Giáo án Lớp 1 - Tuần 2 - Năm học 2011-2012

doc 30 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 18/07/2022 Lượt xem 247Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 2 - Năm học 2011-2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án Lớp 1 - Tuần 2 - Năm học 2011-2012
Thứ hai ngày 22 tháng 8 năm 2011
TOÁN
LUYỆN TẬP
Tiết 5
I.MỤC TIÊU: Giúp HS : 
 - Nhận biết hình vuông, hình tam giác, hình tròn.
 - Nhận ra các vật thật có hình vuông, hình tròn, hình tam giác 3. 
 - Thích quan sát, học hỏi .
II.CHUẨN BỊ:
 GV : - Các hình vuông, tròn, tam giác bằng gỗ bìa
 - Que diêm, gỗ bìa có mặt là hình vuông, hình tam giác, tròn.
 HS : - Sách, vở, bài tập.
 - Bộ đồ dùng học toán.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
 1.Ổn định tổ chức: (1’)
 2.Kiểm tra bài cũ: (4’)
 - Kể tên các hình đã học
 - Lấy bộ đồ dùng:hình tam giác, hình vuông, hình tròn.
 3.Bài mới: * Giới thiệu bài:(1’)
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
14’
15’
Hoạt động 1 : Ôn các hình đã học.
 - Mở vở bài tập.
Các hình nào các em đã học ?
Hãy tô các hình cùng tên 1 màu.
GV sửa bài.
Hoạt động 2 : Tạo hình
từ các hình vuông, hình tròn, hình tam giác các em sẽ tạo thành các hình đồ vật có dạng khác nhau
GV theo dõi và khen thưởng những HS trong 5’ tạo được hình mới.
- Trả lời
 -HS xếp hình
-Ngôi nhà, thuyền, khăn quàng
 4.Củng cố: (4’)
 - Phương pháp : Trò chơi
 - Cả ba nhóm thi đua tìm các đồ vật có mặt hình vuông, hình tam giác, hình tròn.
 5.Dặn dò: (1’) Xem lại các bài đã học.
 *RÚT KINH NGHIỆM:
ĐẠO ĐỨC
EM LÀ HỌC SINH LỚP 1
Tiết 2
I.MỤC TIÊU:
 - HS biết được:
+ Trẻ em có quyền có họ tên, có quyền được đi học.
+ Vào lớp 1 em có nhiều bạn mới, có thầy giáo, cô giáo mới.
 - Rèn cho HS tính dạn dĩ, biết nói lên sở thích của mình & biết giới thiệu tên mình trước mọi người
 - Vui vẻ, phấn khởi đi học, tự hào đã trở thành HS lớp 1. 
II.CHUẨN BỊ:
 - GV : Điều 7, 28 trong Công ước quốc tế về quyền trẻ em.
 - HS : Bài hát có nội dung trường lớp. 
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
 1.Ổn định tổ chức : (1’) Hát tập thể bài “Đi đến trường”
 2.Kiểm tra bài cũ : (4’) Vào lớp 1 em thấy mình có gì mới ?
 3.Bài mới: * Giới thiệu bài:(1’)
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
15’
Hoạt động 1 : Làm việc với sách giáo khoa 
Cách tiến hành :
-Hai nhóm quan sát 1 tranh vẽ ở sách giáo khoa và nêu nhận xét tranh đó
-Mời các bạn xung phong lên kể lại chuyện
GV treo tranh và kể
Tranh 1: Đây là bạn Mai 6 tuổi. Năm nay Mai vào lớp 1. Cả nhà vui vẻ chuẩn bị cho Mai đi học
Tranh 2: Mẹ đưa Mai đến trường. Trường Mai thật đẹp. Cô giáo đón em và các bạn vào lớp.
Tranh 3: Ở lớp, Mai được cô giáo dạy bao điều mới lạ
Tranh 4: Mai có thêm nhiều bạn mới, cùng chơi với các bạn
Tranh 5: Về nhà Mai kể với bố mẹ về trường lớp mới
à Chúng ta thật vui và tự hào trở thành HS lớp một
-HS lấy vở bài tập
Mỗi nhóm 2-3 em
-HS kể chuyện trong nhóm
2-3 HS kể
-HS kể lại tranh 1
-HS kể lại ở tranh 2
-HS trình bày tranh 4, 5 
10’
Hoạt động 2 : Sinh hoạt vui chơi
Cách tiến hành : 
-Mỗi nhóm 6 em thực hiện theo yêu cầu của GV
-Sau khi trao đổi các em trình bày trước lớp
-Để xứng đáng là HS lớp một em phải làm gì?
Kết luận : 
-Trẻ em có quyền có họ tên, có quyền đi học
-Chúng ta tự hào là HS lớp một vì vậy các em phảicố gắng học thật giỏi, thật ngoan
Nhóm 1+2: Vẽ tranh về trường em
Nhóm 3+4: Đọc thơ về trường em
Nhóm 5+6: Múa hoặc hát về trường em
HS nhắc lại : Trẻ em có quyền có họ tên, có quyền được đi học
4.Củng cố: (3’) GV nhắc lại nọi dung bài học 
5.Dặn dò: (1’)
 - Thực hiện như những điều vừa học
- Xem trước bài : Gọn gàng, sạch sẽ
 *RÚT KINH NGHIỆM:
HỌC VẦN
Bài 4 : ? , Ÿ 
Tiết 11- 12
I.MỤC TIÊU: 
 -HS nhận biết được các dấu ? , Ÿ
- Biết ghép các tiếng bé , bẹ .Biết được các dấu ? , Ÿ ở tiếng chỉ các đồ vật, sự vật
- Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt
II.CHUẨN BỊ:
 GV : - Bảng có kẻ ô li . Các vật giống như hình dấu ? , .
 - Tranh minh họa các tiếng : giỏ , khỉ, thỏ, hổ , mỏ, qụa, cọ, nụ, cụ
 HS : - Sách ,bảng con . Bộ đồ dùng học tiếng việt
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
TIẾT 1
 1.Ổn định tổ chức: (1’)
 2.Kiểm tra bài cũ: (4’) Dấu và thanh sắc
 - Cho HS viết dấu ù và tiếng bé vào bảng con
 - Gọi cá nhân HS lên bảng chỉ dấu ù trong các tiếng vó, lá tre, vé, bói cá, cá mè
 - GV nhận xét
 3.Bài mới:
 * Giới thiệu bài (1’) Bài học hôm nay là dấu và thanh hỏi, nặng 
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
14’
10’
10’
10’
14’
12’
Hoạt động 1 : Nhận diện dấu thanh
*Dấu : ?
- GV viết dấu ? , dấu ? là một nét móc
- Đưa dấu ? trong bộ chữ cái
- Dấu hỏi giống vật gì ?
Dấu Ÿ : 
- GV viết dấu Ÿ , dấu Ÿ là một chấm
-Đưa dấu Ÿ trong bộ chữ cái
-Dấu Ÿ giống vật gì ?
Hoạt động 2 : Ghép chữ và phát âm
 Dấu : ?
-Khi thêm dấu ? vào tiếng be ta được tiếng bẻ viết là bẻ
-Cho HS thảo luận về vị trí dấu ? trong tiếng bẻ
- GV phát âm bẻ
- GV chữa lỗi phát âm cho HS 
- Cho HS tập phát âm nhiều lần :bẻ
- GV cho HS tìm các vật, sự vật được chỉ bằng tiếng bẻ
Dấu Ÿ : Thực hiện tương tự như dấu hỏi
Hoạt động 3 : Hướng dẫn viết dấu thanh trên bảng con 
 Dấu : ?
- GV viết mẫu : ?
- Cho HS viết trên không
- GV viết : bẻ , viết tiếng be sau đó đặt ? trên con chữ e
 - GV nhận xét sửa sai
Dấu Ÿ : Thực hiện tương tự như dấu ?
TIẾT 2
Hoạt động 1 : Luyện đọc
-GV cho HS lần lượt phát âm :bẻ , bẹ
-GV sửa phát âm cho HS
Hoạt động 2 : Luyện viết
-GV cho HS nhắc lại cách cầm bút, tư thế ngồi viết
GV hướng dẫn HS tập tô tiếng bẻ , theo quy trình
Tiếng bẻ 
Tiếng bẹ 
 - GV cho HS tô vào vở
 - GV lưu ý HS cách 1 đường kẻ dọc tô tiếng thứ 2
 - GV quan sát và giúp đỡ các em chậm
Hoạt động 3 : Luyện nói
- GV nêu nội dung luyện nói : bẻ
- Cho HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi 
+Quan sát tranh em thấy gì ?
+ Các tranh này có gì giống nhau ?
+Các tranh này có gì khác nhau ?
- GV phát triển nội dung luyện nói:
+Trước khi đến trường em có sửa lại quần áo hay không ?
+ Em có thường chia quà cho mọi người không ?
+ Nhà em có trồng ngô ( bắp ) không ?Ai thu hái ngô trên đồng về nhà ?
+ Tiếng bẻ còn được dùng ở đâu nữa ?
-HS quan sát.
-HS quan sát và làm theo. –
-Phát âm dấu hỏi
-Giống cổ con ngỗng
-HS quan sát và làm theo. Phát âm dấu nặng
-Oâng sao trong đêm
-HS ghép tiếng bẻ trong sách giáo khoa 
- Thảo luận và nêu: dấu hỏi đặt trên con chữ e
-HS phát âm : Cả lớp, nhóm, bàn, cá nhân
-Bẻ nhành cây, bẻ cổ áo, bẻ ngón tay
- HS quan sát
-HS viết trên không
-HS viết trên bảng con
-HS đọc phát âm theo lớp, nhóm, bàn , cá nhân
-HS nhắc lại
-HS quan sát GV viết 
- HS tô vào vở
- 2 em 1 nhóm sẽ thảo luận nội dung tranh và nêu
 -Mẹ bẻ cổ áo cho bạn gái
-Chú nông dân bẻ ngô
Bạn gái bẻ bánh cho bạn
Đều có tiếng bẻ
Các hoạt động khác nhau
HS nêu theo ý nghĩ của mình
-HS nêu
4.Củng cố: (3’) Cho HS đọc bài SGK, tìm dấu thanh và tiếng vừa học .
 5.Dặn dò : (1’) - Tự tìm chữ có dấu thanh ? , . ở sách báo
 - Xem trước bài 5
 *RÚT KINH NGHIỆM:
Môn : Toán Ngày soạn: 2/ 9/ 2015
Tiết:6 Ngày dạy: 3/ 9/ 2015
	 CÁC SỐ 1 , 2 , 3 
I.MỤC TIÊU: 
 -Giúp HS có khái niệm ban đầu về các số 1, 2, 3(mỗi số là đại diện cho 1 lớp các nhóm đối tượng cùng số lượng)
 -Biết đọc, viết các số 1, 2, 3. Biết đếm từ 1 đến 3, từ 3 đến 1. Nhận biết số lượng có cùng nhóm 1, 2, 3 đồ vật và thứ tự các số 1, 2, 3 trong bộ phận đầu của dãy số tự nhiên.
-Yêu thích môn học và hoàn thành nhiệm vụ suất sắc.
II.CHUẨN BỊ:
 GV: Mẫu vật và tranh ở SGK/11, số 1, 2, 3 mẫu
HS : Sách vở bài tập, bộ đồ dùng học toán 
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1’
4’
1’
15’
15’
3’
1`’
1.Ổn định tổ chức: 
2.Kiểm tra bài cũ: Luyện tập 
 - Kể tên các hình đã học
 - Khăn quàng, gạch bông có hình gì ?
 3.Bài mới : 
 * Giới thiệu bài 
Hoạt động 1 : Giới thiệu
-GV : cô có 1 quả chuối, cô có 1 cái ca
-Mời 1 em lên lấy cho cô 1 con chim, 1 con chó
 -Giới thiệu số 1 in , 1 viết
Tương tự số 2, 3
- HS chỉ hình lập phương đọc xuôi , đọc ngược
Hoạt động 2 : Thực hành 
Bài 1 thực hành viết số 
Số 1 gồm mấy nét, viết thế nào ?
Số 2, 3 gồm mấy nét ? đó là nét nào ?
GV cho HS viết trên không , bàn, vở.
Bài 2 : Nêu số lượng ở hình vẽ
GV nêu yêu cầu
Bài 3 : Viết số hoặc vẽ chấm tròn ( Cột 1,2)
Đề bài yêu cầu gì ?
GV theo dõi, nhận xét
Ôn kiến thức thay cho bài tập 3 cột 3
4.Củng cố: - Trò chơi : Nhận biết số lượng
 - Cô giơ số đồ vật, em đếm và giơ tay theo số lượng đó
 5.Dặn dò: - Tập viết số 1 , 2 , 3 cho đẹp - Chuẩn bị : Luyện tập
-HS trả lời
-HS quan sát 
-HS lên lấy và đọc 1 con chim 
-HS đọc số 1
-1 – 2 – 3 ; 3 – 2 – 1 
-Gồm 1 nét hất , 1 nét sổ
 1 2 3 
-Viết mỗi số 1 dòng
 -HS nêu lại
-HS nêu số lượng hình vẽ
-Viết số vào ô 
-Vẽ chấm tròn vào ô 
HS làm bài
 *RÚT KINH NGHIỆM:
Bài 5 : \ , ~ 
Tiết 13 - 14
I.MỤC TIÊU: 
 - HS nhận biết được các dấu \, ~
 - Biết được dấu \ , ~ ở các tiếng chỉ đồ vật , sự vật
 - Biết ghép các tiếng bẽ , bẹ
 - Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt
II.CHUẨN BỊ:
 GV : - Bảng có kẻ ô li . Các vật giống như hình dấu \ , ~
 - Tranh minh họa sách giáo khoa trang 12
 HS : - Bảng con . Bộ đồ dùng học tiếng Việt
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
TIẾT 1
 1.Ổn định tổ chức: (1’)
 2.Kiểm tra bài cũ: (4’) Dấu và thanh hỏi , nặng
 -Cho HS viết dấu ? , . và tiếng bẻ, bẹ vào bảng con
 -Gọi HS lên bảng chỉ dấu ? , . trong các tiếng củ cải, nghé ọ
 3.Bài mới:
 *Giới thiệu bài : (1’)
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
34’
Hoạt động 1 : Dạy dấu thanh 
35’
- GV viết bảng dấu \ và dấu ~
a) Nhận diện dấu 
*Dấu \ :
-GV viết dấu \ , dấu \ là một nét sổ nghiêng trái
 -Đưa dấu \ trong bộ chữ cái
-Dấu \ giống vật gì ?
Dấu ~ : 
-Thực hiện tương tự như dấu \
b) Ghép chữ và phát âm
Dấu \ : 
-Tiếng be khi thêm dấu ø vào ta được tiếng bè. 
-GV viết bè
- Cho HS ghép tiếng bè 
-Cho HS thảo luận về vị trí dấu ø trong tiếng bè
-GV phát âm :bè
-GV chữa lỗi phát âm cho HS 
- Cho HS tập phát âm bè nhiều lần
-GV cho HS tìm các vật, sự vật có tiếng bè
Dấu ~ : 
Thực hiện tương tự như dấu huyền
c) Hướng dẫn viết dấu thanh trên bảng con 
Dấu \ :
-GV viết mẫu : dấu \ , hướng dẫn quy trình viết 
-Cho HS viết trên không, trên bàn
- Cho HS viết bảng con
-GV viết : bè , viết tiếng be sau đó đặt dấu \ trên con chữ e
- Cho HS viết bảng con : bè
-GV nhận xét sửa sai
Dấu õ : 
-Thực hiện tương tự như dấu \
- GV cho HS viết : ~ , bẽ 
 TIẾT 2
Hoạt động 2 : Luyện tập
a) Luyện đọc
-GV cho HS đọc tiếng bè , bẽ ở trên bảng
-GV sửa lỗi phát âm cho HS 
b)Luyện viết
-GV cho HS nhắc lại cách cầm bút, tư thế ngồi viết
-GV hướng dẫn HS tập tô tiếng bè , bẽ theo qui trình 
-GV cho HS tô bè , bẽ vào vở tập viết
-GV lưu ý HS cách 1 đường kẻ dọc tô tiếng thứ 2
-GV quan sát và giúp đỡ các em chậm
c) Luyện nói
- Nêu chủ đề luyện nói về bè 
- GV cho HS quan sát tranh trong SGK và trả lời câu hỏi : 
Bè đi trên cạn hay dưới nước ?
Thuyền khác bè như thế nào ?
+ Bè thường chở gì ?
-GV phát triển chủ đề luyện nói
 + Tại sao phải dùng bè mà không dùng thuyền ?
 + Em có trông thấy bè bao giờ chưa ?
+ Em đọc lại tên của bài này
HS quan sát.
- HS lấy và làm theo
-Giống thước kẻ để nghiêng
-HS ghép tiếng bè 
-2 em ngồi cùng bàn thảo luận và nêu: dấu huyền đặt trên con chữ e
-HS đọc theo : Cả lớp, tổ, cá nhân
-Thuyền bè, bè chuối, bè nhóm 
-HS quan sát
-HS viết trên không
-HS viết trên bảng con
-HS viết trên không
-HS viết trên bảng con
-HS đọc
-HS đọc phát âm theo lớp, nhóm, bàn , cá nhân
HS quan sát GV viết 
- HS tô bè , bẽ vào vở tập viết
-HS xem và thảo luận nội dung tranh 
-HS nêu theo cảm nhận của mình 
-Bè đi dưới nước
-Thuyền làm bằng gỗ, bè làm bằng tre nứa ghép lại
-Chở gỗ
-HS nêu theo sự hiểu biết của mình 
- HS đọc : bè
 4.Củng cố: (4’) Cho HS đọc lại bài SGK, tìm dấu thanh và tiếng vừa học
 5.Dặn dò : (1’) - Tìm dấu thanh và tiếng vừa học ở sách báo 
 - Học lại bài . Xem trước bài 6
 *RÚT KINH NGHIỆM:
 Thứ tư ngày 24 tháng 8 năm 2011
THỂ DỤC 
 TRÒ CHƠI - ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ 
 Tiết 2
I.MỤC TIÊU: Giúp HS
 	- Ôn trò chơi “ Diệt các con vật có hại”. Yêu càu HS biết thêm một số con vật có hại, biết tham gia vào trò chơi chủ động hơn bài trước
	- Làm quen với cách tập hợp hàng dọc, dóng hàng. Yêu cầu cơ bản ở mức cơ bản đúng có thể còn chậm
	- HS có thái độ yêu thích TDTT
II.CHUẨN BỊ:
	GV : - Trên sân trường, dọn vê sinh nơi tập
 HS : - Trang phục TDTT (dép có quai hậu hoặc giày )
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
	1.Ổn định tổ chức : (1’) Lớp hát
	2.Kiểm tra bài cũ : (3’) Cho HS khởi động 
	3.Bài mới :
 * Giới thiệu bài (1’)
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
5’
20’
a) Phần mở đầu :
-GV cho HS vỗ tay và hát
-Dậm chân tại chỗ đếm to theo nhịp 1 – 2, 1 – 2 , 1 – 2
b) Phần cơ bản :
-Cho HS tập hợp hàng dọc, dóng hàng
-GV hô khẩu lệnh, HS tập
-Trò chơi : Diệt các con vật có hại
-Tập hợp ra sân tập
-Vỗ tay, hát
-Dậm chân theo nhịp 1-2
-Dóng hàng, tập đội hình, đội ngũ
- Thực hiện trò chơi theo sự hướng dẫn của GV
 4.Củng cố: (4’)
 - Cho HS đứng dậm chân tại chỗ đếm theo nhịp 1-2, 1-2
 - GV cùng HS hệ thống lại bài học
 5.Dặn dò: (1’)
 - Nhận xét chung giờ học
 - Giao bài tập về nhà
 *RÚT KINH NGHIỆM:
Môn : TN-XH Ngày soạn: 31/ 8/ 2015
Tiết:2 Ngày dạy: 5/ 9/ 2015
	 CHÚNG TA ĐANG LỚN 
I.MỤC TIÊU: 
 1. Kiến thức: - Giúp HS biết : sức lớn của em thể hiện ở chiều cao, cân nặng và sự hiểu biết
 2. Kĩ năng - Biết so sánh sự lớn lên của bản thân với các bạn cùng lớp
 3. Thái độ: Có ý thức trong việc ăn uống để cơ thể khỏe mạnh và mau lớn.
 II. CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI:
 + Kỹ năng tự nhân thức bản thân: cao, thấp, gầy, béo, mức độ hiểu biết.
 + Kỹ năng giao tiếp: tự tin giao tiếp khi tham gia các hoạt động thảo luận và thực hành đo.
 III.CHUẨN BỊ:
 GV: - Các hình trong bài 2 / sách giáo khoa .Vở bài tập tự nhiên xã hội 
 HS : - Sách giáo khoa ,Vở bài tập tự nhiên xã hội 
IV HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1’
4’
1’
5’
8’
1.Ổn định tổ chức: 
 2.Kiểm tra bài cũ: 
 Cơ thể chúng ta gồm mấy bộ phận ? Mỗi bộ phận có những hoạt động nào ?
 3.Bài mới:
 * Giới thiệu bài(1’)
Khởi động: Trò chơi vật tay
 Trò chơi theo nhóm. Mỗi lần 1 cặp. Những người thắng lại đấu với nhau 
à Các em có cùng độ tuổi nhưng có em khỏe, có em yếu, có em cao, có em thấp  hiện tượng đó nói lên điều gì? Bài học hôm nay giúp các em trả lời
Hoạt động 1 : Làm việc với sách giáo khoa 
-Lớp hát
-HS trả lời
- Thực hiện trò chơi
Bước 1 : Làm việc theo cặp
- Hai em ngồi cùng bàn quan sát hình trang 6 sách giáo khoa nói nêu nhận xét
- Những hình nào cho biết sự lớn lên của em bé 
- Hai bạn đó đang làm gì?
- Các bạn đó muốn biết điều gì?
- So với lúc mới biết đi em bé đã biết thêm điều gì?
Bước 2 : Hoạt động lớp
Mời các nhóm trình bày
à Trẻ em sau khi ra đời sẽ lớn lên hàng ngày, về cân nặng, chiều cao, về các hoạt động vận động và sự hiểu biết. Các em mỗi năm cũng cao hơn , nặng hơn, học được nhiều thứ hơn, trí tuệ phát triển
- Tự nhận thức bản thân: cao, gầy, thấp, béo, mức độ hiểu biết.
- HS thảo luận
- HS thảo luận theo hướng dẫn của GV 
- HS lên trước lớp nói về những gì mà mình thảo luận
HS khác bổ sung 
8’
Hoạt động 2 : Thực hành theo nhóm
Bước 1 : 
- Mỗi nhóm chia làm hai cặp. 
- So sánh chiều cao, vòng tay, vòng đầu, vòng ngực xem ai to hơn
Bước 2 : 
+ Khi đo bạn em thấy các bạn có giống nhau về chiều cao, số đo không ?
Điều đó có gì đáng lo không? 
à Sự lớn lên của các em có thể giống nhau. Các em cần chú ý ăn uống điều độ, giữ gìn sức khoẻ sẽ chóng lớn
- Tự tin giao tiếp khi tham gia các hoạt động thảo luận và thực hành đo.
- Lần lượt mỗi cặp áp sát lưng đầu
- Cặp kia quan sát xem bạn nào cao, béo, gầy hơn 
+ Không giống nhau
+Không đáng lo
5’
Hoạt động 3 : Vẽ
2’
1’
- Các em hãy vẽ 4 bạn trong nhóm mình vào giấy như vừa quan sát bạn
 4.Củng cố: - Các em làm thế nào để cơ thể chóng lớn ?
 5.Dặn dò : - Làm bài tập trong sách giáo khoa.
 - Xem trước bài : Nhận biết các đồ vật xung quanh
- HS thực hành vẽ
 *RÚT KINH NGHIỆM:
Môn : Toán Ngày soạn: 3/ 9/ 2015
Tiết: 7 Ngày dạy: 4/ 9/ 2015
LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU: Giúp HS củng cố về: 
 - Nhận biết số lượng 1, 2, 3.Đọc , viết đếm các số trong phạm vi 3.
 - Viết các số 1, 2, 3, đúng nét, đẹp
 - Yêu thích giờ học toán.
II.CHUẨN BỊ: GV : Tranh bài 1, trang 13, bảng số.
 HS : Vở bài tập, que tính.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
TG
Hoạt động của GV
Hoat động của HS
1’
4’
1’
10’
10’
10’
3’
1’
 1.Ổn định tổ chức: Hát và múa
 2.Kiểm tra bài cũ: Số 1, 2, 3.
 - Kể các số đã học . Viết các số 1, 2, 3.
 - Đếm xuôi từ 1 đến 3. Đếm ngược lại
 - Nêu các đồ vật trong lớp có số lượng 1, 2, 3
 3.Bài mới:
 * Giới thiệu bài
* Hướng dẫn HS luyện tập
Bài 1: HS quan sát các hình vẽ và nêu yêu cầu của bài
-GV theo dõi sự làm bài và giúp đỡ các em khi cần thiết.
-Kiểm tra bài: tự kiểm tra bài của mình bằng cách: nghe bạn chữa bài, rồi ghi đúng(đ), sai(s)vào phần bài của mình.
+ Nhận xét cho điểm
Bài 2:
-Nêu yêu câu của đề bài
-GV cũng cố cho các em nắm vững thuật ngữ đếm xuôi hoặc đếm ngược
Bài 3:
Nêu yêu cầu của đề bài
Các em làm bài
GVsửa bài
 4.Củng cố: Trò chơi: Ai là người thông minh nhất
 5.Dặn dò : - Tập viết số 1, 2, 3 cho đẹp vào vở nhà
 - Chuẩn bị bài:1, 2, 3, 4, 5
-HS thực hiện
Bài 1
-HS thực hiện theo yêu cầu
-Nhận biết số lượng đồ vật có trong hình vẽ, rồi viết số thích hợp vào ô trống
-HS làm bài
-Yêu cầu đọc kết quả
Bài 2 :Điền số thích hợp vào ô trống
HS làm bài
HS đọc từng dãy số : 1, 2, 3 hoặc 3, 2, 1
Đọc liên tục cả hai dãy số:1, 2, 3 ; 3, 2, 1
Bài 3 :Viết số thích hợp vào ô trống để hiện số ô vuông của nhóm
HS làm bài
-1 nhóm có hai hình vuông viết số 2.
-1 nhóm có 1 hình vuông viết số 1.
-Cả hai nhóm có 3 hình vuông viết số 3
HS chỉ hình và nói: ”2 và 1 là 3;1 và 2 là 3; 3 gồm 2 và 1”
Môn : Học vần Ngày soạn: 2/ 9/ 2015
Tiết:15, 16 Ngày dạy: 3/ 9/ 2015
Bài 6: be – bè – bé – bẻ – bẽ – bẹ 
I.MỤC TIÊU: 
 -HS nhận biết được các âm và chữ e , b và các dấu thanh ø , ù , û , õ .Đọc được các tiếng be , bè , bé , bẻ , bẽ , bẹ
 -Biết ghép e và b và be với các dấu thanh thành tiếng có nghĩa. Phân biệt các sự vật sự việc, người qua sự thể hiện khác nhau về dấu thanh . Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung tranh 
 -Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt
II.CHUẨN BỊ:
GV : - Bảng ôn : b , e , be , be , bè , bé , bẻ , bẽ , bẹ
 - Các miếng bìa có ghi e , be be , bè bè , be bé
 - Tranh minh họa các tiếng bé , bè , bẻ , bẹ 
HS : - Sách giáo khoa 
 - Bộ đồ dùng 
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
TIẾT 1
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1’
4’
1’
34’
1.Ổn định tổ chức : Hát
2.Kiểm tra bài cũ : 
 - GV cho HS viết dấu huyền , ngã
 - GV cho HS viết và đọc tiếng bè, bẽ
 - GV gọi HS lên chỉ dấu ø, õ trong các tiếng : ngã , hè , bè , chỉ , kè , vẽ
 - Nhận xét
 3.Bài mới:
 *Giới thiệu bài : (1’) Hôm nay các em ôn tập các tiếng : be , bè , bé , bẻ , bẽ , bẹ
Hoạt động 1 : Ôn tập
 a)Chữ , âm e , b và ghép e , b thành tiếng be
-GV gắn các âm b , e , be lên bảng lớp , cho HS đọc 
-GV chỉnh sửa lỗi phát âm
b)Dấu thanh và ghép be với các dấu thanh thành tiếng
 -GV gắn be và các dấu thanh lên bảng
-Cho HS thảo luận : ghép tiếng be với các dấu thanh để tạo tiếng 
-GV chỉnh sửa lỗi phát âm
c) Các từ được tạo nên từ e , b và các dấu thanh
 -GV cho HS đọc các từ dưới bảng ôn
-GV chỉnh sửa lỗi phát âm
d) Hướng dẫn viết tiếng trên bảng con 
 -GV viết mẫu lên bảng các tiếng : be , bè , bé , bẻ , bẽ , bẹ . GV vừa viết vừa nhắc lại qui trình viết 
-GV cho HS viết bảng con (1 hoặc 2 tiếng )
TIẾT 2
Hoạt động 2 : Luyện tập 
a) Luyện đọc 
GV cho HS nhìn bảng đọc lại bài ôn
GV chỉnh sửa lỗi phát âm
GV đính tranh minh hoạ :be bé 
Tranh vẽ gì ?
à Thế giới đồ chơi của trẻ em là sự thu nhỏ lại của thế giới có thật mà ta đang sống. Vì vậy tranh minh họa có tên là be bé. Chủ nhân cũng be bé , đồ vật cũng be bé xinh xinh 
- GV chỉnh sửa lỗi phát âm
b) Luyện viết
-GV cho HS tô các tiếng còn lại trong vở tập viết
 - GV lưu ý HS cách viết , qui trình viết 
c) Luyện nói
- GV đính phần tranh còn lại ở SGK trang 15
- GV hướng dẫn HS nhìn và nhận xét các cặp tranh theo chiều dọc 
- Phát triển nội dung luyện nói
+ Em đã trông thấy các con vật, các loại qủa, đồ vật này chưa ?
+Em thích nhất tranh nào ?
+Trong các tranh này tranh nào vẽ người ? Người này đang làm gì ?
 4.Củng cố:

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_lop_1_tuan_2_nam_hoc_2011_2012.doc