Môn: Đạo đức Ngày soạn: 20/12/2014 Tiết: 18 Ngày dạy: 22/ 12/ 2014 THỰC HÀNH KỸ NĂNG CUỐI HỌC KỲ I I.MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Giúp HS: - Củng cố kiến thức đã học từ bài 6 đến bài 8. 2. Kĩ năng: - Rèn cho HS biết đóng vai qua các tình huống của bài . 3. Thái độ: - GD HS có thói quen tốt trong cuộc sống hàng ngày. II.CHUẨN BỊ: GV: Cờ Tổ quốc HS : Đồ chơi, bóng. III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ 3’ 1’ 10’ 16’ 3’ 1’ 1 Ổn định tổ chức : Lớp hát 2 . Kiểm tra bài cũ : - Thế nào là trật tự trong giờ học ? 3 .Bài mới : * Giới thiệu bài : Thực hành các kỹ năng đã học ở học kỳ I – Ghi đề bài Hoạt động 1 : Thảo luận - Khi chào cờ cần phải đứng như thế nào ? - Đi học đều và đúng giờ giúp em điều gì ? - Trong giờ học em cần làm gì ? Hoạt động 2 :Thực hành - Cho HS thực hành chào cờ - Cho HS thực hành đóng vai bài tập 2, - Cho HS làm bài tập 4 trong bài “ Đi học đều và đúng giờ” - Nhận xét - Kết luận 4.Củng cố: Cho HS đọc các câu thơ từ bài 6 đến bài 8 ở cuối mỗi bài. 5.Dặn dò : Xem trước bài 9 -HS trả lời - Lớp thảo luận - Cử đại diện trả lời. - Nhận xét, bổ sung. - Cả lớp thực hành. - Nhóm thực hành 2 em - Nhóm 4 em *RÚT KINH NGHIỆM: Môn: Học vần Ngày soạn: 23/12/2014 Tiết: 18 Ngày dạy: 25/ 12/ 2014 CUỘC SỐNG XUNG QUANH (Mức độ tích hợp GDBVMT: Liên hệ) I.MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Giúp HS: - Quan sát và nói một số nét chính về hoạt động sinh sống của nhân dân địa phương. 2. Kĩ năng: - Hiểu về cuộc sống của nhân dân địa phương. 3. Thái độ: - HS có ý thức gắn bó, yêu mến quê hương. * Tích hợp GDBVMT. Mức độ tích hợp : Liên hệ II.CHUẨN BỊ: GV: Các hình trong bài 18 và 19 SGK HS : SGK III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ 3’ 1’ 15’ 6’ 6’ 2’ 1’ 1. Ổn định tổ chức : Lớp hát 2 . Kiểm tra bài cũ : - Thế nào là lớp học sạch đẹp ? - Giữ lớp học sạch đẹp có tác dụng gì đối với sức khoẻ và học tập ? 3.Bài mới : * Giới thiệu bài : Xung quanh chúng ta có rất nhiều hoạt động , vậy đó là những hoạt động nào ? Bài học hôm nay sẽ giúp các em hiểu rõ hơn . Hoạt động 1 : Tham quan hoạt động sinh sống của nhân dân thuộc khu vực quanh trường - Bước 1 : GV giao nhiệm vụ quan sát, phổ biến nội quy đi tham quan - Bứơc 2 : Đưa HS đi tham quan - Bước 3 : Đưa HS về lớp *GD biến đổi khí hậu( Liên hệ) Tất cả mọi hoạt động của con người đều tác động đến môi trường,các em hãy tích cực tham gia các hoạt động bảo vệ môi trường xung quanh và thực hiện tốt lối sống thân thiện với môi trường. *GD tài nguyên môi trường biển- hải đảo( Liên hệ). Hoạt động 2 : Thảo luận về hoạt động sinh sống của nhân dân. - Bước 1 : Thảo luận nhóm - Bước 2 : Thảo luận cả lớp - Bước 3 : Làm việc theo nhóm với SGK Hoạt động 3 :Làm việc theo SGK Bứơc 1: - Yêu cầu HS đọc các câu hỏi bài 18 - Mỗi HS nói về những gì em nhìn thấy - Bước 2 : GV gọi một số HS trả lời câu hỏi - Kết luận: Tranh trong bài 18 Vẽ về cuộc sống nông thôn Tranh trong bài 19 : Vẽ về cuộc sống ở thành phố * Tích hợp GDBVMT : + Qua việc tìm hiểu về cuộc sống xung quanh, em thấy cảnh quan và cuộc sống của con người như thế nào ? Liên hệ : Cảnh quan thiên nhiên ở địa phương rất tươi đẹp, phong phú ,cuộc sống con người bình yên,hạnh phúc 4.Củng cố: Cho HS nói về hoạt động sinh sống của nhân dân địa phương 5.Dặn dò : Xem trước bài 19 : Cuộc sống xung quanh ( tt) -HS trả lời - HS tham quan - Nhận xét về quang cảnh trên đường, làng xóm. - Nhận xét về quang cảnh hai bên đường - HS liên hệ những công việc mà hằng ngày bố, mẹ thường làm để nuôi sống gia đình. - Đọc câu hỏi - Mỗi HS lần lượt chỉ vào các hình trong bức tranh và nói về những gì các em nhìn thấy - HS trả lời *RÚT KINH NGHIỆM: Môn: Thủ công Ngày soạn: 22/12/2014 Tiết: 18 Ngày dạy: 24/ 12/ 2014 GẤP CÁI VÍ (tt) I.MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - HS biết cách gấp cái ví bằng giấy 2. Kĩ năng:- Gấp được cái ví bằng giấy. 3. Thái độ: - GD HS thích gấp đồ chơi II.CHUẨN BỊ: GV: Ví mẫu bằng giấy màu có kích thước lớn. Một tờ giấy màu hình chữ nhật để gấp ví. HS : Một tờ giấy màu hình chữ nhật để gấp ví. Một tờ giấy vở HS ,vở thủ công III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ 4’ 1’ 18’ 7’ 3’ 1’ 1. Ổn định tổ chức: Hát 2 .Kiểm tra bài cũ : - Gọi 2 em nêu ba bước gấp cái ví . 3 . Bài mới: * Giới thiệu bài :Hôm nay các em sẽ thực hành gấp cái ví bằng giấy màu . Hoạt động 1: Thực hành gấp cái ví - Nhắc lại các bước gấp cái ví + Bước 1 : Lấy đường dấu giữa. + Bứơc 2 : Gấp hai mép ví + Bứơc 3 : Gấp túi ví - Cho HS thực hành gấp cái ví bằng giấy màu - Quan sát – giúp đỡ các em yếu Hoạt động 2 : Tổ chức trưng bày sản phẩm - Cho HS trưng bày sản phẩm trên bàn. - GV nhận xét, chọn sản phẩm đẹp tuyên dương. - Nhắc HS dán sản phẩm vào vở 4.Củng cố: GV cùng HS hệ thống lại bài học 5. Dặn dò : Xem trứơc bài : Gấp mũ ca lô -HS nêu - Nhắc lại các bước gấp cái ví - Thực hành gấp cái ví bằng giấy màu. - Trưng bày sản phẩm - Nhận xét *RÚT KINH NGHIỆM: Thứ tư ngày 14 tháng 12 năm 2011 THỂ DỤC Môn: Học vần Ngày soạn: 20/12/2014 Tiết: 18 Ngày dạy: 22/ 12/ 2014 SƠ KẾT HỌC KỲ I Tiết 18 I.MỤC TIÊU: - Sơ kết học kỳ I - Yêu cầu HS hệ thống được những kiến thức, kỹ năng đã học, ưu, khuyết điểm và hướng khắc phục. - HS có ý thức tập thể dục II.CHUẨN BỊ: GV: Nội dung sơ kết HS : Trang phục gọn gàng III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: 1 . Oån định tổ chức (1’) 2. Kiểm tra bài cũ : (4’) * Khởi động các khớp 3. Bài mới: * Giới thiệu bài (1’): Sơ kết học kỳ I TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 15’ 10’ Hoạt động 1 : Sơ kết học kỳ I - GV cùng HS nhắc lại những kiến thức kỹ năng đã học về : + Đội hình, đội ngũ. + Thể dục rèn luyện tư thế cơ bản. + Trò chơi vận động - GV gọi một vài em lên làm mẫu các động tác - GV đánh giá kết quả học tập của HS - GV nhắc nhở một số tồn tại và hướng khắc phục trong học kỳ II Hoạt động 2 : Cả lớp cùng tham gia chơi các trò chơi đã học dưới hình thức ôn tập - Yêu cầu HS nhắc lại các trò chơi đã học - Cho HS chơi trò chơi : “ Chạy tiếp sức” - Cho cả lớp cùng chơi - Nhắc lại các kiến thức đã học - HS thực hành làm mẫu . - Lắng nghe - Nhắc lại tên các trò chơi đã học - Nêu cách chơi, luật chơi -Cả lớp cùng tham gia chơi 4.Củng cố: (3’) Đi thường theo nhịp 3 hàng dọc, vừa đi vừa hát. Trò chơi 5.Dặn dò : (1’) Dặn HS về nhà ôn lại các kiến thức đã học, chuẩn bị bài tiếp theo *RÚT KINH NGHIỆM: Môn: Học vần Ngày soạn: 20/12/2014 Tiết: 155 - 156 Ngày dạy: 22/ 12/ 2014 Bài 73 : it - iêt I.MỤC TIÊU: 1. Kiến thức:- HS đọc và viết được :it , iêt, trái mít, chữ viết. Đọc đúng các tiếng , từ ứng dụng và các câu ứng dụng : “Con gì có cánh/ Mà lại biết bơi/ Ngày xuống ao chơi/ Đêm về đẻ trứng. Phát triển lời vói tự nhiên theo chủ đề :Em tô, vẽ, viết 2. Kĩ năng::- Biết ghép âm đứng trước với các vần it, iêt để tạo thành tiếng mới.Viết đúng vần, đều nét đẹp 3. Thái độ:- Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt II.CHUẨN BỊ: GV: Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa, bộ đồ dùng tiếng Việt. Mô hình trái mít, con vịt HS: Sách giáo khoa, bảng con, bộ đồ dùng tiếng Việt III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ 4’ 1’ 10’ 10’ 8’ 6’ 35’ 4’ 1’ 1.Ổn định tổ chức : Hát 2.Kiểm tra bài cũ : bài 72 - HS đọc bài sách giáo khoa - Cho HS viết bảng con: chim cút, sút bóng, sứt răng, nứt nẻ 3.Bài mới: * Giới thiệu bài: vần it, iêt Hoạt động1: Dạy vần it a)Nhận diện vần: - GV tô vần it và đọc it Vần it được tạo nên từ những âm nào? - Ghép mẫu vần it - Cho HS phân tích vần it b) Đánh vần - Hướng dẫn HS đánh vần: i– tờ - it - Cho HS đọc trơn : it - Có vần it muốn có tiếng mít ta làm thế nào ? - Ghép mẫu tiếng : mít - Phân tích tiếng : mít - Cho HS đánh vần :mờ – it - mit – sắc - mít - Cho HS đọc trơn : mít - GV treo tranh vẽ - Tranh vẽ gì ? - Cho HS đọc trơn : trái mít - Cho HS đọc lại bài: it - mít - trái mít Hoạt động 2: Dạy vần iêt Quy trình tương tự như vần it So sánh vần it và vần iêt ? - Cho HS đọc lại bài Hoạt động 3 : Hướng dẫn viết bảng con GV hướng dẫn HS viết it - trái mít iêt - chữ viết - GV cho HS viết bảng con Hoạt động 4: Đọc tiếng từ ứng dụng GV viết các từ ngữ ứng dụng con vịt - đông nghịt - thời tiết - hiểu biết - Cho HS đọc từ - Cho HS tìm tiếng có vần vừa mới học, phân tích tiếng mới - GV giải thích các từ ngữ - GV đọc mẫu TIẾT 2 Hoạt động 5: Luyện tập a)Luyện đọc - GV cho HS đọc lại bài ở SGK - GV đính tranh trong SGK yêu cầu HS nêu nội dung - GV ghi các câu thơ ứng dụng: - Cho HS đọc câu ứng dụng - Đọc mẫu - GV chỉnh sữa lỗi phát âm cho HS b) Luyện viết - GV viết mẫu và nhắc lại cách viết it - trái mít iêt - chữ viết - Cho HS viết bài vào vở tập viết c) Luyện nói - GV treo tranh trong sách giáo khoa -Yêu cầu HS nêu chủ đề luyện nói - GV nêu câu hỏi gợi ý 4.Củng cố: Đọc lại cả bài, tìm tiếng có vần mới học. 5.Dặn dò : Về nhà đọc lại bài. Chuẩn bị bài 74: uôt , ươt -HS đọc, viết - HS đọc , lớp đồng thanh - Được tạo nên từ âm i và âm t - HS ghép - Vần it gồm có âm i đứng trước , âm t đứng sau - HS đánh vần - HS đọc trơn -Thêm âm m trước vần it và dấu sắc trên âm i - HS ghép - Tiếng mít gồm âm m đứng trứơc vần it đứng sau và dấu dấu sắc trên âm i - HS đọc cá nhân, đồng thanh - HS đọc cá nhân, đồng thanh - Quan sát - Trái mít - HS đọc cá nhân, đồng thanh - HS đọc cá nhân, đồng thanh - Gống nhau: đều kết thúc bằng âm t - Khác nhau: “ it ” bắt đầu bằng âm “iâ”, vần “iêt” bắt đầu bằng âm“iê” - Cá nhân, nhóm, lớp đồng thanh - Quan sát - HS viết bảng con - HS đọc cá nhân, dãy bàn - Tìm tiếng có vần mới học - Phân tích tiếùng mới - Lắng nghe -2 – 3 HS đọc cá nhân - HS đọc cá nhân, dãy bàn, đồng thanh - 3 HS đọc cá nhân, dãy bàn, đồng thanh - HS viết bài vào vở tập viết - Quan sát tranh - Nêu chủ đề luyện nói: Em tô, vẽ, viết - Trả lời câu hỏi theo gợi ý của GV *RÚT KINH NGHIỆM: Môn: Học vần Ngày soạn: 21/12/2014 Tiết: 157 - 158 Ngày dạy: 23/ 12/ 2014 Bài 74 : uôt - ươt I.MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - HS đọc và viết được : uôt, ươt, chuột nhắt, lướt ván. Đọc đúng các tiếng , từ ứng dụng và các câu ứng dụng : “Con mèo mà trèo cây cau/ Hỏi thăm chú chuột đi đâu vắng nhà/ Chú chuột đi chợ đường xa/ Mua mắm mua muối giỗ cha con mèo”. Phát triển lời vói tự nhiên theo chủ đề : Chơi cầu trượt. 2. Kĩ năng: - Biết ghép âm đứng trước với các vần uôt, ươt để tạo thành tiếng mới.Viết đúng vần, đều nét đẹp 3. Thái độ: - Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt . Tự tin trong giao tiếp II.CHUẨN BỊ: GV: Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa, bộ đồ dùng tiếng Việt. Các mô hình HS: Sách giáo khoa, bảng con, bộ đồ dùng tiếng Việt III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ 4’ 1’ 10’ 10’ 8’ 6’ 35’ 4’ 1’ 1.Ổn định tổ chức : Hát 2.Kiểm tra bài cũ : bài 73 - HS đọc bài sách giáo khoa - Cho HS viết bảng con: con vịt , thời tiết , đông nghịt ,hiểu biết - HS tìm tiếng có chứa vần it, iêt 3. Bài mới * Giới thiệu bài: vần uôt, ướt Hoạt động1: Dạy vần uôt a)Nhận diện vần: - GV tô vần uôt và đọc uôt - Vần uôt được tạo nên từ những âm nào? - Ghép mẫu vần uôt - Cho HS phân tích vần uôt b) Đánh vần - Cho HS đánh vần: uô– tờ - uôt - Cho HS đọc trơn uôt - Có vần uôt muốn có tiếng chuột ta làm thế nào? - Ghép mẫu tiếng : chuột - Phân tích tiếng : chuột - Cho HS đánh vần: chờ - uôt - chuôt - nặng - chuột - Cho HS đọc trơn : chuột - GV treo tranh vẽ - Tranh vẽ gì ? - Cho HS đọc trơn : chuột nhắt - Cho HS đọc lại bài: uôt - chuột - chuột nhắt Hoạt động 2: Dạy vần ươt Quy trình tương tự như vần uôt So sánh vần uôt và vần ươt? - Cho HS đọc lại bài Hoạt động 3 : Hướng dẫn viết bảng con GV hướng dẫn HS viết uôt - chuột nhắt ươt - lướt ván -GV cho HS viết bảng con Hoạt động 4: Đọc tiếng từ ứng dụng - GV viết các từ ngữ ứng dụng trắng muốt - tuốt lúa - vượt lên - ẩm ướt - Cho HS đọc từ - Cho HS tìm tiếng có vần vừa mới học, phân tích tiếng mới - GV giải thích các từ ngữ - GV đọc mẫu TIẾT 2 Hoạt động 1: Luyện đọc - GV cho HS đọc lại bài ở SGK - GV đính tranh trong SGK yêu cầu HS nêu nội dung - GV ghi các câu thơ ứng dụng - Cho HS đọc câu ứng dụng - Đọc mẫu - GV chỉnh sữa lỗi phát âm cho HS Hoạt động 2 : Hướng dẫn viết - GV viết mẫu và nhắc lại cách viết uôt - chuột nhắt ươt - lướt ván - Cho HS viết bài vào vở tập viết Hoạt động 3 : Luyện nói - GV treo tranh trong sách giáo khoa - Yêu cầu HS nêu chủ đề luyện nói - GV nêu câu hỏi gợi ý 4.Củng cố: Đọc lại cả bài, tìm tiếng có vần mới học 5. Dặn dò : Đọc lại bài. Chuẩn bị bài 75: Ôn tập -HS đọc, viết - HS đọc , lớp đồng thanh -Được tạo nên từ âm uô và âm t - HS ghép - Vần uôt gồm có âm uô đứng trước , âm t đứng sau -HS đánh vần -HS đọc trơn -Thêm âm ch trước vần uôt và dấu nặng dưới âm ô -HS ghép -Tiếng chuột gồm âm ch đứng trứơc vần uôt đứng sau và dấu dấu nặng dưới âm ô -HS đọc cá nhân, đồng thanh - HS đọc cá nhân, đồng thanh - Quan sát - chuột nhắt -HS đọc cá nhân, đồng thanh -HS đọc cá nhân, đồng thanh - Gống nhau: đều kết thúc bằng âm t - Khác nhau: “ uôt ” bắt đầu bằng âm “uô”,vần “ươt” bắt đầu bằng âm“ươ” - Cá nhân, nhóm, lớp đồng thanh - Quan sát -HS viết bảng con - HS đọc cá nhân, dãy bàn - Tìm tiếng có vần mới học - Phân tích tiếùng mới - Lắng nghe - 2-3 HS đọc - HS đọc cá nhân, dãy bàn, đồng thanh - 3 HS đọc cá nhân, dãy bàn, đồng thanh - HS viết bài vào vở tập viết - Quan sát tranh - Nêu chủ đề luyện nói: Chơi cầu trượt - Trả lời câu hỏi theo gợi ý của GV *RÚT KINH NGHIỆM: Môn: Tiếng Việt* Ngày soạn: 22/ 12 2014 Tiết: 35 Ngày dạy: 24//12/ 2014 LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU: 1. Kiến thức:- HS đọc và viết được uôt, ươt , từ ứng dụng và câu ứng dụng. 2. Kĩ năng:- Viết đúng nét, đọc trơn đúng tiếng, rõ ràng. 3.Thái độ:- Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt .Tự tin trong giao tiếp II.CHUẨN BỊ: GV:Bài soạn, nội dung luyện tập HS : bảng con,vở trắng. III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ 3’ 1’ 10’ 10’ 11’ 3’ 1’ 1.Ổn định tổ chức: Hát 2.Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra đồ dùng học tập của HS 3.Bài mới: a/Giới thiệu bài : Hôm naychúng ta học bài luyện tập - Ghi đề bài : Luyện tập b/ Dọc các vần, từ, câu -uôt, ươt -con chuột, cầu trượt, óng mượt, cầu vượt, tuốt lúa. -Mẹ cho em chơi cầu trượt. c/ Hướng dẫn viết bảng con GV viết mẫu và nhắc lại cách viết - Cho HS viết bảng con một số từ. d/ HD viết vào vở ( Từ, câu) -Cho HS xem bài mẫu, HD -Cho HS viết vào vở, GV theo dõi giúp đỡ HS yếu viết 4.Củng cố: nhận xét bài viết của HS 5.Dặn dò: Đọc lại bài đã học.Tìm các từ đã học ở sách báo. -Nhận xét tiết học -Lớp hát -Lắng nghe -HS đọc: cá nhân, nhóm, lớp. -HS viết bảng con -Cả lớp viết vào vở -Một số em nộp vở Môn: Học vần Ngày soạn: 22/12/2014 Tiết: 159 - 160 Ngày dạy: 24/ 12/ 2014 Bài 75: ÔN TẬP I.MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - HS đọc và viết một cách chắc chắn các vần vừa học có kết thúc bằng t . Đọc viết đúng từ ngữ và câu ứng dụng: Một đàn cò trắng phau phau Ăn no tắm mát rủ nhau đi nằm. 2. Kĩ năng: - Nghe nhiểu và kể lại theo tranh truyện kể : Chuột nhà và chuuột đồng 3. Thái độ: - Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt II.CHUẨN BỊ: GV:Tranh vẽ trong sách giáo khoa,bảng ôn HS: , bảng con, vở tập viết III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ 4’ 1’ 7’ 10’ 8’ 9’ 35’ 4’ 1’ 1.Ổn định tổ chức : Hát 2.Kiểm tra bài cũ : bài 74 - Cho HS viết bảng con: trắng muốt, tuốt lúa, vượt lên, ẩm ướt - Đọc sách câu ứng dụng 3. Bài mới * Giới thiệu bài: Hôm nay các em sẽ ôn tập các vần có kết thúc bằng âm t Hoạt động1: Ôn các vần vừa học Cho HS nêu các vần đã học có kết thúc bằng t GV ghi vào bảng ôn Yêu cầu HS lên bảng chỉ các vần vừa học GV đọc âm à GV sửa sai cho HS Hoạt động 2: Ghép âm thành vần - Hãy ghép âm ở cột dọc với cột ngang để được vần - GV ghi bảng ôn - GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS Hoạt động 3: Đọc từ ngữ ứng dụng - Cho HS nêu các từ ứng dụng - GV ghi bảng, giải thích chót vót bát ngát Việt Nam - GV sửa lỗi phát âm Hoạt động 4: Luyện viết Nêu tư thế ngồi viết GV viết mẫu và hướng dẫn viết:Chót vót TIẾT 2 Hoạt động 5 : Luyện tập a)Luyện đọc Cho HS đọc lại các vần vừa ôn Đọc tiếp các từ ứng dụng - Đọc câu ứng dụng Một đàn cò trắng phau phau Aên no tắm mát rủ nhau đi nằm GV sửa sai cho HS b)Luyện viết Nêu nội dung bài viết Nêu lại tư thế ngồi viết GV viết mẫu và hướng dẫn viết: chót vót bát ngát Việt Nam c)Kể chuyện : Chuột nhà và chuột đồng GV treo từng tranh và kể chuyện theo tranh GV hướng dẫn HS kể lại câu chuyện theo tranh à Ý nghĩa : Biết yêu quý những gì do chính tay mình làm ra 4.Củng cố: - GV gọi HS đọc lại bài trong SGK, tìm tiếng có vần mới - Trò chơi : Ai đúng, ai nhanh 5.Dặn dò : Đọc lại bài, tìm chữ vừa học ở sách, báo. Chuẩn bị bài 76 : oc - ac -HS đọc, viết -HS đọc - HS chỉ chữ - HS chỉ chữ và đọc âm - HS ghép trên bộ chữ rồi nêu vần . -HS đánh vần, đọc trơn -HS nêu -HS luyện đọc -HS nêu -HS viết bảng con : chót vót - HS đọc các vần - HS đọc các từ ứng dụng và câu ứng dụng - HS nêu nội dung bài viết -HS nêu - HS viết vở - HS nghe và quan sát tranh - Chia 4 tổ 4 tranh thảo luận và kể lại - Đại diện từng tổ lên kể lại câu chuyện theo tranh của tổ mình *RÚT KINH NGHIỆM: Môn: Tiếng Việt* Ngày soạn: 23/ 12 2014 Tiết: 36 Ngày dạy: 25//12/ 2014 LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU: 1. Kiến thức:- HS đọc và viết được it, iêt, yêt, từ ứng dụng và câu ứng dụng. 2. Kĩ năng:- Viết đúng nét, đọc trơn đúng tiếng, rõ ràng. 3.Thái độ:- Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt .Tự tin trong giao tiếp II.CHUẨN BỊ: GV:Bài soạn, nội dung luyện tập HS : bảng con,vở trắng. III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ 3’ 1’ 10’ 10’ 11’ 3’ 1’ 1.Ổn định tổ chức: Hát 2.Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra đồ dùng học tập của HS 3.Bài mới: a/Giới thiệu bài : Hôm naychúng ta học bài luyện tập - Ghi đề bài : Luyện tập b/ Dọc các vần, từ, câu -it, iêt, yêt -con vịt, niêm yết, đông nghịt mải miết, ríu rít, viết chữ. -Bé viết chữ rất nắn nót. c/ Hướng dẫn viết bảng con GV viết mẫu và nhắc lại cách viết - Cho HS viết bảng con một số từ. d/ HD viết vào vở ( Từ, câu) -Cho HS xem bài mẫu, HD -Cho HS viết vào vở, GV theo dõi giúp đỡ HS yếu viết 4.Củng cố: nhận xét bài viết của HS 5.Dặn dò: Đọc lại bài đã học.Tìm các từ đã học ở sách báo. -Nhận xét tiết học -Lớp hát -Lắng nghe -HS đọc: cá nhân, nhóm, lớp. -HS viết bảng con -Cả lớp viết vào vở -Một số em nộp vở Môn: Học vần Ngày soạn: 24/12/2014 Tiết: 161 - 162 Ngày dạy: 26/ 12/ 2014 Bài 76 : oc - ac I.MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - HS đọc và viết được : oc, ac, con sóc, bác sĩ. Đọc đúng các tiếng , từ ứng dụng và các câu ứng dụng : “Da cóc mà bọc bột lọc/ Bột lọc mà bọc hòn than”( Là quả gì ?).Phát triển lời vói tự nhiên theo chủ đề : Vừa vui, vừa học. 2. Kĩ năng: - Biết ghép âm đứng trước với các vần oc, ac để tạo thành tiếng mới.Viết đúng vần, đều nét đẹp. 3. Thái độ: - GD HS vừa vui, vừa học có lợi cho việc học tập *Tích hợp GDBVMT : Phương thức tích hợp : Khai thác gián tiếp nội dung bài học II.CHUẨN BỊ: GV: Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa, bộ đồ dùng tiếng Việt. Mô hình con sóc, con cóc HS: Sách giáo khoa, bảng con, bộ đồ dùng tiếng Việt III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ 4’ 1’ 10’ 10’ 8’ 6’ 35’ 4’ 1’ 1.Ổn định tổ chức : Hát 2.Kiểm tra bài cũ : bài 75 - HS đọc từ ứng dụng, câu ứng dụng - HS viết: chót vót, bát ngát, Việt Nam 3.Bài mới: * Giới thiệu bài: oc– ac Hoạt động1: Dạy vần oc a)Nhận diện vần: - GV tô vần oc và đọc oc - Vần oc được tạo nên từ những âm nào? - Ghép mẫu vần oc - Cho HS phân tích vần oc b) Đánh vần - Hướng dẫn HS đánh vần: o– cờ - oc - GV Ccho HS đọc trơn oc - Có vần oc muốn có tiếng sóc ta làm thế nào ? - Ghép mẫu tiếng : sóc - Phân tích tiếng : sóc - Cho HS đánh vần :sờ - oc - soc - sắc -
Tài liệu đính kèm: