Ngày :4/4/ 2017 Tiết 56:KIỂM TRA CHƯƠNG II VÀ PHẦN ĐẦU CHƯƠNG III A. Mục tiêu - Học sinh ôn tập và hệ thống các kiến thức đã học về các trường hợp bằng nhau của tam giác, định lí pi – ta – go ,tam giác cân, tam giác đều, tam giác vuông, tam giác vuông cân. - Vận dụng các biểu thức đã học vào bài tập vẽ hình, tính toán chứng minh, ứng dụng thực tế. -Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác, Quan hệ giữa đường vuông góc, đường xiên và hình chiếu; Tính chất ba đường trung tuyến trong tam giác B. Chuẩn bị: GV : đề bài, bảng phụ HS :- ôn tập lại kiến thức - dụng cụ học tập. C. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Cấp độ thấp Cấp độ cao Các trường hợp bằng nhau của hai tam Hình vẽ Chứng minh được hai tam giác bằng nhau -Vận dụng chứng minh 2 tam giác bằng nhau, từ đó suy ra 2 cạnh bằng nhau Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 20% 2 20% 3 4 (40 %) -Tam giác đặc biệt - định lí pi- ta- go -Chứng minh tam giác cân. Áp dụng tính độ dài các cạnh trong tam giác vuông. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 10% 1 10% 2 (20%) Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác So sánh được các cạnh của một tam giác khi biết hai góc của tam giác đó Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 20% 2 (20%) Tính chất ba đường trung tuyến trong tam giác Hình vẽ Áp dụng tính chất đường trung tuyến trong tam giác để tính độ dài đoạn thẳng Vận dụng tính chất ba đường trung tuyến để chứng minh ba điểm thẳng hàng Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 10% 1 10% 2 (20%) Tổng 1 1(10%) 4 4(40%) 4 4 (40%) 1 1(10%) 10 10,0 D . đề ra Bài 1: (2 điểm) Cho tam giác ABC có ; . a) So sánh các cạnh của tam giác ABC. (1 điểm) b) Vẽ AH vuông góc với BC tại H. So sánh HB và HC. (1 điểm) Bài 2: (4 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A có A D là đường phân giác. a) Chứng minh (2 điểm) b) Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. Chứng minh ba điểm A; D; G thẳng hàng. (1 điểm) c) Tính DG biết AB = 13cm ; BC = 10cm (1 điểm) Bài 3(4 điểm) Cho ABC vuông tại A. Kẻ BI là phân giác góc ABC ( I AC). Kẻ ID vuông góc với BC tại D, tia DI cắt tia BA tại E. CMR: AB = BD BEC cân AD // EC d) Biết 3AB = 4AC và BC = 15cm. Tính độ dài các cạnh AB, AC. Đáp án Điểm 1 a) So sánh các cạnh của ABC. b)So sánh HB và HC. tại H và AB > AC nên HB > HC 1đ 1đ 2 Chứng minh Xét có : AD cạnh chung AB = AC vì cân tại A Vậy b)Chứng minh ba điểm A; D; G thẳng hàng. AD là đường trung tuyến mà G là trọng tâm Vậy A; D; G thẳng hàng. c)Tính DG mà vuông tại D có Vậy 2đ 1đ 1đ 3 d) Áp dụng ĐL Pytago trong tam giác ABC vuông tại A, ta có: AB2 + AC2 = BC2 = 152 = 225 Ta có: 3AB = 4AC Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau: Do đó: AB2 = 16.9 AB = 12cm AC2 = 9.9 AC = 9cm 1đ
Tài liệu đính kèm: