Giáo án Lớp 1 - Tuần 10+11 - Năm học 2015-2016

doc 46 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 18/07/2022 Lượt xem 258Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 10+11 - Năm học 2015-2016", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án Lớp 1 - Tuần 10+11 - Năm học 2015-2016
Mơn: Học vần Ngày soạn: 25/ 10/ 2015
Tiết: 83, 84 Ngày dạy: 26/ 10/ 2015
Bài 39: au , âu
I - MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:- Học sinh đọc và viết được : au , âu , cây cau , cái cầu
- Đọc được câu ứng dụng: “Chào mào cĩ áo màu nâu
 Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về “
Phát triển lời nĩi tự nhiên theo chủ đề: Bà cháu
 2. Kĩ năng: Đọc, viết thành thao các từ, câu chưa vần au, âu.
 3. Thái độ: Yêu thích mơn học.
II - CHUẨN BỊ:
+ Giáo viên: - Tranh minh hoạ 
 + Học sinh: SGK, hộp chữ , bảng con 
III - HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
4’
1’
35’
35’
4’
1’
1 - Ổn định lớp:
2 - Kiểm tra bài cũ :
- Cho học sinh đọc bài và viết được : cái kéo , leo trèo , trái đào , chào cờ 
- Nhận xét
3 - Bài mới: Tiết 1
a. Giới thiệu bài: 
b. Dạy vần 
+ Nhận diện vần au
- Vần au được tạo nên từ âm a và u
- So sánh au với ao
- Đánh vần :a - u - au
- Giáo viên chỉnh sửa nhịp đọc cho học sinh 
- Vị trí của chữ và vần trong tiếng : cau
- Đánh vần và đọc trơn .
+ Nhận diện vần âu(QT tương tự au)
- Vần âu được tạo nên từ â và u
- So sánh âu với au
+Luyện viết :
-Giáo viên viết mẫu 
-Hướng dẫn HS viết.
- Lưu ý nét nối giữa các chữ cái
+Từ ứng dụng :
Đưa tranh,giới thiệu :rau cải châu chấu
 Lau sậy sáo sậu
- Giáo viên đọc mẫu 
Tiết 2
c. Luyện tập
+ Luyện đọc
- Luyện đọc lại các vần ,từ ở tiết 1
- Đưa tranh,giới thiệu câu ứng dụng:
 Chào Mào cĩ áo màu nâu
Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về.
-GV đọc mẫu,hướng dẫn đọc
+ Luyện viết
- Cho học sinh viết vào vở tập viết
+ Luyện nĩi
-Đưa tranh,giới thiệu:Bà cháu 
- Cho học sinh quan sát tranh 
- Bà thường dạy con những điều gì ? 
- Khi làm theo lời bà khuyên em cảm thấy thế nào ? 
- Em hãy kể 1 kỷ niệm về bà ? 
4 -Củng cố:
-Gọi HS đọc lại bài .
* Trị chơi: Tìm tiếng ngồi bài cĩvần au, âu
5 –Dặn dị:-Về xem lại bài
-Chuẩn bị bài 40
- Hát
-3HS thực hiện yêu cầu
- Học sinh nhắc lại
+ Giống : bắt đầu bằng a 
+ Khác : kết thúc bằng u
- Học sinh đọc cá nhân, lớp
- c đứng trứơc, au đứng sau 
- Học sinh đọc cá nhân , bàn , lớp 
+ Giống: kết thúc bằng u
+ Khác: âu bắt đầu bằng â
- Học sinh viết bảng con
-Lắng nghe
- Học sinh đọc 
-HS quan sát,lắng nghe
- Học sinh đọc cá nhân, lớp
- Học sinh viết vào vở 
- HS luyện nĩi theo hướng dẫn
-HS thi tìm tiếng theo tổ
Mơn: Tốn Ngày soạn: 25/10/ 2015
Tiết: 35 Ngày dạy: 26/ 10/ 2015
LUYỆN TẬP 
I.MỤC TIÊU: 
 1.Kiến thức:HS được củng cố phép trừ, thực hiện phép trừ trong phạm vi 3.
 Củng cố về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
2.Kĩ năng:- Học sinh biết làm phép trừ trong phạm vi 3.
3. Thái độ: - Học sinh cĩ tính cẩn thận chính xác khi làm bài
II.CHUẨN BỊ: GV: Nội dung luyện tập
 HS : Vở bài tập, sách giáo khoa.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1’
4’
1’
30’
3’
1’
1.Ổn định tổ chức: 
2.Kiểm tra bài cũ: Gọi 3 HS lên bảng làm bài
 1/ Tính: 3 - 2 = 3- 1 = 
 2 - 1 =
-GV kiểm tra việc học thuộc bảng trừ của HS
 3.Bài mới :
 Hoạt động 1: * Giới thiệu bài: Luyện tập
Hoạt động 2: Thực hành 
Bài 1 : ( Cột 2, 3) Tính 
1+ 1=
2- 1=
2+ 1= , .......
-Gọi HS nêu yêu cầu, GV HD cho HS làm miệng.
( Gv chỉ định bất kì em nào)
-GV chỉ vào cột 3 HD HS nhận ra mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
Bài 2 : Số? 
-GV HD trường hợp đầu.
 Gọi 3 em lên bảng làm, lớp làm bảng con
Bài 3 : ( Cột 2, 3) +, -
2....1 = 3
3.... 2 = 1 , .....
Gọi 1 em lên bảng làm trường hợp đầu
-Gv và cả lớp nhận xét
-Gọi 3 em khác làm 3 bài cịn lại, lớp làm bảng con.
Bài 4: Viết phép tính thích hợp.
Gọi HS nêu yêu cầu bài tập
-GVHD Hs nhìn tranh nêu bài tốn, viết phép tính
-Cho cả lớp làm bảng con.
4.Củng cố: HS nêu mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ trong các số 
5.Dặn dị : Học bài làm bài tập . Xem trước bài 37
-Lớp hát
-HS làm bài
-HS nêu miệng kết quả
-Lớp làm bảng con, 3 em lên bảng làm
-1 em HS giỏi lên bảng làm.
-HS làm bài 
a/Tâm cĩ 2 bong bĩng, Tâm cho Na 1 bong bĩng. Hỏi tâm cịn lại mấy bong bĩng? 
2
-
1
=
1
b/Trên bờ cĩ 3 con ếch , 2 con nhảy xuống ao. Hỏi trên bờ cịn mấy con ếch
3
-
2
=
1
Rút kinh nghiệm
SINH HOẠT DẦU TUẦN 10
Mơn: Đạo đức. Ngày soạn: 25/ 10/ 2015
Tiết: 10 Ngày dạy: 26/ 10/ 2015
LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ – NHƯỜNG NHỊN EM NHỎ
(Tiết 2 )
Mục tiêu bài học.
Kiến thức.HS đối với anh chị cần phải lễ phép, đối với em nhỏ cần nhường nhịn.
Cĩ như vậy anh chị em mới hồ thuận, đồn kết cha mẹ mới vui lịng.
Kĩ năng.HS biết cư xử lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ trong cuộc sống hàng ngày ở gia đình.
Thái độ.HS cĩ thái độ yêu qúi anh chị em của mình.
Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài:
Kĩ năng giao tiếp/ ứng xử với anh, chị em trong gia đình.
-Kĩ năng ra quyết định và giải quyết vấn đề cĩ thể hiện lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ.
Phương pháp/ kĩ thuật dạy học tích cực cĩ thể sử dụng:
 -Thảo luận nhĩm. -Đĩng vai.-Xử lí tình huống.
Chuẩn bị : 1. GV:	Vở bài tập Đạo Đức HS.SGK.
 2. HS: 	Vở bài tập Đạo Đức.
Hoạt động dạy- học:.
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
3’
30’
2’
1’
1 - Ổn định lớp:
2 - Kiểm tra bài cũ :
 - Anh chị em trong một gia đình cần phải như thế nào ? 
- Giáo viên nhận xét 
3 - Bài mới: 
 a. Giới thiệu bài:
 b.Dạy bài mới:
Hoạt động 1: Học sinh làm bài tập 3 
- Em hãy nối các bức tranh với chữ “Nên”, “Khơng nên” cho phù hợp 
- Gọi 1 học sinh lên bảng làm . 
- Giáo viên chốt lại 
Hoạt động 2: Học sinh chơi đĩng vai 
- Chia nhĩm và đĩng vai theo tình huống của bài tập 4 
- Giáo viên treo tranh 1 
- Trong tranh cĩ những ai ? Họ đang làm gì ? 
- Theo em , Lan cần phải làm gì cho đúng với 2 quả cam ?
- Giáo viên nhận xét 
- Em cĩ nhận xét gì về cách cư xử của Lan đối với em nhỏ ? Nhĩm nào cư xử đúng ? Vì sao ? 
- Giáo viên kết luận : Là anh chị cần phải nhường nhịn em nhỏ ; là em phải lễ phép, vâng lời anh chị 
Hoạt động 3 : Học sinh tự liên hệ 
- Cho học sinh tự lên trình bày trước lớp 
- Là anh , là chị , em đã nhường nhịn em nhỏ như thế nào ? 
- Giáo viên khen những em đã thực hiện tốt và nhắc nhở những em chưa thực hiện tốt 
Kết luận : Là anh chị em trong gia đình , là những người ruột thịt . Vì vậy , em cần phải thương yêu chăm sĩc anh chị , em. Biết lễ phép với anh chị và nhường nhịn em nhỏ . Cĩ như vậy , gia đình mới hịa thuận , cha mẹ mới vui lịng . 
4 - Củng cố - :
- Vừa rồi chúng ta học bài gì ? 
- Trong gia đình đối với anh chị và em nhỏ thì em phải làm gì ? 
5.Dặn dị:
- Về nhà các em thực hiện tốt những điều đã học hơm nay 
- hát
- Học sinh quan sát và làm bài tập 
-HS nêu yêu cầu
-HS quan sát tranh và nối
-HS trình bày trước lớp
Tranh 1 : Nối với “khơng nên” vì anh khơng cho em chơi chung 
Tranh 2 : Nối với “nên “ vì anh đã biết hướng dẫn em học bài 
Tranh 3 : Nối với “nên” vì 2 chị em đã biết bảo ban nhau cùng làm việc nhà . 
Tranh 4 : Nối với “khơng nên” vì chị tranh nhau với em quyển truyện 
Tranh 5 : Nối với chữ “nên” vì anh biết dỗ em để mẹ làm việc nhà 
-HS lắng nghe
- Học sinh đĩng vai 
- Cĩ chị em Lan và người cơ cho Lan 2 quả táo 
- Học sinh thảo luận và đĩng vai 
-Học sinh lên trình bày 
-Lắng nghe,nhắc lại
Rút kinh nghiệm:
Mơn: Học vần Ngày soạn: 26/10/ 2015
Tiết: 85, 86 Ngày dạy: 27/ 10/ 2015
Bài 40: iu, êu
I - MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:- Học sinh đọc, viết được : iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu
- Đọc được câu ứng dụng : cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả
- Phát triển lời nĩi tự nhiên theo chủ đề : Ai chịu khĩ ?
2.Kĩ năng: Đọc, viết thành thạo những tiếng, từ chứa vần iu, êu.
3. Thái độ: Chăm chỉ, yêu thích mơn học.
II - CHUẨN BỊ:
+ Giáo viên: - Tranh minh họa bài dạy,bộ chữ
+ Học sinh: SGK , hộp chữ , bảng con
III - HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
4’
1’
34’
13’
10’
12’
4’
1’
1 - Ổn định lớp:
2 - Kiểm tra bài cũ :
- Học sinh đọc bài và viết : rau cải , lau sậy , châu chấu , sáo sậu 
- Nhận xét
3 - Bài mới :
a.Giới thiệu bài:
b.Dạy bài mới: 
*Dạy vần iu
- Giới thiệu vần iu – ghi bảng iu
+Phát âm mẫu: iu
 -Cấu tạo vần iu ?
-Tìm ghép vần iu 
- Đánh vần :i - u – iu trơn: iu
- GV chỉnh sửa phát âm cho học sinh 
+ Ghép tiếng rìu
+Treo tranh , giới thiệu , rút ra từ,ghi bảng : lưỡi rìu 
-GV chỉnh sửa nhịp đọc cho HS
*Dạy vần êu ( tiến hành tt như dạy vần iu) 
Lưu ý:So sánh vần iu với vần êu 
*Luyện viết 
-Giáo viên viết mẫu 
-Hướng dẫn HS viết.
- GV nhận xét sửa sai cho học sinh
*Từ ứng dụng 
-Đưa tranh,giới thiệu:
 líu lo cây nêu 
 chịu khĩ kêu gọi 
- Hướng dẫn đọc
* YC học sinh đọc lại tồn bài. 
Tiết 2 :Luyện tập
 *Luyện đọc
- Luyện đọc lại các vần từ ở tiết 1
- Đưa tranh,giới thiệu câu:Cây bưởi , cây táo nhà bà đều sai trĩu quả. 
- Hướng dẫn đọc
* YC học sinh đọc lại tồn bài 
+Luyện đọc bài trong sách.
* Luyện nĩi
- Đưa tranh,giới thiệu: Ai chịu khĩ?
+Ai là người chịu khĩ ?
-Theo em các con vật trong tranh , con nào chịu khĩ nhâùt mà ta cần học tập ? 
- Em đã cĩ đức tính chịu khĩ chưa ?......
* Luyện viết
- Cho học sinh viết vào vở tập viết
- Đánh giá , nhận xét . 
4 - Củng cố :
Trị chơi: Tìm tiếng cĩ vần iu , êu ngồi bài. 
5. Dặn dị:
-Về nhà học lại bài . Chuẩn bị bài sau ơn tập 
- Hát
2 học sinh thực hành 
-Lắng nghe,nhắc lại đề
-HS phát âm
Vần iu được tạo bởi i đứng trước , u đứng sau 
Ghép vần iu
Đọc đánh vần - trơn cá nhân – lớp 
Ghép tiếng rìu 
Nêu cấu tạo tiếng : tiếng rìu gồm cĩ âm r đứng trước , vần iu đứng sau , dấu huyền trên i 
-Quan sát,lắng nghe,đọc
-Giống nhau :kết thúc bằng u 
-Khác nhau : iu bắt đầu từ i 
 êu bắt đầu từ ê
- Học sinh viết bảng con
-Lắng nghe
-HSđọc
Nối tiếp nhau luyện đọc 
- Học sinh đọc cá nhân , lớp 
- Học sinh đọc cá nhân , lớp 
-Nối tiếp nhau luyện đọc 
+HS mở sách luyện đọc 
- Học sinh đọc 
Thảo luận theo cặp. Luyện nói bằng lời của mình .
- Học sinh viết vào vở tập viết
Thi đua nhau tìm tiếng có vần vừa học 
 Rút kinh nghiệm:
Mơn: TN-XH Ngày soạn: 26/ 10/ 2015
Tiết: 10 Ngày dạy: 27/ 10/ 2015
ƠN TẬP : CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE
I - MỤC TIÊU: 
1.Kiến thức: - Giúp học sinh củng cố các kiến thức cơ bản về các bộ phận của cơ thể và các giác quan 
- Khắc sâu hiểu biết về các hành vi vệ sinh cá nhân hằng ngày để cĩ sức khỏe tốt 
2.Kĩ năng: Tự giác thực hiện nếp sống vệ sinh khắc phục những hành vi cĩ hại cho sức khỏe 
3. Thái độ: Cĩ ý thức tự giác bảo vệ sức khỏe.
II - CHUẨN BỊ:
+ Giáo viên: Tranh ảnh về các hoạt động học tập , vui chơi 
+ Học sinh: SGK, vở bài tập tự nhiên xã hội
III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
3’
27’
3’
1’
1 - Ổn định lớp:
2 - Kiểm tra bài cũ :
- Cần nghỉ ngơi vào lúc nào ? 
- Nêu cách nghỉ ngơi 
3 - Bài mới:
Khởi động : Tổ chức trị chơi “Chi chi chành chành “ 
Hoạt động 1: Thảo luận cả lớp
- Giáo viên nêu câu hỏi cho cả lớp 
- Hãy kể tên các bộ phận bên ngồi của cơ thể 
- Cơ thể người gồm cĩ mấy phần ? 
-Chúng ta nhận biết các thế giới xung quanh bằng nhỡ bộ phận nào của cơ thể 
Hoạt động 2 : Nhớ và kể lại việc làm vệ sinh cá nhân 
* Mức độ giáo dục Biến đổi khí hậu.
( Liên hệ)
-HS biết ăn uống, nghỉ ngơi hợp lí trong các hoạt động hằng ngày để bảo vệ tài nguyên Mt, giảm phát thải khí nhà kính.
-Yêu cầu HS thảo luận và trả lời :
+ Các em hãy nhớ lại và kể lại trong một ngày mình đã làm những gì ? 
+Buổi sáng em thức dậy lúc mấy giờ?
+Sau khi thức dậy em làm gì?
+Buổi trưa em ăn gì? Cĩ đủ no khơng?
+Em cĩ đánh răng ,rửa mặt trước khi đi ngủ khơng?
+
Kết luận : Nhắc lại các việc vệ sinh cá nhân nên làm hằng ngày để học sinh khắc sâu .
Trị chơi: 
-GV chia lớp thành 4 nhĩm
-Yêu cầu các nhĩm tự nhớ lại những việc làm trong ngày của gia đình mình và sắm vai theo nhân vật:bố ,mẹ ,anh (chị ,em) 
4 - Củng số :
- Nêu lại một số hoạt động nên làm hằng ngày cĩ lợi cho sức khỏe 
5. Dặn dị:
Về nhà học lại bài .Xem trước bài 11 
- Hát
2 HS thực hành trả lời 
-mắt,mũi,miệng,tai,cổ,
-Cơ thể chúng ta gồm 3 phần:đầu ,mình và tay,chân
-Chúng ta nhận biết thế giới xung quanh băng các giác quan: 
+ thị giác ( mắt )
+thính giác ( tai )
+khứu giác ( mũi )
Thảo luận cặp đơi . trình bày cá nhân việc làm vệ sinh cá nhân hằng ngày .
-Học sinh trả lời 
-Lắng nghe
-HS sắm vai theo nhĩm
-Các nhĩm trình bày trước lớp
 Rút kinh nghiệm:
Mơn: Tốn Ngày soạn: 27/10/ 2015
Tiết: 36 Ngày dạy: 28/ 10/ 2015
 PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 4
I - MỤC TIÊU: 
1.Kiến thức: Giúp học sinh :
- Tiếp tục củng cố khái niệm ban đầu về phép trừ và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ 
- Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 4 
2.Kĩ năng:- Biết làm tính trừ trong phạm vi 4 
3. Thái độ: 
II - CHUẨN BỊ:
+ Giáo viên: 
 - Bộ đồ dùng học tốn 1 
 - Các mơ hình , vật thật phù hợp với các hình vẽ trong bài học. 
+ Học sinh: SGK, vở tốn
III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
4’
1’
10’
5’
15’
3’
1’
1 - Ổn định lớp:
2 - Kiểm tra bài cũ :
- Gọi học sinh lên bảng làm 
 3 + 1 = ; 3 - 2 = ; 
 1+3= ; 3-1= 
- Giáo viên nhận xét
3 - Bài mới:
* Giới thiệu trực tiếp – ghi đề bài lên bảng: Phép trừ trong phạm vi 4 
Giới thiệu bảng trừ trong phạm vi 4 
 4 - 1 = 3
* Bài tốn: Trên cành cĩ 4 quả cam . Sau đĩ rơi 1 quả . Hỏi trên cành cịn lại mấy quả cam ?
( GV kết hợp treo tranh )
-Như vậy trên cành cịn lại mấy quả cam ?
Nêu : 4 bớt 1 cịn 3 
Ta viết : 4 – 1 = 3 
- Giáo viên đọc: Bốn trừ một bằng ba
Tương tự: 4 - 2 = 2
 4 - 3 = 1
- Giáo viên thực hiện như trên với các con chim và chùm bĩng .
- GV hướng dẫn HS thuộc cơng thức
 Nhận biết về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
- GV gắn lên bảng 3 chấm trịn , gắn 1 chấm trịn , HS nhận ra 4 gồm 3 và 1 
* Gợi ý ; Giúp học sinh rút ra các phép tính thích hợp 
3 + 1 = 4 4 – 3 = 1
1 + 3 = 4 4 - 1 = 3
*Lấy kết quả trong phép cộng , trừ đi một số ta được số cịn lại 
* TT với 2 phép tính : 2 + 2 = 4 
 4 – 2 = 2 
Luyện tập
Bài 1L cột 1, 2) Tính 
 +Nêu yêu cầu của bài tập
+Giáo viên lưu ý học sinh cách tính cộng trừ .
+Giúp học sinh tìm ra mối quan hệ giữa cộng và trừ trong các phép tính 
- Giáo viên nhận xét cho điểm
Bài 2:Tính 
 Nêu yêu cầu bài 2
- Giáo viên nhắc nhở học sinh viết kết quả thẳng cột
- Giáo viên ghi bài lên bảng gọi học sinh lên bảng
- Giáo viên nhận xét ghi điểm
Bài 3: Viết phép tính thích hợp:
- Giáo viên treo tranh
- Giáo viên lập lại đề tốn 
- Em thực hiện phép tính gì?
4 - Củng cố : 
- Gọi học sinh đọc bảng trừ trong phạm vi 4
5.Dân dị:
-Về xem lại bài ,chuẩn bị bài sau.
-Hát
2HS thực hành 
-Lăng nghe,nhắc lại đề
- Học sinh nêu lại đề tốn
 3 quả cam 
- Học sinh nhắc lại:4 bớt 1 cịn 3
-HS đọc
-HS thực hiện theo yêu cầu
-Thi đua nhau luyện đọc thuộc lịng
- HS quan sát và thực hiện theo yêu cầu
-HS thực hiện theo yêu cầu
 Học sinh làm bài và đọc kết quả
Trước lớp .
- Học sinh làm bài và tự chữa bài
 4 4 3
 2 1 2
 2 3 1 
- Học sinh quan sát
- Học sinh nêu đề tốn: Cĩ 4 bạn đang chơi . Sau đĩ một bạn khơng thích chơi nữa . Hỏi cịn lại mấy bạn ?
-Phép trừ : 4 – 1 = 3 
-HS đọc
Rút kinh nghiệm:
Mơn: Tốn* Ngày soạn: 27/ 10 2015
Tiết: 9 Ngày dạy: 28/ 10/ 2015
LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU: 
 1.Kiến thức:Giúp cho học sinh:- Củng cố khái niệm ban đầu về phép trừ và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 4
2.Kĩ năng:- Học sinh biết làm phép trừ trong phạm vi 4.
3. Thái độ:- Học sinh cĩ tính cẩn thận chính xác khi làm bài
II.CHUẨN BỊ:
GV: Nội dung ơn tập 
HS :Vở bài tập in sẵn trang 41
III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
4’
1’
30’
3’
1’
1.Ổn định tổ chức: 
 2.Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra đồ dùng học tập
3.Bài mới:
 * Giới thiệu bài: Luyện tập
* Hướng dẫn HS làm bài tập
Bài 1: Tính
 3+1=
 4-3 =
 4-1= ,................
Bài 2:.Tính ( cột dọc)
Bài 3: Điền , =
4-1...2
4-2...2 ........
Bài 4: Viết phép tính thích hợp
GV cho HS nhắc lại cách làm
-Yêu cầu HS làm bài trang 41 VBT
4.Củng cố: Chấm chữa bài
 5.Dặn dị : Sửa lại bài sai vào vở nhà. Chuẩn bị bài sau : Luyện tập 
-HS thực hiện yêu cầu
-HS làm bài 
Mơn: Học vần Ngày soạn: 27/ 10/ 2015
Tiết: 87, 88 Ngày dạy: 28/ 10/ 2015
Ơn tập giữa học kỳ 1
I - MỤC TIÊU:
1.Kiến thức: - Học sinh đọc và viết một cách chắc chắn các vần đã học 
2.Kĩ năng:- Đọc đúng các tiếng cĩ vần đã học
- Đọc được một số câu ứng dụng một cách trơi chảy . 
3. Thái độ: Chăm học.
II - CHUẨN BỊ:
+ Giáo viên: - Bộ đồ dùng học Tiếng Việt 
 - Chuẩn bị trước mẫu bìa cĩ ghi sẵn chữ mẫu 
+ Học sinh: SGK, hộp chữ
III - HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
4’
25’
10’
13’
12’
10’
4’
1’
1 - Ổn định lớp:
2 - Kiểm tra bài cũ :
- Gọi học sinh lên bảng viết : ao bèo , cá sấu , kì diệu 
- Học sinh đọc câu ứng dụng 
- Giáo viên nhận xét 
3 - Bài mới :
Tiết 1
 Ơn các vần vừa học 
+GV chỉ bảng ơn và cho học sinh kiểm tra .
- Giáo viên chỉ bảng đã ghi sẵn các vần 
ia , ai , ua , ưa , oi , ơi , ơi , ui , ưi , uơi , ươi , au , âu ,  
- Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh 
 Luyện viết
 -Giáo viên viết mẫu 
-Hướng dẫn HS viết.
Giải lao 
Tiết 2
4. Luyện tập 
*Luyện đọc : 
- Giáo viên chỉ bảng các vần vừa ơn tập
- Giáo viên chỉnh sửa lại cho học sinh 
.
* Luyện viết : 
- Giáo viên đọc cho học sinh viết các vần vào vở 
 *Trị chơi : Nhận diện vần và tạo ra tiếng cĩ nghĩa 
- Giáo viên chia lớp thành nhiều nhĩm và hướng dẫn học sinh chơi 
- Giáo viên giơ tấm bìa cĩ ghi các từ chứa vần vừa ơn.
Tàu dừa ,nĩi dối, thổi cịi , cái thau , cái nơi , suối chảy , tưới cây 
4 - Củng cố :
- Giáo viên chỉ bảng cho học sinh đọc lại 
5.Dặn dị:
- Về nhà học lại vần đã học 
- Chuẩn bị bài tốt thi giữa kì .
- Hát
-HS thực hiện yêu cầu
- Học sinh đọc 
- Học sinh lên bảng chỉ các vần đã học
- Học sinh đọc cá nhân , lớp 
- Học sinh viết vào bảng con 
Hát , múa
Nối tiếp nhau luyện đọc 
- Học sinh đọc lại các vần đã học theo cá nhân , nhĩm , lớp 
- Học sinh viết bài mỗi vần viết 1 dịng.
-HS thực hiện theo yêu cầu
Thi đua nhau luyện đọc cá nhân – lớp .
Rút kinh nghiệm:
Mơn: Tiếng Việt* Ngày soạn: 26/ 10/ 2015
Tiết: 19 Ngày dạy: 27/ 10/ 2015
LUYỆN TẬP 
I - MỤC TIÊU: 
1.Kiến thức: Rèn HS
- Học sinh đọc và viết thành thạo : iu , êu , lưỡi rìu, cái phễu
- Đọc được câu,từ ứng dụng: líu lo, chịu khĩ, cây nêu , kêu gọi,cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả.
2. Kĩ năng: Đọc, viết thành thạo các 
3. Thái độ: 
II - CHUẨN BỊ:
+ Giáo viên: VBTTV, SGK
 + Học sinh: SGK, , bảng con ,VBTTV vần, tiếng, từ vừa ơn.
III - HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
4’
30’
4’
1’
1. Ổn định tổ chức:
2.Bài cũ : 
 - Cho học sinh đọc viết : iu, êu, lưỡi rìu.
- Học sinh đọc câu ứng dụng
3. Bài mới: 
 a. Giới thiệu bài : 
 b. Ơn tập
Hoạt động 1: đọc bài ở SGK
+ Yêu cầu HS đọc bài ở SGK và bảng ơn.
+ Theo dõi , uốn nắn cho HS
Hoạt động 2: Luyện viết:
-Cho HS viết ở bảng con: iu , êu , lưỡi rìu, cái phễu, líu lo, chịu khĩ, cây nêu , kêu gọi,
- Giáo viên theo dõi sửa sai cho học sinh
- Tuyên dương học sinh viết đẹp.
+ Đọc cho HS viết chính tả vào vở luyện viết.
Hoạt động 3
+Huớng dẫn HS làm bài tập ở VBT TV.
+ Theo dõi hướng dẫn HS 
- Thu chấm nhận xét- sữa chữa
4. Củng cố : 
- Giáo viên chỉ bảng, học sinh đọc
5. Dặn dị
- Về nhà học bài
- Chuẩn bị trước : Bài Ơn tập
- Lớp hát
-2 HS trả lời
- Học sinh lên bảng chỉ âm và đọc
- Học sinh đọc cá nhân, lớp
- Học sinh viết bảng con
- Học sinh viết vào vở
-HS làm bài tập
Mơn: Tốn Ngày soạn: 28/ 10/ 2015
Tiết: 37 Ngày dạy: 29/ 10/ 2015 
LUYỆN TẬP
I - MỤC TIÊU: 
1.Kiến thức: Giúp học sinh:
- Củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi 3 và phạm vi 4
- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính thích hợp (cộng hoặc trừ)
2. Kĩ năng: Vận dụng bảng trừ làm được các bài tập.
3 Thái độ: chăm chỉ, cẩn thận.
II - CHUẨN BỊ:
+ Giâo viên: SGK
+ Học sinh: SGK, vở tốn , bảng con 
III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC;
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
4’
1’
6’
6’
6’
6’
5’
4’
1’
1 - Ổn định l

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_lop_1_tuan_1011_nam_hoc_2015_2016.doc