bao nhiêu con chim ? *RÚT KINH NGHIỆM: Mơn: Tốn* Ngày soạn: 21/ 1 2015 Tiết: 21 Ngày dạy: 23 1/ 2015 LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU: 1. Kiến thức:- - Giúp HS củng cố về nhận biết bài tốn cĩ lời văn thường cĩ : Các số gắn với các thơng tin đã viết, câu hỏi gắn với thơng tin cần tìm. 2.Kĩ năng:- Rèn kỹ năng làm tốn cĩ lời văn. 3. Thái độ: - Giáo dục HS ý thức học tốn. II.CHUẨN BỊ: GV: Nội dung ơn tập HS :Vở bài tập in sẵn trang 15 III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 4’ 1’ 30’ 3’ 1’ 1.Ổn định tổ chức: 2.Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra đồ dùng học tập 3.Bài mới: * Giới thiệu bài: Luyện tập * Hướng dẫn HS làm bài tập Bài 1: Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm để cĩ bài tốn rồi đọc bài tốn Bài 2:.Viết tiếp câu hỏi để cĩ bài tốn Bài 3: Viết tiếp vào chổ chấm để cĩ bài tốn GV cho HS nhắc lại cách làm -Yêu cầu HS làm bài trang 15 VBT 4.Củng cố: Nhận xét bài làm 5.Dặn dị : Sửa lại bài sai vào vở . Chuẩn bị bài sau : Luyện tập -HS thực hiện yêu cầu -HS làm bài Mơn: Tốn Ngày soạn: 17/1/2015 Tiết: 183-184 Ngày dạy: 19/ 1/ 2015 Bài 86: ơp – ơp I.MỤC TIÊU: 1. Kiến thức:- HS đọc và viết được :ơp, ơp, hộp sữa, lớp học. Đọc đúng các tiếng , từ ứng dụng và các câu ứng dụng : « Đám mây xốp trắng như bơng/ Ngủ quên dưới đáy hồ trong lúc nào/ Nghe con cá đớp ngơi sao/ Giật mình mây thức bay vào rừng xa ». Phát triển lời vĩi tự nhiên theo chủ đề: Các bạn lớp em. 2. Kĩ năng:- Biết ghép âm đứng trước với các vần ơp, ơp để tạo thành tiếng mới.Viết đúng vần, đều nét đẹp. 3. Thái độ:- Yêu thích ngơn ngữ tiếng Việt. II.CHUẨN BỊ: GV: Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa, bộ đồ dùng tiếng Việt. HS: Sách giáo khoa, bảng con, bộ đồ dùng tiếng Việt III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ 4’ 1’ 9’ 9’ 7’ 6’ 3’ 35’ 4’ 1’ 1.Ổn định tổ chức : Hát 2.Kiểm tra bài cũ : bài 85 - HS đọc bài sách giáo khoa - Cho HS viết bảng con: gặp gỡ, ngăn nắp, bập bênh 3.Bài mới: * Giới thiệu bài: vần : ơp, ơp Hoạt động1: Dạy vần ơp a)Nhận diện vần: -Vần ơp được tạo nên từ những âm nào? - Ghép mẫu vần ơp - Cho HS phân tích vần ơp b) Đánh vần - GV hướng dẫn đánh vần: ơ– pờ - ơp - GV cho HS đọc trơn ơp - Cĩ vần ơp muốn cĩ tiếng hộp ta làm thế nào ? - Ghép mẫu tiếng : hộp - Phân tích tiếng : hộp - Cho HS đánh vần :hờ - ơp - hơp - nặng - hộp - Cho HS đọc trơn : hộp - GV treo tranh vẽ - Tranh vẽ gì ? - Cho HS đọc trơn : hộp sữa - Cho HS đọc lại bài: ơp - hộp - hộp sữa Hoạt động 2: Dạy vần ơp Quy trình tương tự như vần ơp So sánh vần ơp và vần ơp ? - Cho HS đọc lại bài ơp ơp hộp lớp hộp sữa lớp học Hoạt động 3 : Hướng dẫn viết bảng con - GV hướng dẫn HS viết ơp - hộp sữa ơp - lớp học - GV cho HS viết bảng con Hoạt động 4: Đọc tiếng từ ứng dụng - GV viết các từ ngữ ứng dụng tốp ca hợp tác bánh xốp lợp nhà - Cho HS đọc từ - Cho HS tìm tiếng cĩ vần vừa mới học, phân tích tiếng mới - GV giải thích các từ ngữ - GV đọc mẫu * Trị chơi : ghép tiếng TIẾT 2 Hoạt động 5: Luyện tập a)Luyện đọc - GV cho HS đọc lại bài ở SGK - GV đính tranh SGK yêu cầu HS nêu nội dung - GV ghi các câu thơ ứng dụng: Đám mây xốp trắng như bơng Ngủ quên dưới đáy hồ trong lúc nào Nghe con cá đớp ngơi sao Giật mình mây thức bay vào rừng xa. - Cho HS đọc câu ứng dụng - Đọc mẫu - GV chỉnh sữa lỗi phát âm cho HS b) Luyện viết - GV viết mẫu và nhắc lại cách viết ơp - hộp sữa ơp - lớp học - Cho HS viết bài vào vở tập viết c) Luyện nĩi - GV treo tranh trong sách giáo khoa - Yêu cầu HS nêu chủ đề luyện nĩi - GV nêu câu hỏi gợi ý: =>Kết luận 4.Củng cố: Cho HS tìm tiếng cĩ vần mới. Trị chơi : Ghép tiếng 5.Dặn dị : Chuẩn bị bài 87 : ep , êp -HS đọc, viết - Được tạo nên từ âm ơ và âm p - HS ghép - Vần ơp gồm cĩ âm ơ đứng trước , âm p đứng sau - HS đánh vần - HS đọc trơn - Thêm âm h trước vần ơp và dấu nặng dưới âm ơ - HS ghép - Tiếng hộp gồm âm h đứng trứơc vần ơp đứng sau và dấu nặng dưới âm ơ - HS đọc cá nhân, đồng thanh - HS đọc cá nhân, đồng thanh - Quan sát - hộp sữa - HS đọc cá nhân, đồng thanh - HS đọc cá nhân, đồng thanh - Gống nhau: đều kết thúc bằng âm p - Khác nhau: “ ơp ” bắt đầu bằng âm “ơ”, vần “ơp” bắt đầu bằng âm“ơ” - Cá nhân, nhĩm, lớp đồng thanh - Quan sát - HS viết bảng con - HS đọc cá nhân, dãy bàn - Tìm tiếng cĩ vần mới học - Phân tích tiếùng mới - Lắng nghe - 2- 3 HS đọc - HS đọc cá nhân, dãy bàn, đồng thanh - 3 HS đọc cá nhân, dãy bàn, đồng thanh - HS viết bài vào vở tập viết - Quan sát tranh - Nêu chủ đề luyện nĩi: Các bạn lớp em - Trả lời câu hỏi theo gợi ý của GV Mơn: Học vần Ngày soạn: 18/1/2015 Tiết: 185-186 Ngày dạy: 20/ 1/ 2015 Bài 87: ep - êp I.MỤC TIÊU: 1. Kiến thức:- HS đọc và viết được :ep, êp, cá chép ,đèn xếp . Đọc đúng các tiếng , từ ứng dụng và các câu ứng dụng: “Việt Nam đất nước ta ơi/ Mênh mơng biển lúa đâu trời đẹp hơn/ Cánh cị bay lả dập dờn/ Mây mù che đỉnh Trường Sơn sớm chiều”. Phát triển lời vĩi tự nhiên theo chủ đề : Xếp hàng vào lớp. 2. Kĩ năng:- Biết ghép âm đứng trước với các vần ep, êp để tạo thành tiếng mới.Viết đúng vần, đều nét đẹp. 3. Thái độ:- Yêu thích ngơn ngữ tiếng Việt. II.CHUẨN BỊ: GV: Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa, bộ đồ dùng tiếng Việt. HS: Sách giáo khoa, bảng con, bộ đồ dùng tiếng Việt III.HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ 4’ 1’ 9’ 9’ 7’ 6’ 3’ 35’ 4’ 1’ 1.Ổn định tổ chức : Hát 2.Kiểm tra bài cũ : bài 86 - HS đọc bài sách giáo khoa - Cho HS viết bảng con: tốp ca,lợp nhà, hợp tác 3.Bài mới * Giới thiệu bài: vần : ep, êp Hoạt động1: Dạy vần ep a)Nhận diện vần: - Vần ep được tạo nên từ những âm nào? - Ghép mẫu vần ep - Cho HS phân tích vần ep b) Đánh vần - GV hướng dẫn HS đánh vần: e– pờ - ep - GV cho HS đọc trơn ep -Cĩ vần ep muốn cĩ tiếng chép ta làm thế nào? - Ghép mẫu tiếng : chép - Phân tích tiếng : chép - Cho HS đánh vần :chờ – ep –chep – sắc - chép - Cho HS đọc trơn : chép - GV treo tranh vẽ - Tranh vẽ gì ? - Cho HS đọc trơn : cá chép - Cho HS đọc lại bài: ep - chép - cá chép Hoạt động 2: Dạy vần êp Quy trình tương tự như vần ep So sánh vần ep và vần êp ? - Cho HS đọc lại bài ep êp chép xếp cá chép đèn xếp Hoạt động 3 : Hướng dẫn viết bảng con - GV hướng dẫn HS viết: ep - cá chép êp - đèn xếp - GV cho HS viết bảng con Hoạt động 4: Đọc tiếng từ ứng dụng - GV viết các từ ngữ ứng dụng lễ phép gạo nếp xinh đẹp bếp lửa - Cho HS đọc từ - Cho HS tìm tiếng cĩ vần vừa mới học, phân tích tiếng mới - GV giải thích các từ ngữ - GV đọc mẫu * Trị chơi : ghép tiếng TIẾT 2 Hoạt động 5: Luyện tập a)Luyện đọc - GV cho HS đọc lại bài ở SGK - GV đính tranh SGK yêu cầu HS nêu nội dung - GV ghi các câu thơ ứng dụng: - Cho HS đọc câu ứng dụng - Đọc mẫu - GV chỉnh sữa lỗi phát âm cho HS b) Luyện viết: - GV viết mẫu và nhắc lại cách viết - Cho HS viết bài vào vở tập viết ep cá chép êp đèn xếp c) Luyện nĩi - GV treo tranh trong sách giáo khoa - Yêu cầu HS nêu chủ đề luyện nĩi + Treo tranh SGK/ 11. - GV nêu câu hỏi gợi ý 4.Củng cố: Cho HS tìm tiếng cĩ vần mới. 5.Dặn dị : Chuẩn bị bài 88: ip , up -HS đọc, viết - Được tạo nên từ âm e và âm p - HS ghép - Vần ep gồm cĩ âm e đứng trước , âm p đứng sau - HS đánh vần - HS đọc trơn - Thêm âm ch trước vần ep và dấu sắc trên âm e - HS ghép - Tiếng chép gồm âm ch đứng trứơc vần ep đứng sau và dấu sắc trên âm e - HS đọc cá nhân, đồng thanh - HS đọc cá nhân, đồng thanh - Quan sát - Cá chép - HS đọc cá nhân, đồng thanh - HS đọc cá nhân, đồng thanh - Gống nhau: đều kết thúc bằng âm p - Khác nhau: “ ep ” bắt đầu bằng âm “e”, vần “êp” bắt đầu bằng âm“ê” - Cá nhân, nhĩm, lớp đồng thanh - Quan sát - HS viết bảng con - HS đọc cá nhân, dãy bàn - Tìm tiếng cĩ vần mới học - Phân tích 2 tiếùng mới: đẹp . nếp - Lắng nghe - HS đọc cá nhân, dãy bàn -HS đọc cá nhân, dãy bàn, đồng thanh - 3 HS đọc cá nhân, dãy bàn, đồng thanh -HS viết bài vào vở tập viết - Nêu chủ đề luyện nĩi: Các bạn lớp em - Quan sát tranh - Trả lời câu hỏi theo gợi ý của GV *RÚT KINH NGHIỆM: Mơn: Học vần Ngày soạn: 18/1/2015 Tiết: 187-188 Ngày dạy: 20/ 1/ 2015 Bài 88: ip - up I.MỤC TIÊU: 1. Kiến thức:- HS đọc và viết được :ip, up , bắt nhịp, búp sen . Đọc đúng các tiếng , từ ứng dụng và các câu ứng dụng : “Tiếng dừa làm dịu nắng trưa/ Gọi đàn giĩ đến cùng dừa múa reo/ Trời trong đầy tiếng rì rào/ Đàn cị đánh nhịp bay vào bay ra”.Phát triển lời vĩi tự nhiên theo chủ đề: Giúp đỡ cha mẹ. 2. kĩ năng:- Biết ghép âm đứng trước với các vần ip, up để tạo thành tiếng mới.Viết đúng vần, đều nét đẹp. 3. Thái độ:- Yêu thích ngơn ngữ tiếng Việt. * Tích hợp GDBVMT : Phương thức tích hợp : Gián tiếp II.CHUẨN BỊ: GV: Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa, bộ đồ dùng tiếng Việt. HS: Sách giáo khoa, bảng con, bộ đồ dùng tiếng Việt III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ 4’ 1’ 9’ 9’ 7’ 6’ 3’ 35’ 4’ 1’ 1.Ổn định tổ chức: Hát 2.Kiểm tra bài cũ: bài 87 - HS đọc bài sách giáo khoa - Cho HS viết bảng con: lễ phép, gạo nếp, bếp lửa 3.Bài mới: * Giới thiệu bài: vần : ip, up Hoạt động 1: Dạy vần ip a)Nhận diện vần: - Vần ip được tạo nên từ những âm nào? - Ghép mẫu vần ip - Cho HS phân tích vần ip b) Đánh vần - GV hướng dẫn đánh vần: i– pờ - ip - GV cho HS đọc trơn ip - Cĩ vần ip muốn cĩ tiếng nhịp ta làm thế nào ? - Ghép mẫu tiếng : nhịp - Phân tích tiếng : nhịp - Cho HS đánh vần: nhờ - ip - nhip - nặng -nhịp - Cho HS đọc trơn: nhịp - GV treo tranh vẽ + Tranh vẽ gì ? + Cho HS đọc trơn : bắt nhịp - Cho HS đọc lại bài: ip - nhịp - bắt nhịp Hoạt động 2: Dạy vần up Quy trình tương tự như vần ip So sánh vần ip và vần up ? - Cho HS đọc lại bài ip - nhịp - bắt nhịp up - búp - búp sen * Tích hợp GDBVMT: - Búp sen nở trong ao hồ làm cho cảnh vật thiên nhiên như thế nào ? * Vậy các em phải biết yêu quý thiên nhiên và cĩ ý thức giữ gìn vẻ đẹp của thiên nhiên. Hoạt động 3 : Hướng dẫn viết bảng con - GV hướng dẫn HS viết: ip - bắt nhịp up - búp sen - GV cho HS viết bảng con Hoạt động 4: Đọc tiếng từ ứng dụng - GV viết các từ ngữ ứng dụng nhân dịp - đuổi kịp / chụp đèn - gặp gỡ - Cho HS đọc từ - Cho HS tìm tiếng cĩ vần vừa mới học, phân tích tiếng mới - GV giải thích các từ ngữ - GV đọc mẫu * Trị chơi : ghép tiếng TIẾT 2 Hoạt động 5: Luyện tập a) Luyện đọc - GV cho HS đọc lại bài ở SGK - GV đính tranh SGK yêu cầu HS nêu nội dung - GV ghi các câu thơ ứng dụng: Tiếng dừa làm dịu nắng trưa Gọi đàn giĩ đến cùng dừa múa reo. Trời trong đầy tiếng rì rào Đàn cị đánh nhịp bay vào bay ra. - Cho HS đọc câu ứng dụng - Đọc mẫu - GV chỉnh sữa lỗi phát âm cho HS b) Luyện viết - GV viết mẫu ip - bắt nhịp up - búp sen - Cho HS viết bài vào vở tập viết c) Luyện nĩi - GV treo tranh trong sách giáo khoa - Yêu cầu HS nêu chủ đề luyện nĩi - GV nêu câu hỏi gợi ý 4.Củng cố: Cho HS tìm tiếng cĩ vần mới. 5.Dặn dị : Chuẩn bị bài 89: iêp , ươp -HS đọc, viết - Được tạo nên từ âm i và âm p - HS ghép - Vần ip gồm cĩ âm i đứng trước , âm p đứng sau - HS đánh vần - HS đọc trơn - Thêm âm nh trước vần ip và dấu nặng dưới âm i - HS ghép - Tiếng nhịp gồm âm nh đứng trứơc vần ip đứng sau và dấu nặng dưới âm i - HS đọc cá nhân, đồng thanh - HS đọc cá nhân, đồng thanh - Quan sát - Bác Hồ đang bắt nhịp - HS đọc cá nhân, đồng thanh - HS đọc cá nhân, đồng thanh - Gống nhau: đều kết thúc bằng âm p - Khác nhau: “ ip ” bắt đầu bằng âm “i”, vần “up” bắt đầu bằng âm“u” - Cá nhân, nhĩm, lớp đồng thanh - Búp sen nở trong ao hồ làm cho cảnh vật thiên nhiên thêm đẹp - Quan sát - HS viết bảng con - HS đọc cá nhân, dãy bàn - Tìm tiếng cĩ vần mới học - Phân tích 2 tiếùng mới : dịp , chụp - Lắng nghe - 3 HS đọc cá nhân, dãy bàn - HS đọc cá nhân, dãy bàn, đồng thanh - 3 HS đọc cá nhân, dãy bàn, đồng thanh - HS viết bài vào vở tập viết - Quan sát tranh - Nêu chủ đề luyện nĩi: Giúp đỡ cha mẹ - Trả lời câu hỏi theo gợi ý của GV Mơn: Tiếng Việt* Ngày soạn:19/ 1/ 2014 Tiết: 41 Ngày dạy: 21 1/ 2014 LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU: 1. Kiến thức:- HS đọc được bài: Dung dăng dung dẻ và viết được 1 đoạn trong bài Dung dăng dung dẻ 2. Kĩ năng:- Viết đúng nét, đọc trơn đúng tiếng, rõ ràng. 3.Thái độ:- Yêu thích ngơn ngữ tiếng Việt . II.CHUẨN BỊ: GV:Bài soạn, nội dung luyện tập HS : bảng con,vở viết III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ 3’ 1’ 10’ 10’ 11’ 3’ 1’ 1.Ổn định tổ chức: Hát 2.Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra đồ dùng học tập của HS 3.Bài mới: a/Giới thiệu bài : - Ghi đề bài : Luyện tập b/ Luyện đọc: Dung dăng dung dẻ Dung dăng dung dẻ Dắt trẻ đi chơi Dến ngõ nhà trời ............................ Ngồi xụp xuống đây. c/ Hứơng dẫn viết bảng con - GV viết mẫu và nêu cách viết : - Cho HS viết bảng con 1 số từ. d/ HD viết vào vở ( Từ đầu đến Cho cháu về quê. -Cho HS xem bài mẫu, HD -Cho HS viết vào vở, GV theo dõi giúp đỡ HS yếu viết 4.Củng cố: Chấm bài, nhận xét 5.Dặn dị: Đọc lại bài đã học.Tìm các từ đã học ở sách báo. -Nhận xét tiết học -Lớp hát -Lắng nghe -HS đọc: cá nhân, nhĩm, lớp. -HS viết bảng con -Cả lớp viết vào vở -Một số em nộp vở *RÚT KINH NGHIỆM: Mơn: Học vần Ngày soạn: 20/1/2015
Tài liệu đính kèm: