Giáo án Lớp 1 - Tuần 17 - Năm học 2014-2015

doc 29 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 18/07/2022 Lượt xem 257Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 17 - Năm học 2014-2015", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án Lớp 1 - Tuần 17 - Năm học 2014-2015
Môn: Học vần Ngày soạn: 13/12/2014
Tiết: 147 - 148 Ngày dạy: 15/ 12/ 2014
Bài 69 : ăt - ât 
I.MỤC TIÊU: 
 1. Kiến thức:- HS đọc và viết được :ăt , ât, rửa mặt, đấu vật .Đọc đúng các tiếng ,từ ứng dụng và câu ứng dụng : “Cái mỏ tí hon, Cái chân bé xíu, Lông vàng mát dịu, lắm”. 
Phát triển lời vói tự nhiên theo chủ đề : Ngày chủ nhật
 2. Kĩ năng:- Biết ghép âm đứng trước với các vần ăt, âtđể tạo thành tiếng mới.Viết đúng vần, đều nét đẹp
 3. Thái độ:- GD HS ý thức vui chơi, giải trí vào ngày chủ nhật
II.CHUẨN BỊ: GV: Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa, bộ đồ dùng tiếng Việt.
 HS : Sách giáo khoa, bảng con, bộ đồ dùng tiếng Việt 
III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
TG
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS 
1’
4’
1’
10’
10’
8’
6’
35’
4’
1’
 1.Ổn định tổ chức : Hát
 2.Kiểm tra bài cũ : bài 68
- HS đọc bài sách giáo khoa 
- Cho HS viết bảng con: bánh ngọt, bãi cát, trái nhót, chẻ lạt
3.Bài mới:
* Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta học vần có âm ă, â đi kèm âm t đó là vần ăt và ât 
Hoạt động1: Dạy vần ăt
a) Nhận diện vần:
- GV tô vần ăt và đọc ăt
- Vần ăt được tạo nên từ những âm nào?
- Ghép mẫu vần ăt
- Cho HS phân tích vần ăt
b) Đánh vần
- Hướng dẫn HS đánh vần: ă– tờ - ăt
Cho HS đọc trơn ăt
- Có vần ăt muốn có tiếng mặt ta làm thế nào?
- Ghép mẫu tiếng : mặt
- Phân tích tiếng : mặt
- Cho HS đánh vần :mờ - ăt - mắt - nặng - mặt
- Cho HS đọc trơn : mặt
- GV treo tranh vẽ
- Tranh vẽ gì ?
- Cho HS đọc trơn : rửa mặt
- Cho HS đọc lại bài: ăt - mặt - rửa mặt
Hoạt động 2: Dạy vần ât
Quy trình tương tự như vần ăt
So sánh vần ăt và vần ât ?
- Cho HS đọc lại bài
Hoạt động 3 : Hướng dẫn viết bảng con
GV hướng dẫn HS viết 
 ăt - rửa mặt ât - đấu vật
- GV cho HS viết bảng con 
 Hoạt động 4: Đọc tiếng từ ứng dụng
- GV viết các từ ngữ ứng dụng
 đôi mắt - bắt tay - mật ong - thật thà
- Cho HS tìm tiếng có vần vừa mới học, phân tích 2 tiếng mới
- Cho HS đọc trơn 
- GV giải thích các từ ngữ
- GV đọc mẫu
* Trò chơi
TIẾT 2
Hoạt động 5 : Luyện tập 
a) Luyện đọc
- GV cho HS đọc lại bài ở SGK
- GV đính tranh trong SGK yêu cầu HS nêu nội dung
- GV ghi đoạn thơ ứng dụng 
- Cho HS đọc câu ứng dụng
-GV chỉnh sữa lỗi phát âm cho HS
b)Luyện viết
- Nhắc lại tư thế ngồi viết
- GV viết mẫu - nêu cách viết: 
ăt - rửa mặt ât - đấu vật
- Cho HS viết vở 
c)Luyện nói:Cho HS nêu chủ đề luyện nói
GV treo tranh SGK và nêu câu hỏi gợi y:ù 
è Nhận xét :
4.Củng cố: - Trò chơi: Thi tìm từ nhanh
 - Tìm từ có mang vần ăt, ât
5.Dặn dò : Đọc lại bài. Chuẩn bị bài 70 : ôt, ơt
-HS đọc, viết.
- HS ñoïc , lôùp ñoàng thanh
- Ñöôïc taïo neân töø aâm aê vaø aâm t 
- HS gheùp
- Vaàn aêt goàm coù aâm aê ñöùng tröôùc , aâm t ñöùng sau
- HS ñaùnh vaàn
- HS ñoïc trôn
- Theâm aâm m tröôùc vaàn aêt vaø daáu naëng döôùi aâm aê
- HS gheùp
- Tieáng maët goàm aâm m ñöùng tröùôc vaàn aêt ñöùng sau vaø daáu naëng döôùi aâm aê
-HS ñoïc caù nhaân, ñoàng thanh
- HS ñoïc caù nhaân, ñoàng thanh
- Quan saùt 
- röûa maët 
- HS ñoïc caù nhaân, ñoàng thanh
 - 3 HS ñoïc 
- Goáng nhau: ñeàu keát thuùc baèng t
- Khaùc nhau: “ aêt ” baét ñaàu baèng aâm “aê”, “aât” baét ñaàu baèng “aâ”
- Caù nhaân, nhoùm, lôùp ñoàng thanh
- Quan saùt 
-HS vieát baûng con
- Tìm tieáng coù vaàn môùi hoïc
- Phaân tích 2 tieáùng môùi
- HS ñoïc caù nhaân, daõy baøn
- Laéng nghe 
- 2 – 3 HS ñoïc
- Nhoùm, caù nhaân , caû lôùp
- Nhoùm, caù nhaân , caû lôùp
- HS ñoïc ñoaïn thô öùng duïng
- HS vieát baøi vaøo vôû taäp vieát
- Neâu chuû ñeà luyeän noùi: Ngaøy chuû nhaät
- Quan saùt tranh vaø traû lôøi caâu hoûi.
*RÚT KINH NGHIỆM:
Môn: Học vần Ngày soạn: 14/12/2014
Tiết: 149 - 150 Ngày dạy: 16/ 12/ 2014
 Bài 70: ôt - ơt 
I.MỤC TIÊU: 
 1. Kiến thức:- HS đọc và viết được :ôt , ơt, cột cờ, cái vợt. Đọc đúng các tiếng , từ ứng dụng và các câu ứng dụng : “Hỏi cây bao nhiêu tuổi/ Cây không nhớ tháng năm/ Cây chỉ nhớ dang tay, lá/Che tròn một bóng râm”. Phát triển lời vói tự nhiên theo chủ đề : “Những người bạn tốt”.
 2. Kĩ năng:- Biết ghép âm đứng trước với các vần ôt, ơt để tạo thành tiếng mới.Viết đúng vần, đều nét đẹp
 3. Thái độ: - HS có thái độ trở thành ngừơi bạn tốt của bạn, trân trọng những người bạn tốt
 * Tích hợp GDBVMT : Phương thức tích hợp : Khai thác gián tiếp nội dung bài đọc 
II.CHUẨN BỊ: GV: Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa, bộ đồ dùng tiếng Việt, cái vợt, trái ớt
 HS : Sách giáo khoa, bảng con, bộ đồ dùng tiếng Việt 
III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
TG
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS 
1’
4’
1’
10’
10’
8’
6’
35’
4’
1’
 1.Ổn định tổ chức : Hát
 2.Kiểm tra bài cũ : Bài 69
 - HS đọc bài sách giáo khoa 
 - Cho HS viết bảng con: đôi mắt , mật ong , bắt tay , thật thà
3.Bài mới: * Giới thiệu bài: vần: ôt, ơt 
Hoạt động1: Dạy vần ôt
a)Nhận diện vần:
- GV tô vần ât và đọc ât 
- Vần ôt được tạo nên từ những âm nào?
- Ghép mẫu vần ôt
- Cho HS phân tích vần ôt
b) Đánh vần
- Cho HS đánh vần: ô– tờ - ôt
- GV cho HS đọc trơn ôt
- Có vần ôt muốn có tiếng cột ta làm thế nào ?
- Ghép mẫu tiếng : cột
- Phân tích tiếng : cột
- Cho HS đánh vần :cờ - ôt - cột - nặng - cột
- Cho HS đọc trơn : cột
- GV treo tranh vẽ
- Tranh vẽ gì ?
- Cho HS đọc trơn : cột cờ
- Cho HS đọc lại bài: ôt - cột - cột cờ
Hoạt động 2: Dạy vần ơt
Quy trình tương tự như vần ôt
So sánh vần ôt và vần ơt ?
- Cho HS đọc lại bài
Hoạt động 3 : Hướng dẫn viết bảng con
GV hướng dẫn HS viết 
 ôt - cột cờ ơt - cái vợt
- GV cho HS viết bảng con 
 Hoạt động 4: Đọc tiếng từ ứng dụng
- GV viết các từ ngữ ứng dụng
 cơn sốt - xay bột - quả ớt - ngớt mưa - Cho HS tìm tiếng có vần vừa mới học, phân tích tiếng mới
- Cho HS đọc trơn 
- GV giải thích các từ ngữ
- GV đọc mẫu
* Trò chơi
TIẾT 2
Hoạt động 5 : Luyện tập 
a) Luyện đọc
- GV cho HS đọc lại bài ở SGK
- GV đính tranh SGK yêu cầu HS nêu nội dung
- GV ghi đoạn thơ ứng dụng 
- Cho HS đọc câu ứng dụng
- GV chỉnh sữa lỗi phát âm cho HS
* Tích hợp GDBVMT :
+Cây xanh đem đến cho con người những ích lợi gì ?
+Chúng ta phải làm gì để bảo vệ cây xanh ? 
 * GDHS : Cây xanh cho ta nhiều ích lợi, nên chúng ta cần phải có ý thức bảo vệ cây xanh , bảo vệ môi trường thiên nhiên trong lành 
b)Luyện viết
- Nhắc lại tư thế ngồi viết
- GV viết mẫu - nêu cách viết: 
ôt - cột cờ ơt - cái vợt
- Cho HS viết vở 
c)Luyện nói:Cho HS nêu chủ đề luyện nói
GV treo tranh SGK và nêu câu hỏi gợi y:ù 
è Nhận xét :
 4.Củng cố: Trò chơi: Ghép thành câu nhanh và đúng nhất
 5.Dặn dò : Đọc lại bài. Chuẩn bị bài 71: et, êt
-HS đọc, viết
- HS đọc , lớp đồng thanh
- Được tạo nên từ âm ô và âm t 
- HS ghép
- Vần ôt gồm có âm ô đứng trước , âm t đứng sau
- HS đánh vần
- HS đọc trơn
- Thêm âm c trước vần ôt và dấu nặng dưới âm ô
- HS ghép
- Tiếng cột gồm âm c đứng trứơc vần ôt đứng sau và dấu nặng dưới âm ô
- HS đọc cá nhân, đồng thanh
- HS đọc cá nhân, đồng thanh
- Quan sát 
- Cột cờ
- HS đọc cá nhân, đồng thanh
- 3 HS đọc 
- Gống nhau: đều kết thúc bằng âm t
- Khác nhau: “ ôt ” bắt đầu bằng âm “ô”, “ơt” bắt đầu bằng “ơ”
- Cá nhân, nhóm, lớp đồng thanh
- Quan sát 
- HS viết bảng con
- Tìm tiếng có vần mới học
- Phân tích tiếng mới
- HS đọc cá nhân, dãy bàn
- Lắng nghe
- 2 - 3 HS đọc
- Nhóm, cá nhân , cả lớp
- HS đọc đoạn thơ ứng dụng ( Nhóm, cá nhân, cả lớp)
- Cây xanh cho bóng mát , làm cho môi trường thêm đẹp, con người thêm khoẻ mạnh.
- HS trả lời
- Lắng nghe 
-HS viết bài vào vở tập viết
- Nêu chủ đề luyện nói: : Những người bạn tốt
- Quan sát tranh và trả lời câu hỏi.
Môn: Học vần Ngày soạn: 15/12/2014
Tiết: 151 - 152 Ngày dạy: 17/ 12/ 2014
 Bài 71: et – êt 
I.MỤC TIÊU: 
 1. Kiến thức: - HS đọc và viết được :et , êt, bánh tét, dệt vải . Đọc đúng các tiếng , từ ứng dụng và các câu ứng dụng : « Chim tránh rét bay về phương nam, Cả đàn đã thấm mệt nhưng vẫn cố bay theo hàng » . Phát triển lời vói tự nhiên theo chủ đề : Chợ tết.
 2. Kĩ năng:- Biết ghép âm đứng trước với các vần et, êtđể tạo thành tiếng mới.Viết đúng vần, đều nét đẹp
 3. Thái độ:- HS có thái độ hăng say, tích cực khi học tiếng Việt
II.CHUẨN BỊ: 
GV: Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa, bộ đồ dùng tiếng Việt. Mô hình .
HS: Sách giáo khoa, bảng con, bộ đồ dùng tiếng Việt 
III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
TG
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS 
1’
4’
1’
10’
10’
8’
6’
35’
 4’
1’
1.Ổn định tổ chức : Hát
 2.Kiểm tra bài cũ : bài 70
 - HS đọc bài sách giáo khoa 
 - Cho HS viết bảng con: cơn sốt ,quả ớt , xay bột , ngớt mưa 
3. Bài mới
* Giới thiệu bài: vần: et, êt 
Hoạt động1: Dạy vần et
a) Nhận diện vần:
- GV tô vần et và đọc et 
- Vần et được tạo nên từ những âm nào?
- Ghép mẫu vần et
- Cho HS phân tích vần et
 b) Đánh vần
- Cho HS đánh vần: e– tờ - et
- Cho HS đọc trơn et
- Có vần et muốn có tiếng tét ta làm thế nào ?
- Ghép mẫu tiếng : tét
- Phân tích tiếng : tét
- Cho HS đánh vần :tờ - et - tet - sắc - tét
- Cho HS đọc trơn : tét
- GV treo tranh vẽ
- Tranh vẽ gì ?
- Cho HS đọc trơn : bánh tét
- Cho HS đọc lại bài: et - tét - bánh tét
Hoạt động 2: Dạy vần êt
Quy trình tương tự như vần et
So sánh vần et và vần êt ?
- Cho HS đọc lại bài
Hoạt động 3 : Hướng dẫn viết bảng con
GV hướng dẫn HS viết 
 et - bánh tét êt - dệt vải
-GV cho HS viết bảng con 
 Hoạt động 4: Đọc tiếng từ ứng dụng
GV viết các từ ngữ ứng dụng
 nét chữ - sấm sét - con rết - kết bạn
- Cho HS tìm tiếng có vần vừa mới học, phân tích tiếng mới
- Cho HS đọc trơn 
- GV giải thích các từ ngữ
- GV đọc mẫu
* Trò chơi
TIẾT 2
Hoạt động 5 : Luyện tập 
a) Luyện đọc
- GV cho HS đọc lại bài ở SGK
- GV đính tranh trong SGK yêu cầu HS nêu nội dung
- GV ghi câu ứng dụng : Chim tránh rét bay về phương nam, Cả đàn đã thấm mệt nhưng vẫn cố bay theo hàng 
- Cho HS đọc câu ứng dụng
- GV chỉnh sữa lỗi phát âm cho HS
b)Luyện viết
- Nhắc lại tư thế ngồi viết
- GV viết mẫu - nêu cách viết: 
et - bánh tét êt - dệt vải
- Cho HS viết vở 
c)Luyện nói:Cho HS nêu chủ đề luyện nói
GV treo tranh SGK và nêu câu hỏi gợi y:ù 
è Nhận xét :
 4.Củng cố: Cho HS đọc bài ở SGK, tìm tiếng có vần mới học
 	5.Dặn dò : Đọc lại bài. Chuẩn bị bài 72: ut, ưt
-HS đọc, viết
- HS đọc , lớp đồng thanh
- Được tạo nên từ âm e và âm t 
- HS ghép
- Vần et gồm có âm e đứng trước , âm t đứng sau
- HS đánh vần
- HS đọc trơn
- Thêm âm t trước vần et và dấu sắc trên âm e 
- HS ghép
- Tiếng tét gồm âm t đứng trứơc vần et đứng sau và dấu sắc trên âm e 
-HS đọc cá nhân, đồng thanh
- HS đọc cá nhân, đồng thanh
- Quan sát 
- bánh tét
- HS đọc cá nhân, đồng thanh
 - 3 HS đọc 
- Gống nhau: đều kết thúc bằng âm t
- Khác nhau: “ et ” bắt đầu bằng âm “e”, “êt” bắt đầu bằng “ê”
- Cá nhân, nhóm, lớp đồng thanh
- Quan sát 
- HS viết bảng con
- Tìm tiếng có vần mới học
- Phân tích tiếùng mới
- HS đọc cá nhân, dãy bàn
- Lắng nghe
- 2- 3 HS đọc 
- HS đọc cá nhân, dãy bàn, đồng thanh
- 3 HS đọc cá nhân, dãy bàn, đồng thanh
- HS viết bài vào vở tập viết
- Quan sát tranh
- Nêu chủ đề luyện nói: Chợ tết
- Trả lời câu hỏi theo gợi ý của GV
*RÚT KINH NGHIỆM:
Môn: Tiếng Việt* Ngày soạn: 15/ 12 2014
Tiết: 33 Ngày dạy: 17//12/ 2014
LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:- HS đọc và viết được ot, ôt, ơt , từ ứng dụng và câu ứng dụng.
2. Kĩ năng:- Viết đúng nét, đọc trơn đúng tiếng, rõ ràng.
3.Thái độ:- Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt .Tự tin trong giao tiếp
II.CHUẨN BỊ:
GV:Bài soạn, nội dung luyện tập
HS : bảng con,vở trắng.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1’
3’
1’
10’
10’
11’
3’
1’
1.Ổn định tổ chức: Hát
 2.Kiểm tra bài cũ: 
Kiểm tra đồ dùng học tập của HS 
 3.Bài mới: 
 a/Giới thiệu bài : Hôm naychúng ta học bài luyện tập 
- Ghi đề bài : Luyện tập
b/ Dọc các vần, từ, câu
 -ot, ôt, ơt
-cái thớt, cột điện, giọt sương, quả ớt, cà rốt, cơn sốt, cái vợt.
-Trái nhót như ngọn đèn
c/ Hướng dẫn viết bảng con 
GV viết mẫu và nhắc lại cách viết - Cho HS viết bảng con một số từ.
d/ HD viết vào vở ( Từ, câu)
-Cho HS xem bài mẫu, HD
-Cho HS viết vào vở, GV theo dõi giúp đỡ HS yếu viết
4.Củng cố: nhận xét bài viết của HS
 5.Dặn dò: Đọc lại bài đã học.Tìm các từ đã học ở sách báo.
-Nhận xét tiết học
-Lớp hát
-Lắng nghe
-HS đọc: cá nhân, nhóm, lớp.
-HS viết bảng con
-Cả lớp viết vào vở
-Một số em nộp vở
Môn: Học vần Ngày soạn: 16/12/2014
Tiết: 153 - 154 Ngày dạy: 18/ 12/ 2014
Bài 72 : ut – ưt
I.MỤC TIÊU: 
 1. Kiến thức: - HS đọc và viết được :ut , ưt, bút chì, mứt gừng. Đọc đúng các tiếng , từ ứng dụng và các câu ứng dụng: “Bay cao cao vút/ Chim biến mất rồi/ Chỉ còn tiếng hót/ Làm xanh da trời”. Phát triển lời vói tự nhiên theo chủ đề : Ngón út, em út, sau rốt
 2. Kĩ năng:- Biết ghép âm đứng trước với các vần ut, ưtđể tạo thành tiếng mới.Viết đúng vần, đều nét đẹp
 3. Thái độ:- HS có thái độ hăng say, tích cực khi học tiếng Việt
II.CHUẨN BỊ: 
GV: Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa, bộ đồ dùng tiếng Việt. Mô hình .
HS: Sách giáo khoa, bảng con, bộ đồ dùng tiếng Việt 
III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
TG
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS 
1’
4’
1’
10’
10’
8’
6’
35’
4’
1’
 1.Ổn định tổ chức : Hát
 2.Kiểm tra bài cũ : bài 71
 - HS đọc bài sách giáo khoa 
 - Cho HS viết bảng con: nét chữ, sấm sét, con rết, kết bạn
3. Bài mới
 * Giới thiệu bài: Hôm nay cô sẽ hướng dẫn các em học tiếp hai vần mới có kết thúc bằng âm t nữa đó là vần ut, ưt 
 ® GV ghi đề bài
 Hoạt động1: Dạy vần ut
a)Nhận diện vần:
- GV tô vần ut và đọc ut 
- Vần ut được tạo nên từ những âm nào?
- Ghép mẫu vần ut
- Cho HS phân tích vần ut
 b) Đánh vần
- Hướng dẫn HS đánh vần: u– tờ - ut
- Cho HS đọc trơn ut
- Có vần ut muốn có tiếng bút ta làm thế 
nào ?
- Ghép mẫu tiếng : bút
- Phân tích tiếng : bút
- Cho HS đánh vần :bờ – ut - but - sắc - bút
Cho HS đọc trơn : bút
- GV đưa bút chì hỏi : Đây là gì ?
- Cho HS đọc trơn : bút chì 
- Cho HS đọc lại bài: ut - bút - bút chì 
Hoạt động 2: Dạy vần ưt
Quy trình tương tự như vần ut
So sánh vần ut và vần ưt ?
- Cho HS đọc lại bài
 ut ưt
 bút	 mứt
 bút chì mứt gừng
Hoạt động 3 : Hướng dẫn viết bảng con
GV hướng dẫn HS viết 
 ut - bút chì ưt - mứt gừng
- Cho HS viết bảng con 
 Hoạt động 4: Đọc tiếng từ ứng dụng
- GV viết các từ ngữ ứng dụng
 chim cút - sút bóng - sứt răng - nứt nẻ 
- Cho HS tìm tiếng có vần vừa mới học, phân tích 2 tiếng mới
- Cho HS đọc từ
- GV giải thích các từ ngữ
- GV đọc mẫu
TIẾT 2
Hoạt động 5: Luyện tập
 a) Luyện đọc
- GV cho HS đọc lại bài ở SGK
- GV đính tranh trong SGK yêu cầu HS nêu nội dung
- GV ghi đoạn thơ ứng dụng
- Cho HS đọc đoạn thơ ứng dụng
- GV chỉnh sữa lỗi phát âm cho HS
b) Luyện viết
- GV viết mẫu và nhắc lại cách viết 
ut - bút chì ưt - mứt gừng
- Cho HS viết bài vào vở tập viết
c) Luyện nói -GV treo tranh trong SGK
- Yêu cầu HS nêu chủ đề luyện nói
- GV nêu câu hỏi gợi ý 
4.Củng cố: Cho HS đọc lại bài . Tìm tiếng có vần mới học
 	5.Dặn dò : Đọc lại bài. Chuẩn bị bài 73 : it, iêt
-HS đọc viết
- HS đọc , lớp đồng thanh
- Được tạo nên từ âm u và âm t 
- HS ghép
- Vần ut gồm có âm u đứng trước , âm t đứng sau
- HS đánh vần
- HS đọc trơn
- Thêm âm b trước vần ut và dấu sắc trên âm u
- HS ghép
- Tiếng bút gồm âm b đứng trứơc vần ut đứng sau , dấu sắc trên âm u 
- HS đọc cá nhân, đồng thanh
- HS đọc cá nhân, đồng thanh
- Bút chì
- HS đọc cá nhân, đồng thanh
 - 3 HS đọc cá nhân
- Gống nhau: đều kết thúc bằng âm t
- Khác nhau: “ ut ” bắt đầu bằng âm “u”, “ưt” bắt đầu bằng “ư”
- Cá nhân, nhóm, lớp đồng thanh
- Quan sát 
-HS viết bảng con
- Tìm tiếng có vần mới học
- Phân tích 2 tiếùng mới: cút , nứt 
- HS đọc cá nhân, dãy bàn
- Lắng nghe
- 2 - 3 HS đọc cá nhân,
- HS đọc cá nhân, dãy bàn, đồng thanh
- Hai bạn nhỏ đi chăn trâu đang nghe chim hót
- 3 HS đọc cá nhân, dãy bàn, đồng thanh
- HS viết bài vào vở tập viết
- Quan sát tranh
- Nêu chủ đề luyện nói: Ngón út, em út, sau rốt
- Trả lời câu hỏi theo gợi ý của GV
*RÚT KINH NGHIỆM:
Môn: Tiếng Việt* Ngày soạn: 16/ 12 2014
Tiết: 34 Ngày dạy: 18//12/ 2014
LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:- HS đọc và viết được ut, ưt , từ ứng dụng và câu ứng dụng.
2. Kĩ năng:- Viết đúng nét, đọc trơn đúng tiếng, rõ ràng.
3.Thái độ:- Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt .Tự tin trong giao tiếp
II.CHUẨN BỊ:
GV:Bài soạn, nội dung luyện tập
HS : bảng con,vở trắng.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1’
3’
1’
10’
10’
11’
3’
1’
1.Ổn định tổ chức: Hát
 2.Kiểm tra bài cũ: 
Kiểm tra đồ dùng học tập của HS 
 3.Bài mới: 
 a/Giới thiệu bài : Hôm naychúng ta học bài luyện tập 
- Ghi đề bài : Luyện tập
b/ Dọc các vần, từ, câu
 -ut, ưt
-chim cút, mứt dừa, sút bóng, nứt nẻ, bút chì, ngón út,.
-Thỏ bứt lên, lao vun vút
c/ Hướng dẫn viết bảng con 
GV viết mẫu và nhắc lại cách viết - Cho HS viết bảng con một số từ.
d/ HD viết vào vở ( Từ, câu)
-Cho HS xem bài mẫu, HD
-Cho HS viết vào vở, GV theo dõi giúp đỡ HS yếu viết
4.Củng cố: nhận xét bài viết của HS
 5.Dặn dò: Đọc lại bài đã học.Tìm các từ đã học ở sách báo.
-Nhận xét tiết học
-Lớp hát
-Lắng nghe
-HS đọc: cá nhân, nhóm, lớp.
-HS viết bảng con
-Cả lớp viết vào vở
-Một số em nộp vở
Môn: Tập viết Ngày soạn: 17/12/2014
Tiết: 15 Ngày dạy: 19/ 12/ 2014
thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt, bãi cát, thật thà
I.MỤC TIÊU: 
 1. Kiến thức: - HS biết cách viết đúng nét, cỡ chữ : thanh kiếm , âu yếm , ao chuôm,, bánh ngọt, bãi cát, thật thà.
2. Kĩ năng:- Rèn cho HS kỹ năng viết đúng quy trình, đúng nét
3. Thái độ:- Rèn chữ để rèn nết người .Cẩn thận khi viết bài
II.CHUẨN BỊ: 
GV:Chữ mẫu, bảng kẻ ô li 
HS: Vở viết in, bảng con 
III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1’
2’
1’
12’
20’
3’
1’
1.Ổn định tổ chức :
2.Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra đồ dùng học tập của HS
 3.Bài mới :
* Giới thiệu bài: thanh kiếm , âu yếm , ao chuôm,, bánh ngọt, bãi cát, thật thà.
Hoạt động 1: Viết bảng con
GV viết mẫu và hướng dẫn viết 
Nêu cách viết từ: 
- thanh kiếm
- âu yếm
- ao chuôm
- bánh ngọt
- bãi cát
- thật thà
- Cho HS viết bảng con
- GV theo dõi sửa sai
Hoạt động 2: Viết vở
- Nêu tư thế ngồi viết, cách cầm bút
- GV yêu cầu viết mỗi từ 1 dòng .
- Cho HS viết vở
4.Củng cố: Chọn một số bài đẹp tuyên dương trước lớp
 5.Dặn dò : Về nhà tập viết lại vào vở nhà các từ vừa viết. Chuẩn bị tập viết tuần 16
-HS để đồ dùng học tập lên bàn
- HS quan sát 
- HS viết bảng con
- HS nêu 
- HS viết ở vở viết in
*RÚT KINH NGHIỆM:
Môn: Học vần Ngày soạn: 17/12/2014
Tiết: 16 Ngày dạy: 19/ 12/ 2014
xay bột, nét chữ, kết bạn, đôi mắt, chim cút, nứt nẻ.
I.MỤC TIÊU: 
 1. Kiến thức: - HS biết cách viết đúng nét, cỡ chữ : xay bột, nét chữ, kết bạn, đôi mắt, chim cút, nứt nẻ.
2. Kĩ năng:- Rèn cho HS kỹ năng viết đúng quy trình, đúng nét
3. Thái độ:- Rèn chữ để rèn nết người .Cẩn thận khi viết bài
II.CHUẨN BỊ: 
GV:Chữ mẫu, bảng kẻ ô li 
HS: Vở viết in, bảng con 
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1’
2’
1’
12’
20’
3’
1’
1.Ổn định tổ chức :
2.Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra đồ dùng học tập của HS
 3.Bài mới:
 * Giới thiệu bài:xay bột, nét chữ, kết bạn, đôi mắt, chim cút, nứt nẻ.
Hoạt động 1: Viết bảng con
GV viết mẫu và hướng dẫn viết 
Nêu cách viết từ: 
- xay bột
- nét chữ
- kết bạn
- chim cút
- con vịt
- thời tiết
- Cho HS viết bảng con
- GV theo dõi sửa sai
Hoạt động 2: Viết vở
- Nêu tư thế ngồi viết, cách cầm bút
- GV yêu cầu viết mỗi từ 1 dòng .
- Cho HS viết vở
4.Củng cố: Chọn một số bài đẹp tuyên dương trước lớp
5.Dặn dò : Về nhà tập viết lại vào vở nhà các từ vừa viết. Chuẩn bị tập viết tuần 17
-HS để đồ dùng học tập lên bàn
- HS quan sát 
- HS viết bảng con
- HS nêu 
- HS viết ở vở viết in
*RÚT KINH NGHIỆM:
Môn: Toán Ngày soạn: 13/12/2014
Tiết: 65 Ngày dạy: 15/ 12/ 2014
LUYỆN TẬP CHUNG 
I.MỤC TIÊU: 
 1. Kiến thức: - HS được củng cố và khắc sâu về:
Cấu tạo của mỗi số trong phạm vi 10
Viết các số trong phạm vi 10 theo thứ tự đã biết
Tự nêu bài toán và biết giải phép tính bài toán
 2. Kĩ năng: - Rèn kỹ năng tính toán nhanh
 3. Thái độ: - GDHS ham thích học toán
II.CHUẨN BỊ: 
GV: Bảng phụ ghi các bài tậ

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_lop_1_tuan_17_nam_hoc_2014_2015.doc