Giáo án Lớp 1 - Tuần 16 - Năm học 2014-2015

doc 31 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 18/07/2022 Lượt xem 253Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 16 - Năm học 2014-2015", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án Lớp 1 - Tuần 16 - Năm học 2014-2015
Môn: Học vần Ngày soạn: 6/12/2014
Tiết: 137 - 138 Ngày dạy: 8/ 12/ 2014
 Bài 64: im – um 
I.MỤC TIÊU: 
 1. kiến thức: - HS đọc và viết được :im , um, chim sâu, trùm khăn .Đọc đúng các tiếng ,từ ứng dụng và câu ứng dụng : “Khi đi em hỏi/ Khi về em chào/ Miệng em chúm chím Mẹ có yêu không nào?”. Phát triển lời vói tự nhiên theo chủ đề : Xanh, đỏ, tím vàng 
 2. Kĩ năng: - Biết ghép âm đứng trước với các vần im, um để tạo thành tiếng mới.Viết đúng vần, đều nét đẹp.
3. Thái độ: - GD HS yêu thích tiếng Việt.
II.CHUẨN BỊ: GV: Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa, bộ đồ dùng tiếng Việt.
 HS : Sách giáo khoa, bảng con, bộ đồ dùng tiếng Việt 
III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
TG
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS 
 1’
4’
1’
10’
10’
8’
6’
36’
4’
1’
 1.Ổn định tổ chức : Hát
 2.Kiểm tra bài cũ: Bài 63
- HS đọc bài sách giáo khoa 
 - Cho HS viết bảng con: trẻ em , ghế đệm , que kem, mềm mại
3.Bài mới: 
* Giới thiệu bài vần : im - um 
 ® GV ghi đề bài
Hoạt động1: Dạy vần im
a) Nhận diện vần:
- GV tô vần im và đọc im
- Vần im được tạo nên từ những âm nào?
- Ghép mẫu vần im
- Cho HS phân tích vần im
b) Đánh vần
- Hướng dẫn HS đánh vần: i – mờ - im
- Cho HS đọc trơn im
- Có vần im muốn có tiếng chim ta làm thế 
nào ?
- Ghép mẫu tiếng : chim
- Phân tích tiếng : chim
- Cho HS đánh vần :chờ - im - chim 
- Cho HS đọc trơn : chim
- GV treo tranh vẽ và hỏi: “Tranh vẽ gì?”
- Cho HS đọc trơn : chim sâu
- Cho HS đọc lại bài: im - chim - chim sâu
Hoạt động 2: Dạy vần um
Quy trình tương tự như vần im
+ So sánh im và um ?
- Cho HS đọc lại bài
Hoạt động 3: Hướng dẫn viết bảng con
GV hướng dẫn HS viết 
 im - chim sâu um - trùm khăn
- GV nhận xét
 Hoạt động 4: Đọc tiếng từ ứng dụng
- GV viết các từ ngữ ứng dụng
 con nhím - trốn tìm - tủm tỉm - mũm mĩm
- Cho HS tìm tiếng có vần vừa mới học, phân tích tiếng mới
- Cho HS đọc trơn
- GV giải thích các từ ngữ
- GV đọc mẫu
* Trò chơi
	 TIẾT 2 
Hoạt động 5 : Luyện tập 
a) Luyện đọc
- GV cho HS đọc lại bài ở SGK
- GV đính tranh trong SGK yêu cầu HS nêu nội dung
- GV ghi đoạn thơ ứng dụng 
- Cho HS đọc câu ứng dụng
- GV chỉnh sữa lỗi phát âm cho HS
b)Luyện viết
- Nhắc lại tư thế ngồi viết
- GV viết mẫu - nêu cách viết: 
im - chim sâu um - trùm khăn
- Cho HS viết vở 
c)Luyện nói:Cho HS nêu chủ đề luyện nói
GV treo tranh SGK và nêu câu hỏi gợi ý 
è Nhận xét :
4.Củng cố: GV gọi HS đọc lại bài trong SGK, tìm tiếng có vần mới
 * Trò chơi
 5.Dặn dò : Đọc lại bài, tìm chữ vừa học ở sách, báo. Chuẩn bị bài vần :iêm, yêm
-HS đọc, viết
- HS đọc , lớp đồng thanh 
- Được tạo nên từ âm i và âm m 
- HS ghép
- Vần im gồm có âm i đứng trước , âm m đứng sau
- HS đánh vần
- HS đọc trơn
- Thêm âm ch trước vần im 
- HS ghép
- Tiếng chim gồm âm ch đứng trứơc vần im đứng sau 
- HS đọc cá nhân, đồng thanh
- Chim sâu
- HS đọc cá nhân, đồng thanh
- 3 HS đọc
- Gống nhau:đều kết thúc bằng âm m
- Khác nhau: “ im ” bắt đầu bằng âm “i”, “um” bắt đầu bằng “u”
- Cá nhân, nhóm, lớp đồng thanh
- HS viết bảng con
- Tìm tiếng có vần mới học
- Phân tích tiếùng mới
- HS đọc cá nhân, dãy bàn
- 2 – 3 HS đọc
-Nhóm, cá nhân , cả lớp
- Nhóm, cá nhân , cả lớp
- HS viết bài vào vở tập viết
- Nêu chủ đề luyện nói: Xanh, đỏ, tím vàng
- Quan sát tranh và trả lời câu hỏi.
*RÚT KINH NGHIỆM:
Môn: Học vần Ngày soạn: 7/12/2014
Tiết: 139 - 140 Ngày dạy: 9/ 12/ 2014
 Bài 65 : iêm - yêm 
I.MỤC TIÊU: 
 1. Kiến thức:- HS đọc và viết được :iêm , yêm, dừa xiêm , cái yếm .Đọc đúng các tiếng ,từ ứng dụng và câu ứng dụng : “Ban ngày, Sẻ mải đi kiếm ăn cho cả nhà. Tối đến Sẻ mới có thời gian âu yếm đàn con”. Phát triển lời vói tự nhiên theo chủ đề : Điểm mười
 2. Kĩ năng:- Biết ghép âm đứng trước với các vần iêm, yêm để tạo thành tiếng mới.Viết đúng vần, đều nét, đẹp
 3. Thái độ:- GD HS ý thức tự giác trong học tập để luôn có điểm mười và ý thức giữ gìn bảo vệ cây dừa xiêm
 * Tích hợp GDBVMT: Phương thức tích hợp : Khai thác gián tiếp nội dung bài học.
II.CHUẨN BỊ: GV: Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa, bộ đồ dùng tiếng Việt.
 HS : Sách giáo khoa, bảng con, bộ đồ dùng tiếng Việt 
III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
TG
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS 
1’
4’
1’
10’
10’
8’
6’
36’
 4’
 1’
 1.Ổn định tổ chức: Hát
 2.Kiểm tra bài cũ: Bài 64
 - HS đọc bài sách giáo khoa 
 - Cho HS viết bảng con: con nhím, tủm tỉm , trốn tìm , mũm mĩm
3. Bài mới: 
* Giới thiệu bài: vần : iêm - yêm ® GV ghi đề bài
Hoạt động1: Dạy vần iêm
a)Nhận diện vần:
- GV tô vần iêm và đọc iêm
- Vần iêm được tạo nên từ những âm nào?
- Ghép mẫu vần iêm
- Cho HS phân tích vần iêm
b) Đánh vần
- Hướng dẫn HS đánh vần: iê – mờ - iêm
- Cho HS đọc trơn iêm
- Có vần iêm muốn có tiếng xiêm ta làm thế 
nào ?
- Ghép mẫu tiếng : xiêm
- Phân tích tiếng : xiêm
- Cho HS đánh vần :xờ – iêm - xiêm 
- Cho HS đọc trơn : xiêm
- GV treo tranh vẽ và hỏi: “Tranh vẽ gì ?”
- Cho HS đọc trơn : dừa xiêm
- Cho HS đọc lại bài: iêm - xiêm - dừa xiêm 
* Tích hợp GDBVMT: 
+Dừa xiêm cho ta ích lợi gì ? 
+ Liên hệ: Dừa xiêm cho ta quả dừa nên chúng ta cần phải có ý thức giữ gìn, bảo vệ cây dừa xiêm .
Hoạt động 2: Dạy vần yêm
Quy trình tương tự như vần iêm
So sánh iêm và yêm ?
-Cho HS đọc lại bài 
Hoạt động 3 : Hướng dẫn viết bảng con
GV hướng dẫn HS viết 
 iêm - dừa xiêm yếm - cái yếm
- Cho HS viết bảng con 
 Hoạt động 4: Đọc tiếng từ ứng dụng
- GV viết các từ ngữ ứng dụng
 thanh kiếm - quý hiếm - âu yếm yếm dãi
- Cho HS tìm tiếng có vần vừa mới học, phân tích tiếng mới
- Cho HS đọc trơn 
- GV giải thích các từ ngữ
- GV đọc mẫu
TIẾT 2
Hoạt động 5 : Luyện tập
a) Luyện đọc
- GV cho HS đọc lại bài ở SGK
- GV đính tranh trong SGK yêu cầu HS nêu nội dung
- GV ghi câu ứng dụng rồi đọc mẫu: 
- Cho HS đọc câu ứng dụng
- GV chỉnh sữa lỗi phát âm cho HS
b) Luyện viết 
- GV viết mẫu và nhắc lại cách viết 
iêm - dừa xiêm yếm - cái yếm
- Cho HS viết bài vào vở tập viết
c) Luyện nói: 
- GV treo tranh trong sách giáo khoa 
- Yêu cầu HS nêu chủ đề luyện nói
- GV nêu câu hỏi gợi ý 
4.Củng cố: GV gọi HS đọc lại bài trong SGK, tìm tiếng có vần mới
 - Trò chơi
 5.Dặn dò : - Đọc lại bài, tìm chữ vừa học ở sách, báo.
 - Chuẩn bị bài vần :uôm, ươm
-HS đọc, viết
- HS đọc , lớp đồng thanh 
- Được tạo nên từ âm iê và âm m 
- HS ghép
- Vần iêm gồm có âm iê đứng trước , âm m đứng sau
- HS đánh vần
- HS đọc trơn
- Thêm âm x trước vần iêm 
- HS ghép
- Tiếng xiêm gồm âm x đứng trứơc vần iêm đứng sau 
- HS đọc cá nhân, đồng thanh
- HS đọc cá nhân, đồng thanh
- dừa xiêm
- HS đọc cá nhân, đồng thanh
- 3 HS đọc
- Cho ta quả dừa 
- Gống nhau: đều kết thúc bằng âm m
- Khác nhau: “ iêm ” bắt đầu bằng âm “iê”, “yêm” bắt đầu bằng “yê”
- Cá nhân, nhóm, lớp đồng thanh
-HS viết bảng con
- Tìm tiếng có vần mới học
- Phân tích tiếùng mới
- HS đọc cá nhân, dãy bàn
- 2 – 3 HS đọc 
- Nhóm, cá nhân , cả lớp
- Nhóm, cá nhân , cả lớp
- HS đọc câu ứng dụng
- HS viết bài vào vở tập viết
- Quan sát tranh
- Nêu chủ đề luyện nói: Điểm mười 
- Trả lời câu hỏi
Môn: Học vần Ngày soạn: 8/12/2014
Tiết: 141 - 142 Ngày dạy: 10/ 12/ 2014
 Bài 66: uôm – ươm 
I.MỤC TIÊU: 
 1. Kiến thức:- HS đọc và viết được :uôm , ươm, cánh buồm , đàn bướm .Đọc đúng các tiếng ,từ ứng dụng và câu ứng dụng : “Những bông cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh đồng. Trên trời bướm bay lượn từng đàn”. Phát triển lời vói tự nhiên theo chủ đề : Ong , bướm, chim , cá cảnh
 2. Kĩ năng:- Biết ghép âm đứng trước với các vần uôm, ươm để tạo thành tiếng mới.Viết đúng vần, đều nét .
 3. Thái độ:- GD HS tình cảm yêu thiên nhiên
II.CHUẨN BỊ: GV: Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa, bộ đồ dùng tiếng Việt.
 HS: Sách giáo khoa, bảng con, bộ đồ dùng tiếng Việt 
III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
TG
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS 
1’
4’
1’
10’
10’
8’
6’
36’
4’
1’
1.Ổn định tổ chức: Hát
 2.Kiểm tra bài cũ: Bài 65
- HS đọc bài sách giáo khoa 
 - Cho HS viết bảng con: thanh kiếm , âu yếm , quý hiếm , yếm dãi
3.Bài mới: 
* Giới thiệu bài: vần : uôm - ươm 
 ® GV ghi đề bài
Hoạt động1: Dạy vần uôm
a) Nhận diện vần:
- GV tô vần uôm và đọc uôm 
- Vần uôm được tạo nên từ những âm nào?
- Ghép mẫu vần uôm
- Cho HS phân tích vần uôm
 b) Đánh vần
- Hướng dẫn HS đánh vần: uô – mờ - uôm
- Cho HS đọc trơn uôm
- Có vần uôm muốn có tiếng buồm ta làm thế nào ?
- Ghép mẫu tiếng : buồm
- Phân tích tiếng : buồm
- Cho HS đánh vần:bờ - uôm - buôm - huyền - buồm
- Cho HS đọc trơn : buồm
- GV treo tranh vẽ và hỏi: “Tranh vẽ gì ?”
- Cho HS đọc trơn : cánh buồm
- Cho HS đọc lại bài: uôm - buồm - cánh buồm
Hoạt động 2: Dạy vần ươm
Quy trình tương tự như vần uôm
So sánh uôm và ươm?
- Cho HS đọc lại bài
Hoạt động 3 : Hướng dẫn viết bảng con
- GV hướng dẫn HS viết 
 uôm - cánh buồm ươm - đàn bướm
- Cho HS viết bảng con 
 Hoạt động 4: Đọc tiếng từ ứng dụng
- GV viết các từ ngữ ứng dụng: 
ao chuôm - nhuộm vải/ vườn ươm - cháy đượm
- Cho HS tìm tiếng có vần vừa mới học, phân tích tiếng mới
- Cho HS đọc trơn 
- GV giải thích các từ ngữ
- GV đọc mẫu
*Trò chơi
TIẾT 2
Hoạt động 5: Luyện tập
a) Luyện đọc: 
- GV cho HS đọc lại bài ở SGK
- GV đính tranh trong SGK yêu cầu HS nêu nội dung
- GV ghi câu ứng dụng: 
 Những bông cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh đồng. Trên trời bướm bay lượn từng đàn 
- Cho HS đọc câu ứng dụng
- GV chỉnh sữa lỗi phát âm cho HS
b) Luyện viết
- GV viết mẫu và nhắc lại cách viết: 
uôm - cánh buồm ươm - đàn bướm
- Cho HS viết bài vào vở tập viết
c) Luyện nói:
- GV treo tranh trong sách giáo khoa 
- Yêu cầu HS nêu chủ đề luyện nói
- GV nêu câu hỏi gợi ý 
 4.Củng cố: GV gọi HS đọc lại bài trong SGK, tìm tiếng có vần mới
 5.Dặn dò : - Đọc lại bài, tìm chữ vừa học ở sách, báo.
- Chuẩn bị bài 67 : Ôn tập
-HS đọc, viết
- HS đọc , lớp đồng thanh 
-Được tạo nên từ âm uô và âm m 
- HS ghép
- Vần uôm gồm có âm uôâ đứng trước , âm m đứng sau
- HS đánh vần
- HS đọc trơn
- Thêm âm b trước vần uôm và dấu huyền trên âm ô 
- HS ghép
- Tiếng buồm gồm âm b đứng trứơc vần uôm đứng sau và dấu huyền trên âm ô 
- HS đọc cá nhân, đồng thanh
- HS đọc cá nhân, đồng thanh
- cánh buồm
- HS đọc cá nhân, đồng thanh
- 3 HS đọc cá nhân
- Gống nhau: đều kết thúc bằng âm m
- Khác nhau: “ uôm ” bắt đầu bằng âm “uô”, “ươm” bắt đầu bằng “ươ”
- Cá nhân, nhóm, lớp đồng thanh
- viết bảng con
- Tìm tiếng có vần mới học
- Phân tích tiếùng mới
- HS đọc cá nhân, dãy bàn, đồng thanh
-2- 3 HS đọc 
- Nhóm, cá nhân , cả lớp
- Nhóm, cá nhân , cả lớp
- HS đọc câu ứng dụng
- HS viết bài vào vở tập viết
- Quan sát tranh
- Nêu chủ đề luyện nói: Ong , bướm, chim , cá cảnh
- Trả lời câu hỏi
Môn: Tiếng Việt* Ngày soạn: 8/ 12 2014
Tiết: 31 Ngày dạy: 10//12/ 2014
LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:- HS đọc và viết được im, iêm, yêm và từ ứng dụng. 
2. Kĩ năng:- Viết đúng nét, đọc trơn đúng tiếng, rõ ràng.
3.Thái độ:- Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt .Tự tin trong giao tiếp
II.CHUẨN BỊ:
GV:Bài soạn, nội dung luyện tập
HS : bảng con,vở trắng.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1’
3’
1’
10’
10’
11’
3’
1’
1.Ổn định tổ chức: Hát
 2.Kiểm tra bài cũ: 
Kiểm tra đồ dùng học tập của HS 
 3.Bài mới: 
 a/Giới thiệu bài : Hôm naychúng ta học bài luyện tập 
- Ghi đề bài : Luyện tập
b/ Dọc các từ, câu
cà tím, con nhím, hồng xiêm, cái liềm, cái yếm, chim sẻ.
-Công là thứ chim hiếm.
c/ Hướng dẫn viết bảng con 
GV viết mẫu và nhắc lại cách viết - Cho HS viết bảng con một số từ.
d/ HD viết vào vở
-Cho HS xem bài mẫu, HD
-Cho HS viết vào vở, GV theo dõi giúp đỡ HS yếu viết
4.Củng cố: nhận xét bài viết của HS
 5.Dặn dò: Đọc lại bài đã học.Tìm các từ đã học ở sách báo.
-Nhận xét tiết học
-Lớp hát
-Lắng nghe
-HS đọc: cá nhân, nhóm, lớp.
-HS viết bảng con
-Cả lớp viết vào vở
-Một số em nộp vở
Môn: Học vần Ngày soạn: 10/12/2014
Tiết: 145 - 146 Ngày dạy: 12/ 12/ 2014
 Bài 68: ot - at 
I.MỤC TIÊU: 
 1. Kiến thức:- HS đọc và viết được :ot , at, tiếng hót , ca hát .Đọc đúng các tiếng ,từ ứng dụng và câu ứng dụng : “Ai trồng cây/ Người đó có tiếng hát/ Trên cành cây/ Chim hót lời say mê”. Phát triển lời vói tự nhiên theo chủ đề : Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát
 2. Kĩ năng:- Biết ghép âm đứng trước với các vần ot, at để tạo thành tiếng mới.Viết đúng vần, đều nét đẹp.
 3. Thái độ:- GD HS yêu thích tiếng Việt
 * Tích hợp GDBVMT: Phương thức tích hợp : Khai thác gián tiếp nội dung bài học.
II.CHUẨN BỊ: GV: Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa, bộ đồ dùng tiếng Việt.
 HS : Sách giáo khoa, bảng con, bộ đồ dùng tiếng Việt 
III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
TG
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS 
1’
4’
1’
10’
10’
8’
6’
36’
4’
1’
1.Ổn định tổ chức: Hát
 2.Kiểm tra bài cũ: Bài 67
- HS đọc bài sách giáo khoa 
 - Cho HS viết bảng con: xâu kim , lưỡi liềm, nhóm lửa
 3.Bài mới: 
* Giới thiệu bài: vần : ot - at ® GV ghi đề bài
Hoạt động1: Dạy vần ot
a) Nhận diện vần:
- GV tô vần ot và đọc ot 
+Vần ot được tạo nên từ những âm nào?
- Ghép mẫu vần ot
- Cho HS phân tích vần ot
b) Đánh vần
- Hướng dẫn HS đánh vần: o – tờ - ot
- GV cho HS đọc trơn :ot
- Có vần ot muốn có tiếng hót ta làm thế nào?
- Ghép mẫu tiếng : hót
- Phân tích tiếng : hót
- Cho HS đánh vần :hờ – ot – hot – sắc - hót
- Cho HS đọc trơn : hót
- GV treo tranh vẽ và hỏi: “Tranh vẽ gì ?”
- Cho HS đọc trơn : tiếng hót
- Cho HS đọc lại bài : ot - hót - tiếng hót
Hoạt động 2: Dạy vần at
Quy trình tương tự như vần ot
So sánh vần ot và vần at ?
- Cho HS đọc lại bài 
Hoạt động 3 : Hướng dẫn viết bảng con
- GV hướng dẫn HS viết 
 ot - tiếng hót at - ca hát
- GV cho HS viết vào bảng con 
 Hoạt động 4: Đọc tiếng từ ứng dụng
- GV viết các từ ngữ ứng dụng
bánh ngọt - trái nhót bãi cát - chẻ lạt
- Cho HS tìm tiếng có vần vừa mới học, phân tích tiếng mới
- Cho HS đọc trơn 
- GV giải thích các từ ngữ
- GV đọc mẫu
*Trò chơi
	TIẾT 2 
Hoạt động 5: Luyện tập
a) Luyện đọc:
- GV cho HS đọc lại bài ở SGK
- GV đính tranh trong SGK yêu cầu HS nêu nội dung
- GV ghi câu ứng dụng: 
- Cho HS đọc câu ứng dụng
- GV chỉnh sữa lỗi phát âm cho HS
* Tích hợp GDBVMT:
+ Trồng cây có lợi ích gì ? Trồng cây mang lại cho ta cảm giác như thế nào ?
GDHS: Trồng cây thật là vui và có ích, vì vậy chúng ta nên tham gia trồng cây và bảo vệ cây xanh để giữ gìn môi trường xanh – sạch – đẹp.
b) Luyện viết:
- GV viết mẫu và nhắc lại cách viết 
ot - tiếng hót at - ca hát
- Cho HS viết bài vào vở tập viết
c) Luyện nói:
- GV treo tranh trong sách giáo khoa 
-Yêu cầu HS nêu chủ đề luyện nói
- GV nêu câu hỏi gợi ý 
 4.Củng cố: GV gọi HS đọc lại bài trong SGK, tìm tiếng có vần mới
- Trò chơi: “Chỉ nhanh từ” 
 5.Dặn dò : Đọc lại bài, tìm chữ vừa học ở sách, báo. Chuẩn bị bài 69 : ăt - ât
-HS đọc, viết
- HS đọc , lớp đồng thanh
- Được tạo nên từ âm o và âm t
- HS ghép
- Vần ot gồm có âm o đứng trước , âm t đứng sau
- HS đánh vần
- HS đọc trơn
- Thêm âm h trước vần ot và dấu sắc trên âm o 
- HS ghép
- Tiếng hót gồm âm h đứng trước vần ot đứng sau và dấu sắc trên âm o
- HS đọc cá nhân, đồng thanh
- HS đọc cá nhân, đồng thanh
- HS đọc cá nhân, đồng thanh
 -3 HS đọc cá nhân
- Gống nhau: đều kết thúc bằng âm t
- Khác nhau: “ ot ” bắt đầu bằng âm “o”, “at” bắt đầu bằng “a”
- Cá nhân, nhóm, lớp đồng thanh
- HS viết bảng con
- Tìm tiếng có vần mới học
- Phân tích tiếùng mới
- HS đọc cá nhân, dãy bàn
- 2- 3 HS đọc 
- HS đọc cá nhân, dãy bàn, đồng thanh
- Quan sát, nêu nội dung
- HS đọc cá nhân, dãy bàn, đồng thanh
- Trồng cây giúp cho môi trường xanh , sạch , đẹp và đem lại niềm vui.
- HS viết bài vào vở tập viết
- Quan sát tranh
- Nêu chủ đề luyện nói: Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát
- HS trả lời cá nhân
*RÚT KINH NGHIỆM:
Môn: Học vần Ngày soạn: 9/12/2014
Tiết: 143 - 144 Ngày dạy: 11/ 12/ 2014
 Bài 67: ÔN TẬP 
I.MỤC TIÊU: 
 1. Kiến thức:- HS đọc và viết một cách chắc chắn các vần vừa học có kết thúc bằng m . Đọc viết đúng từ ngữ và câu ứng dụng: lưỡi liềm, xâu kim, nhómlửa
2. Kĩ năng:- HS biết ghép âm, tạo tiếng mới . Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp
 3. Thái độ:- Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt 
II.CHUẨN BỊ: 
GV:Tranh vẽ trong sách giáo khoa,bảng ôn
HS : SGK, bảng con, vở tập viết
III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1’
4’
1’
7’
10’
8’
6’
3’
10’
15’
10’
4’
1’
 1.Ổn định tổ chức : Hát
 2.Kiểm tra bài cũ : bài 66
 - HS đọc bài trong SGK
 - HS viết bảng con các từ ngữ ứng dụng : ao chuôm, vườn ươm, cháy đượm, nhuộm vải
3.Bài mới: * Giới thiệu bài: Ôn tập 
Hoạt động1: Ôn các vần vừa học
- Cho HS nêu các vần đã học có kết thúc bằng m
- GV ghi vào bảng ôn 
- Yêu cầu HS lên bảng chỉ các vần vừa học 
- GV đọc âm
à GV sửa sai cho HS
Hoạt động 2: Ghép âm thành vần
- Hãy ghép âm ở cột dọc với cột ngang để được vần
- GV ghi bảng ôn
- GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS 
Hoạt động 3: Đọc từ ngữ ứng dụng
- Cho HS nêu các từ ứng dụng
- GV ghi bảng, giải thích: 
lưỡi liềm
xâu kim
nhóm lửa
- GV sửa lỗi phát âm
Hoạt động 4: Luyện viết
- Nêu tư thế ngồi viết
- GV viết mẫu và hướng dẫn viết: 
xâu kim
* Trò chơi 
 TIẾT 2
Hoạt động 5: Luyện tập
a) Luỵên đọc:
- Em vừa được ôn về các vần có đặc điểm gì ?
- Cho HS đọc lại các vần
- Đọc tiếp các từ ứng dụng
- GV treo tranh : em cho biết bức tranh vẽ gì ?
à Cây cam rất sai quả do bà chăm sóc để chờ con, cháu về ăn
- GV sửa sai cho HS 
b) Luyện viết: 
- Nêu nội dung bài viết
- Nêu lại tư thế ngồi viết
- GV viết mẫu và hướng dẫn viết:
 lưỡi liềm
xâu kim
nhóm lửa
c) Kể chuyện:
- GV treo từng tranh và kể chuyện theo tranh
- GV hướng dẫn HS kể lại câu chuyện theo tranh
*Ý nghĩa : Câu chuyện nói lên tình bạn thân thiết của Sóc và Nhím, mặc dù mỗi người có hoàn cảnh sống khác nhau
4.Củng cố: GV gọi HS đọc lại bài trong SGK, tìm tiếng có vần mới
- Trò chơi 
 5.Dặn dò : - Đọc lại bài, tìm chữ vừa học ở sách, báo. 
 - Chuẩn bị bài 68: ot, at
-HS đọc, viết
- HS đọc 
- HS chỉ chữ
- HS chỉ chữ và đọc âm
- HS ghép trên bộ chữ rồi nêu vần .
- HS đánh vần, đọc trơn
- HS nêu 
- HS luyện đọc
- HS nêu
- HS viết bảng con : xâu kim
- HS nêu 
- HS đọc các vần 
- HS đọc câu ứng dụng
- HS nêu: Bà đưa tay nâng quả trong vườn nhà
- HS nêu nội dung bài viết
- HS nêu 
- HS viết vở
- HS nghe và quan sát tranh
- Chia 4 tổ 4 tranh thảo luận và kể lại 
- Đại diện từng tổ lên kể lại câu chuyện theo tranh của tổ mình
*RÚT KINH NGHIỆM:
Môn: Tiếng Việt* Ngày soạn: 9/ 12 2014
Tiết: 32 Ngày dạy: 11//12/ 2014
LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:- HS đọc và viết được um, ươm, ươm và từ ứng dụng. 
2. Kĩ năng:- Viết đúng nét, đọc trơn đúng tiếng, rõ ràng.
3.Thái độ:- Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt .Tự tin trong giao tiếp
II.CHUẨN BỊ:
GV:Bài soạn, nội dung luyện tập
HS : bảng con,vở trắng.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1’
3’
1’
10’
10’
11’
3’
1’
1.Ổn định tổ chức: Hát
 2.Kiểm tra bài cũ: 
Kiểm tra đồ dùng học tập của HS 
 3.Bài mới: 
 a/Giới thiệu bài : Hôm naychúng ta học bài luyện tập 
- Ghi đề bài : Luyện tập
b/ Dọc các từ, câu
cái chum, tôm hùm, ao chuôm, thanh gươm, chùm khế, hạt cườm, cánh bườm, con bướm.
-Cánh buồm đỏ thắm.
c/ Hướng dẫn viết bảng con 
GV viết mẫu và nhắc lại cách viết - Cho HS viết bảng con một số từ.
d/ HD viết vào vở
-Cho HS xem bài mẫu, HD
-Cho HS viết vào vở, GV theo dõi giúp đỡ HS yếu viết
4.Củng cố: nhận xét bài viết của HS
 5.Dặn dò: Đọc lại bài đã học.Tìm các từ đã học ở sách báo.
-Nhận xét tiết học
-Lớp hát
-Lắng nghe
-HS đọc: cá nhân, nhóm, lớp.
-HS viết bảng con
-Cả lớp viết vào vở
-Một số em nộp vở
Môn: Toán Ngày soạn: 6/12/2014
Tiết: 61 Ngày dạy: 8/ 12/ 2014
LUYỆN TẬP 
I.MỤC TIÊU: 
 1. Kiến thức: - HS được củng cố và khắc sâu về:
 + Phép trừ trong phạm vi 10 cũng như các bảng tính đã học
 + Viết phép tính tương ứng với tình huống trong tranh
 2. Kĩ năng: - Rèn tính nhanh, chính xác, trình bày rõ ràng, làm được các dạng bài tập
 3. Thái độ: - HS có tính cẩn thận, chính xác.
II.CHUẨN BỊ: GV: Nội dung luyện tập, tranh bài tập 3, phiếu bài ghi nội dung câu b bài 3, 2 bảng trò chơi.
 H

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_lop_1_tuan_16_nam_hoc_2014_2015.doc