Chương I: hệ thức lượng trong tam giác vuông Ngày soạn:17/ 08/2014 Ngày giảng:19/ 08/ 2014 Tiết 1: một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông I. Mục tiêu - Kiến thức: H/s nhận biết được các cặp tam giác vuông đồng dạng trong H1 sgk 64, nắm được các công thức b2=ab' ;c2=ac'; a2=b2+c2; h2=b'.c' - Kỹ năng: Biết cách thiết lập các hệ thức b2=ab' ;c2=ac'; a2=b2+c2; h2=b'c’ và biết vận dụng vào bài tập. -Thái độ: Yêu thích bộ môn Toán, say mê học tập II. Chuẩn bị GV: tranh vẽ ,phiếu học tập HS: Ôn tập các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông ,đlý PiTaGo III. Tiến trình dạy- học 1. Tổ chức: 9A: 9B: 9C : 9D : 2. Kiểm tra G/v đặt vấn đề vào chương và bài (lớp 8) đã học tam giác đồng dạng, một trong những ứng dụng của tam giác đồng dạng là "hệ thức lượng trong tam giác vuông"... 3. Bài mới Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Hệ thức giữa cạnh góc vuông và hình chiếu của nó trên cạnh huyền GV: vẽ giới thiệu các ký hiệu GV yêu cầu hs vẽ vào vở , đọc đlí 1 nêu giả thiết kết luận GV hướng dẫn c/m để có b2=a.b' AC2=BC.HC Tìm 2 tam giác đồng dạng để có tỉ số đó? H/s áp dụng định lý làm vdụ 1,2 Từ kết quả trên có thể c/m định lý Pi ta go mà các em thừa nhận ở lớp 7 -GV hướng dẫn ví dụ 1 c/m a2=b2+c2 Ta có : a=b’+c’ do đó : b2+c2=ab’+ac’=a(b’+c’)=a.a=a2 H/s Định lí 1 (sgk) gt DABC vuông tại A AH^BC kl b2=ab' c2=ac' Chứng minh: Xét DAHC vàD BAC có éH=éA =1v vàéC chung DAHC~D BAC(g g) AC2=BC.HC b2=a.b' Chứng minh tương tự ta có: c2= a.c' - HS theo dõi ví dụ Hoạt động 2: Luyện tập GV yêu cầu làm bài 1 Tìm x,y? HS lên bảng làm bài 1 Theo Pitago, ta có: (x+ y )2 = 62 + 82 x+ y = 10 Theo đl 1, ta có: 62 =x. ( x+ y ) (đ/l 1 ) x = 3,6 82 = y (x + y ) y = 6,4 4. Củng cố - HS phát biểu định lý 1 - Nhìn hình vẽ nêu hệ thức ứng với đlý 5. Hướng dẫn - Học thuộc đlý. - Bài tập 1b(sgk) và bài tập sbt - Ôn cách tính diện tích tam giác vuông. .o0o.. Ngày soạn:17/ 08/ 2014 Ngày giảng:23/ 08/ 2014 Tiết 2: một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông( tiếp) I. Mục tiêu - Kiến thức: H/s nhận biết được các cặp tam giác vuông đồng dạng trong H1 sgk 64, nắm được các công thức b2=ab' ;c2=ac'; a2=b2+c2; h2=b'.c' - Kỹ năng: Biết cách thiết lập các hệ thức b2=ab' ;c2=ac'; a2=b2+c2; h2=b'c’ và biết vận dụng vào bài tập. -Thái độ: Yêu thích bộ môn Toán, say mê học tập II. Chuẩn bị GV: tranh vẽ ,phiếu học tập HS: Ôn tập các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông ,đlý PiTaGo III. TIến trình dạy- học 1. Tổ chức: 9A : 9B : 9C : 9D : 2. Kiểm tra: Phát biểu định lí 1. Vẽ hình và viết nội dung định lí dưới dạng kí hiệu 3. Bài mới Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Một số hệ thức liên quan tới đường cao - GV: giới thiệu định lý 2 D ABC vuôngtại A, AH^BC có h2=b'.c' - GV yêu cầu học sinh đọc đlý 2 (sgk), vẽ hình, ghi gt,kl - Yêu cầu h/s hoạt động theo nhóm c/m định lý trên (?2) - Gọi đại diện 1 nhóm lên trình bày GV sửa sai G hướng dẫn h/s thực hành ví dụ 2 Theo đl 2 ta có: BD2 = AB.BC (2,25)2=1,5.BC BC = Vậy chiều cao của cây là: AC = BC + AB = 1,5+3,375 = 4,875(m) Định lý 2 (sgk) D ABC vuôngtại A, AH^BC có h2=b'.c' - HS làm ?1 Chứng minh Xét D HBA và D HAC ( Cùng phụ góc B) Suy ra D HBA ~ D HAC - HS đọc đề bài VD2 - HS theo dõi 4. Củng cố - HS phát biểu định lý 1,2 - Nhìn hình vẽ nêu hệ thức ứng với đlý 5. Hướng dẫn - Học thuộc đlý. - Bài tập 2,3,4,6 (sgk) và bài tập trong sbt - Ôn cách tính diện tích tam giác vuông. .o0o.... Ngày tháng 8 năm 2014 Ký duyệt Ngày soạn:30/8/2015 Ngày giảng 01/9/2015 Tiết 3: một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông (TIẾP) I. Mục tiêu - Kiến thức: Củng cố đl1,2,nắm vững đl3,4 hiểu c/m và thuộc công thức - Kỹ năng: Biết vận dụng các công thứcđể giải bài tập - Thái độ: Cẩn thận, chính xác, chủ động tiếp thu kiến thức II. Chuẩn bị GV:+ Thước, compa, bảng phụ ghi sẵnđl3,4 ,bài tập,bảng tổng hợp về các hệ thức trong tam giác vuông HS:+ Thước, compa, bảng nhóm, Iii. Tiến trình dạy- học 1. Tổ chức 9B : 9B : 9C : 2. Kiểm tra Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - Phát biểu định lý 1,2 - Nêu cách tính x,y trong hình vẽ. - Tính AH, - So sánh BC.AH và AB.AC 3. Bài mới - HS phát biểu - HS: BC = 10 (đvd) x = 3,6(đvd) y = 6,4(đvd) AH = 4,8(đvd) BC.AH = AB.AC Hoạt động 2: Định lý 3 - GV yêu cầu học sinh phát biểu định lý 3 a.h = b.c - GV yêu cầu 1 học sinh chứng minh Gợi ý: Theo công thức tính diện tích tam giác. GV ngoài cách chứng minh trên còn có cách nào khác. Yêu cầu làm ?2 Gợi ý : Xét 2 tam giác đồng dạng AC. AB = BC. AH D ABC ~ D HBA Định lý3: (Sgk) - HS vẽ hình - HS: Chứng minh. SDABC = a.h = b.c Xét D ABC và D HBA <A = <H = 900 <B chung D ABC D HBA( g- g ) AC. AB = BC. AH Hoạt động 3: Định lý 4 - GV: Trên cơ sở của định lý 3 ta có thể suy ra 1 hệ thức nữa. - GV hướng dẫn phân tích Từ ah=bc a2h2 = b2c2 (b2+c2)h = b2c2 - Hãy phát biểu định lý trên? GV phân tích vídụ: Tính AH trong hình vẽ sau. ị h2 = (đvd) HS theo dõi - HS ghi bài - HS phát biểu đl SGK HS theo dõi ví dụ. Hoạt động 4: Luyện tập GV cho h/s làm bài tập (Hình vẽ đưa trên bảng phụ ) Tính x và y GV sửa sai. GV cho hình vẽ tính x, y, a, h theo nhóm. a - HS lên bảng làm Mà xy = 3.4 ( Định lý 3) x = = 2,4 - HS làm theo nhóm a = 5 (đvd) x = 1,8 (đvd) y = 3,2 (đvd) h = 2,4(đvd) 4. Củng cố - Nhìn hình vẽ nêu hệ thức ứng với đlý + Làm BT theo nhóm 5. Hướng dẫn - Học thuộc định lý. - Bài tập 7, 8, 9 (SGK) - Ôn cách tính diện tích tam giác vuông. ---------------------------------------o0o-------------------------------- Ngày 31 tháng 8 năm 2015 Ký duyệt Cao Hải Yến Ngày soạn:06/9/2015 Ngày giảng:09/9/2015 Tiết 4: Luyện tập I. Mục tiêu - Kiến thức: H/s vận dụng đlý vào giải bài tập hình - Kỹ năng: Rèn kỹ năng vẽ hình ,kỹ năng tư duy ,phân tich bài toán - Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tự giác chủ động học tập II. Chuẩn bị: GV: bảng phụ ,bài giải mẫu,thước kẻ HS: học thuộc lý thuyết , bài làm ở nhà, bảng nhóm ,thước Iii. Tiến trình dạy- học 1. Tổ chức 9B: 9A: 9C : 2. Kiểm tra Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - Viết các hệ thức đẵ học về cạnh và đường cao trong tam giác vuông Cho hình vẽ. Tính x, y? 3. Bài mới - HS lên bảng viết HS: áp dụng hệ thức , Ta có: - HS: AB = (Pitago) AB2 = BH.BC(đl1) (đvd) (đvd) y(đvd) Hoạt động 2: Bài 5 SGK - GV yêu cầu học sinh làm bài 5 - GV vẽ hình yêu cầu học sinh làm theo nhóm. - HS: Theo Pitago: BC = (đvd) Theo đl 1 ta có: AC2 = BC.CH CH = 32:5 = 1,8 (đvd) BH = BC – CH = 5 – 1,8 = 3,2 (đvd) - Đại diện 1 nhóm lên trình bày. Hoạt động 3: Bài 6 SGK GV yêu cầu 1 học sinh đọc đề bài - GV cho HS làm bài. + Theo đề bài ta có thể tính được cạnh nào của tam giác vuông. + áp dụng định lý về cạnh và đường cao trong tam giác vuông tính các cạnh còn lại. - HS đọc đề bài: - HS vẽ hình. + Cạnh huyền của tam giác vuông là: BC = 1+2 = 3 (đvd) + áp dụng hệ thức b2 = a.b’ Ta có: AC = (đvd) AB = (đvd) Hoạt động 4: Bài 7 SGK - GV treo bảng phụ hình 8, 9 SGK * Trường hợp 1: HS: Ta có: OA = OB = OC = (bk đường tròn) vuông tại A x2 = a.b ( theo hệ thức 2) * Trường hợp 2: HS: Ta có: OA = OB = OC = (bk đường tròn) vuông tại A x2 a.b (theo hệ thức 1) 4. Củng cố Nhắc lại các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông, các hệ thức cần vận dụng để làm các bài tập trong giờ học 5. Hướng dẫn về nhà: - Học bài và làm bài tập 8, 9 SGk - Bài 9: a) Chứng minh D AID = D CKD (gcg) DI = DL D DIL cân tại D b) áp dụng hệ thức ---------------------------------------------o0o-------------------------------------------- Ngày tháng 9 năm 2015 Ký duyệt Cao Hải Yến Ngày soạn: 6/9/2015 Ngày giảng: 12/9/2015 Tiết 5: Luyện tập I. Mục tiêu - Kiến thức: H/s vận dụng đlý vào giải bài tập hình - Kỹ năng: Rèn kỹ năng vẽ hình , kỹ năng tư duy ,phân tich bài toán - Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tự giác chủ động học tập II. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ ,bài giải mẫu,thước kẻ HS: Học thuộc lý thuyết , bài làm ở nhà, bảng nhóm ,thước III. Tiến trình dạy- học Tổ chức 9A: 9B: 9C: Kiểm tra: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - GV: Cho hình vẽ, hãy tìm x trong hình dưới đây 3. Bài mới - HS lên bảng làm. áp dụng hệ thứcm , ta có: Hoạt động 2: Bài 8bc SGK GV treo bảng phụ bài 8bc Tìm x, y trong hình sau? - HS làm theo nhóm. Ta có: D vuông ABC có BH = HC AH là trung tuyến thuộc cạnh huyền AH = BH = CH = x = 2(đvd) DVuông ABH có AB2 = BH2 + AH2 = 8 y = D vuông MNP có MH2 = HN.HP 122 = 6.x x = y2 = 122 + 92 = 225 y = 15. Hoạt động 3: Bài 9 SGK - GV yêu cầu học sinh làm bài 9. - GV hướng dẫn học sinh vẽ hình, rồi viếtgiả thiết, kết luận của bài toán. GV hướng dẫn Để cm D DIL cân ta c/m điều gì? Muốn DI = DL 2 D nào bằng nhau? Hãy c/m? c/m = ? Thay DL = DI có ? Giải thích vì sao có đpcm? - Học sinh vẽ hình và viết giả thiết kết luận của bài toán GT HVuông ABCD,Iẻ AB DI ầ CB = K DL^DI (LẻB C) KL a, DDIK cân b, không đổi a, D vuông AID và D vuông CLD có (gt) AD = CD (cạnh h vuông) (cùng phụ ) Lại có D AID = D CKD (g.c.g) DI = DL D DIL cân tại D b, Xét D vuông DKL có DC ^ KL (gt) áp dụng hệ thức thay DL = DI Thấy khi I thay đổi trên AB thì DC không đổi không đổi (đpcm) 4. Củng cố - Hãy phát biểu định lý 3, 4 - Nhìn hình vẽ nêu hệ thức ứng với đlý 5. Hướng dẫn về nhà + Hoàn thiện các BT, giải thêm BT. + Ôn các hệ thức. + Giải thêm BT 11, 13, 15 SBT (91) --------------------------------------o0o---------------------------------- Ngày soạn: 13/9/2015 Ngày giảng: 16/9/2014 Tiết 6: Tỉ số lượng giác của góc nhọn I. Mục tiêu - Kiến thức: HS nắm vững định nghĩa công thức tỉ số lượng giác của một góc nhọn. HS hiểu tỉ số này chỉ phụ thuộc vào độ lớn của góc mà không phụ thuộc vào từng Dv có 1 góc bằng . - Kỹ năng: HS tính được các tỉ số lượng giác của góc 450 và góc 600 - Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực tìm hiểu bài. II. Chuẩn bị GV: Bảng phụ ghi công thức Đ/n tỉ số lượng giác. HS : Ôn lại cách viết hệ thức tỉ lệ giữa các cạnh của 2D đồng dạng và các dụng cụ. III. Tiến trình dạy- học 1. Tổ chức 9A: 9B: 9C: 2. Kiểm tra Cho D v ABC và D v A'B'C' có + Có kết luận gì quan hệ 2D? + Viết các hệ thức tỉ lệ giữa các cạnh của chúng. 3. Bài mới Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Khái niệm về tỉ số của góc nhọn GV giới thiệu GV yêu cầu học sinh làm ?1 - GV hướng dẫn chứng minh. c/m a, = 450 là tam giác gì? Ngược lại: b, = 600 là tam giác gì? Chọn AB = a BC = ? Ngược lại = D AMB là tam giác gì? GV nhận xét - Các tỉ số phụ thuộc vào độ lớn góc và ngược lại, ta gọi các tỉ số đó là tỉ số lượng giác của góc nhọn. * Cho Dv ABC có , xét AC gọi cạnh đối AB cạnh kề BC cạnh huyền. * Trong Dv các tỉ số giữa các cạnh đặc trưng cho độ lớn của góc nhọn đó. HS làm ?1 a) = 450 D ABC vuông cân tại A AB = AC Ngược lại: Nếu AB = AC D ABC vuông cân tại A = 450 b) = 600 = 300 (Định lý trong tam giác vuông có góc bằng 300 ) BC = 2 AB Cho AB = a BC = 2a AC = Ngược lại: D AMB đều = 600 Hoạt động 2: Định nghĩa về tỉ số lưọng giác của góc nhọn - GV giới thiệu định nghĩa tỉ số lượng giác của góc nhọn. GV yêu cầu học sinh làm ?2 GV nêu nhận xét Kề Huyền Đối Huyền Sin = cos = Kề Đối Đối Kề tan = cot = HS làm ?2 ; tan = AB/ AC ; cot = AC/AB 3, Nhận xét: (Sgk) 4. Củng cố GV : + Tại sao tỉ số lượng giác của góc nhọn là số dương? + So sánh sin, cos với 1 5. Hướng dẫn về nhà - Ôn lại toàn bộ lí thuyết đã học - Làm bài tập:10,11 SGK o0o. Ngày tháng 9 năm 2015 Ký duyệt Cao Hải Yến Ngày soạn: 13/9/2015 Ngày giảng: 18/9/2015 Tiết 7: Tỉ số lượng giác của góc nhọn (TIếP) I. Mục tiêu - Kiến thức: + Củng cố định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc nhọn. Tính được tỉ số lượng giác góc 300, 450, 600 liên hệ tỉ số của 2 góc phụ nhau. Biết dựng góc khi biết tỉ số lượng giác. - Kỹ năng: Biết dựng góc khi biết tỉ số lượng giác. Vận dụng kiến thức vào giải các bài tập. - Thái độ: Cẩn thận, chính xác, chủ động tiếp thu kiến thức. II. Chuẩn bị GV: - Bảng phụ ghi câu hỏi, BT, VD3, VD4. - Bảng tỉ số lượng giác các góc đặc biệt. - Thước, compa HS: - Ôn Đ/n, dụng cụ học tập. III. Tiến trình dạy- học 1. Tổ chức 9A: 9B: 9C: 2. Kiểm tra - Hãy viết Đ/n tỉ số lượng giác của góc nhọn? - Chữa bài tập 11 3. Bài mới Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Dựng góc nhọn biết tỉ số lượng giác của góc nhọn đó. - GV đặt vấn đề biết góc tính được tỉ số lượng giác của góc nhọn ngược lại? Giả sử ta đã dựng được (tan = ) Hãy nêu cách dựng. GV yêu cầu hs hoạt động nhóm ?3 Dựng sao cho sin = 0,5 - Nêu cách dựng GV giới thiệu chú ý SGK: HS làm ví dụ 3; Dựng biết tan = * Cách dựng: + Góc xOy = 1 v + Trên tia Ox, lấy điểm A (OA = 2) Trên tia Oy, lấy điểm B (OB = 3) Nối AB có góc OBA = * C/m tan = tan OBA = HS: Cách dựng: Trên tia Oy lấy OM = 1 Vẽ cung tròn ( M; 2 ) cung này cắt O x tại N Nối MN, góc ONM là góc β cần dựng C/m : HS : Chú ý: sin = sin hoặc cos = cos tan = tan; cot = cot Hoạt động 2: Luyện tập GV: Góc 300 phụ nhau với góc nào? Bài 1: Cho tam giác nhọn ABC có BC= a; CA = b; AB = c. Chứng minh rằng: - GV: Hướng dẫn HS c/m HS: Góc 300 phụ với góc 600 Bài 1: Bài giải: Kẻ đường cao AD, AD = d C/ m tương tự: (Kẻ đường cao từ điểm B đến AC) Từ (3); (4) (đpcm) 4. Củng cố + Nêu định nghĩa TSLG của góc nhọn. + Nếu 2 góc nhọn phụ nhau thì ta có kết luận gì? 5. Hướng dẫn về nhà + Học thuộc Đ/n, ĐL, ghi nhớ tỉ số lượng giác góc đặc biệt. + Giải BT 12, 13, 14, 15 (Sgk 76, 77). Ngày soạn: 15/9/2013 Ngày giảng: 17/9/2013 Tiết 8: Tỉ số lượng giác của góc nhọn (TIếP) I. Mục tiêu - Kiến thức: + Củng cố định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc nhọn. Tính được tỉ số lượng giác góc 300, 450, 600 liên hệ tỉ số của 2 góc phụ nhau. Biết dựng góc khi biết tỉ số lượng giác. - Kỹ năng: Biết dựng góc khi biết tỉ số lượng giác. Vận dụng kiến thức vào giải các bài tập. - Thái độ: Cẩn thận, chính xác, chủ động tiếp thu kiến thức. II. Chuẩn bị GV: - Bảng phụ ghi câu hỏi, BT, VD3, VD4. - Bảng tỉ số lượng giác các góc đặc biệt. - Thước, compa HS: - Ôn Đ/n, dụng cụ học tập. III. Tiến trình dạy- học 1. Tổ chức 9A: 9C: 9D: 2. Kiểm tra - Hãy viết Đ/n tỉ số lượng giác của góc nhọn? - Chữa bài tập 12 3. Bài mới Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Tỉ số lưọng giác của 2 góc nhọn phụ nhau GV yêu cầu học sinh làm ?4 Viết tỉ số lượng giác của các góc nhọn GV hãy so sánh sin và cos ; cos và sin tg và cotg; cotg và tg GV hãy phát biểu kết luận trên thành định lí? GV phân tích ví dụ 5 GV phân tích ví dụ 6 GV treo bảng phụ bảng tỉ số lượng giác của các góc nhọn đặc biệt. GV phân tích ví dụ 7. GV giới thiệu chú ý SGK: 4. Củng cố HS làm ?4 * Định lý: nếu + = 900 thì: sin = cos ; cos = sin tan = cot; cot = tan HS theo dõi ví dụ 5: sin 450 = cos 450 = tan 450 = cot 450 = 1 HS theo dõi ví dụ 6 HS theo dõi bảng phụ HS theo dõi ví dụ 7 có cos 600 = Chú ý: Khi viết tỉ số lượng giác của góc nhọn trong tam giác, ta bỏ ký hiệu “ ” đi. Chẳng hạn, viết sinA thay cho Hoạt động 2: Luyện tập + Nêu định nghĩa TSLG của góc nhọn. + Nếu 2 góc nhọn phụ nhau thì ta có kết luận gì? GV: Góc 300 phụ nhau với góc nào? Bài 1: Cho tam giác nhọn ABC có BC= a; CA = b; AB = c. Chứng minh rằng: - GV: Nêu phương pháp chứng minh bài tập trên? - GV: Hướng dẫn HS kẻ đường cao sau đú tớnh tỉ số lượng giỏc của cỏc gúc - GV: YC HS làm BT - GV: YC HS báo cáo kết quả HS: Góc 300 phụ với góc 600 Bài giải: Kẻ đường cao AD, AD = d C/ m tương tự: (Kẻ đường cao từ điểm B đến AC) Từ (3); (4) (đpcm) 5. Hướng dẫn về nhà + Học thuộc Đ/n, ĐL, ghi nhớ tỉ số lượng giác góc đặc biệt. + Giải BT 12, 13, 14, 15 (Sgk 76, 77). o0o. Ngày soạn: 15/9/2013 Ngày giảng: 19/9/2013 Tiết 9: Luyện tập I. Mục tiêu - Kiến thức: Củng cố về các tỉ số lượng giác của góc nhọn và quan hệ tỉ số lượng giác của 2 góc phụ nhau - Kỹ năng: Rèn kỹ năng dựng góc khi biết một trong các tỉ số lượng giác. vận dụng được các kiến thức để giải bài tập - Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực tìm hiểu bài. II. Chuẩn bị GV: bảng phụghi câu hỏi ,bài tập HS : đồ dùng học tập,,bảng nhóm III. Tiến trình dạy- học 1.Tổ chức : 9A: 9C: 9D: 2.Kiểm tra HS1: - Đn tỉ số lượng giác của góc nhọn - áp dụng chữa BT 13d HS2: + Phát biểu định lý tỉ số lượng giác của 2 góc phụ nhau. + Chữa bài 12 SGK sin600, cos 750, sin 52030', cotg820, tg72018' 3. Bài mới Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Dựng góc nhọn biết tỉ số lượng giác của góc đó. GV yêu cầu học sinh làm bài 13b Dựng biết cos = 0,6 + GV hãy nêu hướng làm. Đổi 0,6 = + GV hãy dựng góc xOy = 1V A ẻOy / OA = 3 đv Vẽ (A, 5) cắt Ox = B. đ góc OAB cần dựng. HS làm Bài 13b. Đổi 0,6 = + Dựng: góc xOy = 1V A ẻOy / OA = 3 đv Vẽ (A, 5) cắt Ox = B. đ góc OAB cần dựng. Hoạt động 2: Chứng minh. GV yêu cầu học sinh làm bài 14 SGK. BT hoạt động nhóm. Mỗi dãy chứng minh một câu. Đại diện lên trình bày. Cả lớp nhận xét. HS làm bài 14 theo nhóm C/minh. a, tan= + tan= + b, sin2 + cos2 = 1 sin2 + cos2 c, tan.cot =1 Do đó : Hoạt động 3: Vận dụng tỉ số lượng giác của 2 góc phụ nhau. GV yêu cầu học sinh làm bài 15 SGK. GV hướng dẫn hs vẽ hình và viết GT, KL Nhận xét: Quan hệ góc B, C. biết cosB ị sinC HS nêu cách giải. Bài tập 2: Xét quan hệ 2 góc rồi tính? GV: * Có góc B và góc C là hai góc phụ nhau HS làm bài 15: GT DABC có cosB =0,8 KL Tính tỉ số lượng giác góc C * Có góc B và góc C là hai góc phụ nhau đ cosB = sin C Mà cos B = 0,8 đ sin C = 0,6 Lại có sin2C + cos2C = 1 đ cos2C = 1 - sin2C đ cos2C = 1 - 0,36 = 0,64 đ cos C = 0,8. HS làm bài 2: tanC = cot C = 4. Củng cố + Định nghĩa, định lý. + GV: Củng cố từng phần thông qua bài tập 5. Hướng dẫn về nhà Hướng dẫn BT 17 x= 29. - Hoàn chỉnh các BT - Ôn tập Định nghĩa, định lý - Giải thêm bài tập 28, 29, 30, 36 (93, 94 - SBT) --------------------------------------o0o----------------------------------- Ngày 15 tháng 9 năm 2014 Ký duyệt Ngày soạn: 20/9/2013 Ngày giảng: 24/9/2013 Tiết 10: Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông I. Mục tiêu - Kiến thức: Học sinh nắm được một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác v Học sinh hiểu thuật ngữ “Giải tam giác vuông” - Kỹ năng: Học sinh vận dụng được các hệ thức để giải tam giác vuông - Thái độ: Thấy được ứng dụng của tỉ số lượng giác để BT thực tế. II. Chuẩn bị GV: + Thước, bảng phụ, máy tính HS: + Dụng cụ học tập, máy tính, bảng số + Ôn lại các hệ thức, định nghĩa tỉ số lượng giác III. Tiến trình dạy- học 1. Tổ chức : 9A: 9C: 9D: 2. Kiểm tra : Cho tam giác ABC vuông tại A, có B = . Viết các tỉ số lượng giác của góc . Từ đó hãy tính cạnh góc vuông qua các cạnh và các góc còn lại. 3. Bài mới : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Các hệ thức Giáo viên lợi dụng kết quả của kiểm tra bài cũ để gợi ý cho HS hoàn thành ?1. Sau đó giáo viên tổng kết lại để giới thiệu định lý. Từ các kết quả trên ta có định lý sau đây: Giáo viên giới thiệu định lý theo SGK Yêu cầu HS nhắc lại định lý Nêu tóm tắt theo SGK 1. Các hệ thức: Cho tam giác ABC vuông tại A, cạnh huyền a và các cạnh góc vuông b,c ?1: Ta có: a) ; ; b) Định lý: SGK Vậy trong tam giác vuông tại A ta có các hệ thức sau: b=a.sin B = a. cosC; b=c.tgB = c.cotgC c= a.sinC = a.cosB; c= b.tgC = b.cotgB. Hoạt động 2: Ví dụ Cho HS đọc ví dụ 1 SGK Giáo viên hướng dẫn HS giải ví dụ 1: Giáo viên hướng dẫn học sinh để học sinh có thể áp dụng kiến thức đã học vào việc giải ví dụ 1. yêu cầu học sinh lên bảng để trình bày lờ
Tài liệu đính kèm: