Ngày soạn Chương 1. VECTƠ Tiết PP: 01, 02 Bài 1. CÁC ĐỊNH NGHĨA I . Mục tiờu : 1) Về kiến thức: Nắm được k/n vectơ , vectơ cựng phương cựng hướng, bằng nhau , vectơ - khụng 2) Về kỹ năng: Vận dụng được cỏc KN vừa học vào việc giải cỏc bài tập cú liờn quan. 3)Về tư duy: Hiểu và vận dụng linh hoạt, chớnh xỏc cỏc KN đó học. 4) Về thỏi độ: Cẩn thận chớnh xỏc trong làm toỏn, hiểu và phõn biệt rừ từng KN. Liờn hệ được cỏc vectow trong vật lý II . Chuẩn bị của thầy và trũ: +Thầy : Giỏo ỏn , SGK, một số đồ dựng cấn thiết khỏc, bảng vẽ minh họa +Học sinh : SGK, thước kẻ, bỳt bi III. Nội dung và tiến trỡnh lờn lớp: ổn định lớp : 1' - Nắm bắt tỡnh hỡnh xem sỏch giỏo khoa của học sinh Bài mới : 1.K/n vectơ: Tg Hoạt động của học sinh Hoạt động của giỏo viờn Nội dung 10' - Cho biết hướng của chuyển động. - Nắm được KN vectơ - HS nắm thờm 1 số kớ hiệu khỏc như: - HS tham gia hđ1 - Cỏc mũi tờn trong hỡnh 1 cho biết những thụng tin gỡ - Từ đú giỏo viờn dẫn dắt đến khỏi niệm vectơ - Thuyết trỡnh vectơ, độ dài của vectơ Kớ hiệu: - Điều khiển HS hđ1 1.K/n vectơ: K/n vectơ: (SGK) 10' - Cỏc vectơ cựng giỏ : - Cỏc vectơ cựng hướng : - Cỏc vectơ ngược hướng : - Hs trả lời - HS tự phỏt biểu được sơ bộ cỏc khỏi nịờm. - HS tham gia hđ3 - Cú nhận xột gỡ về giỏ, hướng của cỏc vectơ cú trong hỡnh vẽ? ( dựng bảng vẻ sẳn hỡnh SGK) - Thuyết trỡnh về phương hướng của vectơ - So sỏnh độ dài , phương , hướng của hai vectơ và - Trờn cơ sở đú y/c HS tự rỳt ra cỏc KN cần đạt - Chớnh xỏc húa lại cỏc KN - Cho hs thực hiện hđ3 2. Hai vectơ cựng phương , ngược hướng: - Hai vectơ cựng phương , cựng hướng: - Điều kiện cần và đủ để A,B,C thẳng hàng là: 10' - Bằng hỡnh ảnh trực quan,HS nhận biết được cỏc cặp vectơ bằng nhau Từ đú nhận định về hai vectơ bằng nhau - HS tham gia dựng vectơ. - Uốn nắn những sai sút về từ ngữ và cỏch phỏt biểu * Lưu ý hướng và độ dài của hai vectơ - Khắc sõu kớ hiệu độ dài vectơ Cho - Yờu cầu HS dựng. 3. Hai vectơ bằng nhau: Hai vectơ bằng nhau: (SGK) 10' - Bằng hỡnh ảnh trực quan,HS nhận biết được cỏc vectơ bằng - HS trả lời là khụng - - Trang bị hỡnh vẽ - Uốn nắng những sai sút khi cú sự nhằm lẫn của HS - Nếu điểm đầu và điểm cuối của 2 vectơ trựng nhau thỡ độ dài của vectơ đú là bao nhiờu? - Mở rộng kớ hiệu cho HS 4.Vectơ- khụng: - Kớ hiệu: IV. Củng cố bài và dặn dũ: 4’ + Củng cố: Yờu cầu HS nhắc lại cỏc k/n đó học. Ta khắc sõu thờm cho HS một lần nữa. + Dặn dũ: Bài tập về nhà : Bài tập1, 2, 3 trang 7 ( SGK ) Hướng dẫn : Đọc kỹ cỏc khỏi niệm, từ đú vận dụng vào làm bài tập, chuẩn bị tiết sau sửa bài tập Ngày soạn Tiết PP: 03 LUYỆN TẬP I . Mục tiờu : 1) Về kiến thức: Nắm được KN vectơ , vectơ cựng phương cựng hướng, bằng nhau , vectơ - khụng 2) Về kỹ năng: Vận dụng được cỏc KN vừa học vào việc giải cỏc bài tập cú liờn quan. 3) Về tư duy: Hiểu và vận dụng linh hoạt, chớnh xỏc cỏc KN đó học. 4) Về thỏi độ: Cẩn thận chớnh xỏc trong làm toỏn, hiểu và phõn biệt rừ từng KN. Liờn hệ cỏc mụn cú liờn quan. II . Chuẩn bị của thầy và trũ: + Thầy : Giỏo ỏn , SGK, một số đồ dựng cấn thiết khỏc, bảng vẽ minh họa + Học sinh : SGK, thước kẻ,bỳt chỡ. III. Nội dung và tiến trỡnh lờn lớp: ổn định lớp : - Nắm bắt tỡnh hỡnh xem sỏch giỏo khoa và làm bài tập của học sinh Kiểm tra bài cũ : 5’ Gọi học sinh lờn làm bài tập Hoạt động 1 : Giỏo viờn gọi học sinh ụn lại cỏc lớ thuyết đó học cần thiết cho bài tập. Tg Hoạt động của học sinh Hoạt động của giỏo viờn Nội dung 20’ - Học sinh làm được kết quả là: 1) a) đỳng, b) đỳng 2) Từ cơ sở lý thuyết đó học Hs sẽ tỡm được cỏc vectơ thỏa yờu cầu của đề bài. 3) Từ cơ sở lý thuyết đó học cựng với hỡnh ảnh trực quan, Hs sẽ chứng minh được ABCD là hbh: - Cần đạt: +Nếu ABCD là hbh thỡ AB = DC và Vậy + Ngược lại: Nếu thỡ AB = DC, AB // DC. Vậy ABCD là hbh - Gọi hs lờn sữa bài tập ( bài 1,2 ) * Lưu ý hs xỏc định tớnh cựng phương trước, rồi sau đú mới xỏc định hướng. * Lưu ý cho hs biết điều kiện đề tứ giỏc là hbh. - Cần gợi ý cho hs chứng minh bài toỏn theo hai chiều. D A C B 15’ - Học sinh lờn giải . 4) Từ cơ sở lý thuyết đó học cựng với hỡnh ảnh trực quan, Hs sẽ tỡm được cỏc cặp vectơ thỏa yờu cầu của đề bài: a) b) - Gọi hs lờn giải bài tập tiếp theo. - Trang bị cho hỡnh vẽ. * Lưu ý trong trường hợp xỏc định hai vectơ bằng nhau cần đảm bảo cựng hướng và cựng độ dài. IV. Củng cố - dặn dũ: 5’ + Củng cố: nhắc lại cỏc k/n và cỏc dạng bt đó sửa. + Dặn dũ: xem tiếp bài sau. Ngày soạn Tiết PP: 04, 05 Bài 2 - TỔNG VÀ HIỆU HAI VECTƠ I . Mục tiờu : 1) Về kiến thức : Nắm được cỏc quy tắc cộng vectơ, trừ vectơ, quy tắc HBH, trung điểm, trọng tõm của tam giỏc ABC 2) Về kỹ năng : Vận dụng được cỏc KN vừa học vào việc giải cỏc bài tập cú liờn quan. 3) Về tư duy : Hiểu và vận dụng linh hoạt, chớnh xỏc cỏc KN đó học 4) Về thỏi độ: Cẩn thận chớnh xỏc trong làm toỏn, hiểu và phõn biệt rừ từng KN. .Liờn hệ được cỏc vộc tơ trong thực tế. II . Chuẩn bị của thầy và trũ: +Thầy : Giỏo ỏn điện tử, SGK, một số đồ dựng cấn thiết khỏc, bảng vẽ minh họa +Học sinh : SGK, thước kẻ, bỳt bi III . Nội dung và tiến trỡnh lờn lớp: ổn định lớp : Kiểm tra bài cũ:5’ -Nắm bắt tỡnh hỡnh chuẩn bị bài của hs Bài mới : Tg Hoạt động của học sinh Hoạt động của giỏo viờn Nội dung 15’ - Hs quan sỏt - HS tham gia dựng vectơ. - HS tiếp cận đn - Hướng dẫn cỏch xỏc định từ hỡnh 1.5 - Hướng dẫn hs theo hoạt động dựng tổng. - Đặt vấn đề trong trường hợp hai vectơ khụng chung gốc Giới thiệu hỡnh 1.6 - Vào ĐN, lưu ý quy tắc cộng 1. Tổng của hai vectơ: Định nghĩa: (SKG) 10’ HS tiếp cận kn Trờn cơ sở hỡnh 1.7, ta dẫn HS vào quy tắc hbh -Thuyết trỡnh qui tắc HBH 2. Quy tắc hbh: (SKG) 15’ - Dựng qui tắc HBH để kiểm tra tớnh chất giao hoỏn, tớnh chất kết hợp - Dựng định nghĩa để chứng minh tớnh chất của vectơ khụng - Đặt vấn đề: Hướng dẫn học sinh để đưa vào cỏc tớnh chất - Hướng dẫn sử dụng qui tắc HBH để chứng minh cỏc tớnh chất 3. Tớnh chất phộp cộng cỏc vectơ: (SGK) Vớ dụ: (gv cú thể tự cho 1 số để hs khắc sõu khỏi niệm) 20’ - HS tham gia hđ2 - HS phỏt hiện: đối của - Hiểu được tớnh cựng độ dài nhưng ngược hướng. - HS tham gia - HS hiểu được : - HS tham gia hđ4 - HS dựng quy tắc 3 điểm chứng minh . - ĐK HS h đ 2 - Dẫn HS vào kn vectơ đối - Vd1 và HĐ3: khắc sõu KN cho hs - Yờu cầu nhúm hđ - Trờn cơ sở vectơ đối ta hướng Hs vào KN hiệu của hai vectơ: * Lưu ý quy tắc trừ: - Yờu cầu nhúm thực hiện hđ4 - Cho tựy ý bốn điểm A,B,C,D.Yờu cầu HS chứng minh đẳng thức 4 ) Hiệu của hai vectơ: a) Vectơ đối: (SGK) b) Đn hiệu của hai vectơ: (SGK) 20’ - HS nắm bắt : -HS nắm bắt : - Đặt vấn đề: I là trung điểm của đoạn thẳng AB khi đú ta cú biểu thức vectơ liờn hệ với nhau như thế nào - Đặt vấn đề: G là trọng tõm của tam giỏc ABC khi đú ta cú biểu thức vectơ liờn hệ với nhau như thế nào - Gợi ý chứng minh nhanh cho hs bằng cỏch dựng quy tắc hbh. - Ngược lại ta cú: A,G,I thẳng hàng và GA=2GI, nờn G là trọng tõm của tam giỏc ABC 5) Áp dụng: a) Quy tắc trung điểm: (SGK) b) Tớnh chất trọng tõm tam giỏc: (SGK) IV. Củng cố bài và dặn dũ:5’ + Củng cố: Yờu cầu HS nhắc lại cỏc KN, quy tắc đó học. Ta khắc sõu thờm cho HS một lần + Dặn dũ: Bài tập về nhà :1- 10 trang 12 ( SGK) Hướng dẫn, dặn dũ : xem kỷ bài học vận dụng nú vào việc giải bt sgk, ứng dụng cỏc quy tắc đó học để chứng minh. Ngày soạn Tiết PP: 06 LUYỆN TẬP I . Mục tiờu : 1) Về kiến thức: Nắm được cỏc quy tắc cộng vectơ, trừ vectơ, quy tắc HBH, trung điểm, trọng tõm của tam giỏc ABC 2) Về kỹ năng: Vận dụng được cỏc KN vừa học vào việc giải cỏc bài tập cú liờn quan. 3) Về tư duy: Hiểu và vận dụng linh hoạt, chớnh xỏc cỏc KN đó học. 4) Về thỏi độ: Cẩn thận chớnh xỏc trong làm toỏn, hiểu và phõn biệt rừ từng KN. .Liờn hệ được vectơ với thực tế. II . Chuẩn bị của thầy và trũ: +Thầy : Giỏo ỏn điện tử, SGK, một số đồ dựng cấn thiết khỏc, bảng vẽ minh họa +Học sinh:Cỏc bt tập đó dặn, SGK, thước kẻ, bỳt bi III. NỘI DUNG VÀ TIẾN TRèNH LấN LỚP: ổn định lớp : -Nắm bắt tỡnh hỡnh xem sỏch giỏo khoa và làm bài tập của học sinh Kiểm tra bài cũ : 2’ Đặt cõu hỏi cú liờn quan đến lý thuyết đề thụng qua đú củng cố lý thuyết cho hs Bài mới : Hoạt động 1: “Bt 1,3,6: vận dụng quy tắc trừ quy tắc, cộng, hbh” Gọi hs lờn bảng trỡnh bày cỏc bài 2, 3, 6 Trong gian ấy gọi hs trả bài và kiểm tra tỡnh hỡnh làm bài tập ở nhà của HS Tg Hoạt động của học sinh Hoạt động của giỏo viờn Nội dung 10’ 10’ - Yờu cầu cần đạt: 2) dựng trừ quy tắc hoặc cộng: 3a) 3b) dựng quy tắc trừ 6a) 6c,6d: dựng quy tắc trừ - Hướng hs sử dụng quy tắc cộng ba điểm * Lưu ý cho hs cỏch chứng minh dựng điều kiện tương đương - Củng cố quy tắc cộng ba điểm - Củng cố quy tắc trừ ba điểm * Lưu ý cỏch nhận dạng quy tắc cộng và trừ cho học sinh Lưu lại bảng những nội dung sửa chữa hoàn chỉnh Lưu lại bảng những nội dung sửa chữa hoàn chỉnh 8’ 4) - Gợi ý chốn cỏc điểm A, B, C vào cỏc vectơ tương ứng. - Trang bị hỡnh vẽ cho HS * Lưu ý cỏc cặp vectơ đối nhau Lưu lại bảng những nội dung sửa chữa hoàn chỉnh 10’ 5a) 5b) * Lưu ý cho hs dựng quy tắc hbh cũng được Lưu lại bảng những nội dung sửa chữa hoàn chỉnh iV. Củng cố bài và dặn dũ:5’ + Củng cố: Yờu cầu HS nhắc lại cỏc KN, quy tắc đó học. Ta khắc sõu thờm cho HS một lần + Dặn dũ: Làm cỏc bài tập cũn lại, xem bài học hụm sau. Ngày soạn Tiết PP:07 Bài 3 TÍCH MỘT SỐ VỚI MỘT VẫCTƠ I . Mục tiờu : 1) Về kiến thức : Nắm được khỏi niệm, tớnh chất của tớch một số với một vectơ, điều kiện cựng phương, cỏch phõn tớch một vectơ theo hai vectơ khụng cựng phương 2) Về kỹ năng : Vận dụng được cỏc KN, tớnh chất vừa học vào việc giải cỏc bài tập cú liờn quan. 3) Về tư duy: Hiểu và vận dụng linh hoạt, chớnh xỏc KN,tớnh chất đó học. 4) Về thỏi độ: Cẩn thận chớnh xỏc trong làm toỏn, hiểu và phõn biệt rừ từng tớnh chất. II . Chuẩn bị của thầy và trũ: +Thầy : Giỏo ỏn, SGK, một số đồ dựng cấn thiết khỏc +Học sinh: SGK, thước kẻ, bỳt bi III. Nội dung và tiến trỡnh lờn lớp 1) ổn định lớp : - Nắm được tỡnh hinhN HS chuẩn bị bài ở nhà. 2) Trả bài cũ : 5’ Đặt cõu hỏi về cỏc bước vẽ đồ thị hàm số bậc nhất. 3) Bài mới : Tg Hoạt động của học sinh Hoạt động của giỏo viờn Nội dung 15’ - HS tham gia HĐ1 - HS nắm bắt ĐN - HS phỏt hiện ra cựng chiều mang dấu dương , ngược chiều mang dấu õm. - Điều khiển HĐ1 - Dẫn dắt hs đến khỏi niệm phộp nhõn 1 số với vộc tơ - Giới thiệu vd1 SGK - Cho hs nhận định về độ dài và hướng - Đưa ra định hướng : cựng chiều mang dấu dương , ngược chiều mang dấu õm. 1. Định nghĩa phộp nhõn 1 số với 1 vectơ: (SGK) 15’ a) c) b) d) ; ; - HS tham gia HĐ2 - Dẫn dắt hs thụng qua cỏc vớ dụ cụ thể. - Gọi hs tự rỳt ra tớnh chất và hoàn chỉnh * Lưu ý cho hs vectơ cũng cú đầy đủ cỏc tớnh chất như cỏc phộp toỏn về số thụng thường - Điều khiển nhúm HĐ2 2. Tớnh chất phộp nhõn 1 số với 1 vectơ (SGK) 10’ - Cần đạt: a) là hiển nhiờn b) Với mọi điểm M : - HS dễ dàng chứng minh theo quy tắc HBH * Lưu ý cho hs tớnh chất vectơ đối * Lưu ý cho hs quy tắc hbh 3. Tớnh chất trung điểm của đoạn thẳng trọng tõm của tam giỏc: (SGK) 25’ - HS tham gia HĐ2 - Dẫn dắt hs thụng qua cỏc vớ dụ cụ thể. - Gọi hs tự rỳt ra tớnh chất và hoàn chỉnh * Lưu ý : - Điều kiện để ba điểm thẳng hàng. + k > 0 hai vectơ cựng hướng + k < 0 hai vectơ ngược hướng - Cho vd bằng hỡnh ảnh cụ thể 4. ĐK để hai vecvộctơ cựng phương: (SGK) 15’ - HS nắm bắt thụng qua hỡnh ảnh. Với - Hs tiếp cận cỏc phộp phõn tớch. - Hướng dẫn, gợi ý nhanh thụng qua hỡnh ảnh 1.14 SGK - Gợi ý, hướng dẫn nhanh cho hs tiếp cận bài toỏn ở SGK * Lưu ý cho hS về cỏc quy tắc đó học cũng như cỏc tớnh chất về vectơ. 5. Phõn tớch một vectơ theo hai vectơ khụng cựng phương: (SGK) IV. Củng cố bài và dặn dũ:5’ + Củng cố: Y/c HS nhắc lại kiến thức cần nắm của bài. Ta khắc sõu thờm cho HS một lần + Dặn dũ: làm cỏc bài tập: làm hết bài tập ở trang 17,chuẩn bị học hụm sau sửa bài tập. Ngày soạn Tiết 08 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP I- Mục tiờu : 1) Về kiến thức: Nắm được khỏi niệm, tớnh chất của tớch một số với một vectơ, điều kiện cựng phương, cỏch phõn tớch một vectơ theo hai vectơ khụng cựng phương 2) Về kỹ năng: Vận dụng được cỏc KN, tớnh chất vừa học vào việc giải cỏc bài tập cú liờn quan. 3) Về tư duy: Hiểu và vận dụng linh hoạt, chớnh xỏc KN,tớnh chất đó học. 4) Về thỏi độ: Cẩn thận chớnh xỏc trong làm toỏn, hiểu và phõn biệt rừ từng tớnh chất. II . Chuẩn bị của thầy và trũ: +Thầy : Giỏo ỏn điện tử, SGK, một số đồ dựng cấn thiết khỏc, bảng vẽ minh họa +Học sinh:Cỏc bt tập đó dặn, SGK, thước kẻ, bỳt bi III. Nội dung và tiến trỡnh lờn lớp: 1) ổn định lớp : 5’ 2) Kiểm tra bài cũ: đặt cõu hỏi cú liờn quan đến lý thuyết đề thụng qua đú củng cố lý thuyết cho hs 3) Bài mới: Hoạt động 1 : “Bt 1,4,5: vận dụng quy tắc trừ quy tắc, cộng, hbh,” Tg Hoạt động của học sinh Hoạt động của giỏo viờn Nội dung 10’ 5’ 10’ - Yờu cầu cần đạt: 1) dựng trừ quy tắc hbh hoặc biến đổi tương đương đưa về đẳng thức đỳng 4a) 4b) dựng quy tắc trừ 5).a,b) - Gọi hs lờn bảng giải bài tập. - Trong gian ấy gọi hs trả bài và kiểm tra tỡnh hỡnh làm bài tập ở nhà của HS - Hướng dẫn học sinh sử dụng quy tắc cộng ba điểm * Lưu ý cho hs cỏch chứng minh dựng điều kiện tương đương - Củng cố cỏc quy tắc cho hs -Tớnh chất vectơ đối * Lưu ý cỏch nhận dạng quy tắc cộng và trừ cho học sinh - Dựng quy tắc cộng hay dựng phộp biến đổi tương đương * Lưu ý cho hs cỏch chốn theo bốn điểm. * Lưu ý tớnh chất vectơ đối - Củng cố cỏc quy tắc cho hs Lưu lại bảng những nội dung sửa chữa hoàn chỉnh Lưu lại bảng những nội dung sửa chữa hoàn chỉnh Lưu lại bảng những nội dung sửa chữa hoàn chỉnh Lưu lại bảng những nội dung sửa chữa hoàn chỉnh 10’ - Hs hỡnh thành tri thức phương phỏp trờn cơ sở đú vận dụng và giải được cỏc bài tập này. 6) 7) Gợi ý từ hỡnh vẽ: M là trung điểm của CC’ 8) Dựng tớnh chất trọng tõm của tam giỏc kết hợp với tớnh chất trung điểm. Lưu lại bảng những nội dung sửa chữa hoàn chỉnh IV. Củng cố bài và dặn dũ:5’ + Củng cố: Yờu cầu HS nhắc lại cỏc KN, quy tắc đó học, cỏc dạng toỏn đó làm, ta khắc sõu cho HS một lần nữa + Dặn dũ: Xem bài học và làm cỏc bài tập cũn lại Ngày soạn KIỂM TRA 1 TIẾT Ngày soạn Tiết 10 , 11 Bài 4. HỆ TRỤC TỌA ĐỘ I. Mục tiờu : 1) Về kiến thức: Nắm vững độ dài trục, hệ trục tọa độ, tọa độ của vectơ, tọa độ trung điểm và trọng tõm tam giỏc. 2) Về kỹ năng: Vận dụng được cỏc kiến thức đó học vào việc giải cỏc bài toỏn cú liờn quan. 3) Về tư duy: Hiểu và vận dụng linh hoạt cỏch biểu diễn tọa độ điểm và vectơ 4) Về thỏi độ: Cẩn thận chớnh xỏc trong làm toỏn, hiểu và phõn biệt tọa độ trung điểm và trọng tõm tam giỏc II . Chuẩn bị của thầy và trũ: +Thầy : Giỏo ỏn điện tử, SGK, một số đồ dựng cấn thiết khỏc, bảng vẽ minh họa +Học sinh:Cỏc bt tập đó dặn, SGK, thước kẻ, bỳt bi III. Nội dung và tiến trỡnh lờn lớp: 1) ổn định lớp : 5’ 2) Kiểm tra bài cũ: gv đặt cõu hỏi để hỡnh thành bài mới 3) Bài mới: Tg Hoạt động của học sinh Hoạt động của giỏo viờn Nội dung 10’ - Học sinh tiếp cận - Dựng hỡnh 1. 20 giới thiệu sơ cho hs về trục tọa độ, tọa độ của điểm và độ dài đại số của vectơ trờn trục 1. Trục và độ dài đại số trờn trục: 20’ 10’ - Học sinh tham gia hđ1 - Học sinh tiếp cận định nghĩa từ hỡnh 1.22 -Hs tham gia hđ2 -Học sinh tiếp cận khỏi niệm * * * - Hs tham gia hđ3,4 - Rỳt ra biểu thức liờn hệ về tọa độ của 1 điểm và của vectơ trong mặt phẳng: - HS tỡm đựơc: - Dựng hỡnh 1. 21 giới thiệu sơ cho hs về hệ trục tọa độ - ĐK hs hđ1 - Dẫn HS đến với ĐN hệ trục tọa độ. -Trờn cơ sở đú dẫn hs đến với khỏi niệm tọa độ của vectơ từ hđ2 * Lưu ý khắc sõu cho HS từ hỡnh 1.24 - Chỳ ý điều kiện để hai vectơ bằng nhau - Chỳ ý về tọa độ của 1 điểm trờn hệ trục tọa độ - ĐK hđ 3,4 . Rỳt ra biểu thức liờn hệ về tọa độ của 1 điểm và của vectơ trong mặt phẳng. - Lấy vớ dụ thực tế cho HS Cho A(3;5) và B(-2;-1) Tỡm tọa độ của vectơ 2. Hệ trục tọa độ: ĐN: (sgk) 20’ - Học sinh tiếp cận cỏc phộp toỏn - Học sinh tiếp cận cỏc vd1, 2 -Từ cỏc VD1,2; SGK - Y/c Hs tự phỏt hiện cỏc phộp toỏn: - Hướng dẫn HS tiếp cận cỏc vd1, 2 - Rỳt ra nhận xột cho hs: 3. Tọa độ của cỏc vectơ: 20’ - Học sinh tiếp cận cỏc biểu thức liện hệ cỏc điểm. - Học sinh tiếp cận và được khắc sõu hai cụng thức từ vd. - Học sinh tiếp cận +Tọa độ trung điểm I của AB là I(1;2) +Tọa độ trong tõm G của tam giỏc ABC là G() - Hướng dẫn HS tư phỏt hiện ra cụng thức cho hai trường hợp - Khắc sõu hai cụng thức này cho HS - Củng cố cho hS thụng qua VD ở sỏch giỏo khoa. Cho A(2;0), B(0;4) vàC(1;3) Tỡm tọa độ trung điểm của AB và trong tõm G. 4. Tọa độ trung điểm và trọng tõm tam giỏc: IV. Củng cố bài và dặn dũ:5’ + Củng cố: Yờu cõu HS nhắc lại cỏc KN, quy tắc đó học, ta khắc sõu cho HS một lần nữa + Dặn dũ: Xem bài học và làm cỏc bài tập SGK trang 27,28. Ngày soạn Tiết 12 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP I. Mục tiờu: 1) Về kiến thức: Nắm vững độ dài trục, hệ trục tọa độ, tọa độ của vectơ, tọa độ trung điểm và trọng tõm tam giỏc. 2) Về kỹ năng: Vận dụng được cỏc kiến thức đó học vào việc giải cỏc bài toỏn cú liờn quan. 3) Về tư duy: Hiểu và vận dụng linh hoạt cỏch biểu diễn tọa độ điểm và vectơ 4) Về thỏi độ: Cẩn thận chớnh xỏc trong làm toỏn, hiểu và phõn biệt tọa độ trung điểm và trọng tõm tam giỏc II Chuẩn bị: +Thầy : Giỏo ỏn , SGK, một số đồ dựng cấn thiết khỏc III. Nội dung và tiến trỡnh lờn lớp: !) ổn định lớp : 5’ Kiểm tra bài cũ: Nờu cỏc cõu hỏi liờn quan đến bài trước Tiến hành gọi Hs lờn bảng sửa bài tập Tg Hoạt động của học sinh Hoạt động của giỏo viờn Nội dung 10’ - Học sinh tham gia giải bài tập. - Yờu cầu cần đạt 1) a) Vẽ và biểu diễn đỳng. 1 3 2 0 -1 -2 N A M B b) Vậy: 3) - Gọi HS lờn bảng giải. - Hướng dẫn sơ cho hs về trục tọa độ, tọa độ của điểm và độ dài đại số của vectơ trờn trục * Lưu ý cho HS về cỏch tỡm độ dài đại số của vectơ trờn trục. * Lưu ý cho HS về cỏch xỏc định tọa của vectơ theo cỏc vectơ đơn vị. Cỏc bài: 1,3 - Lưu lại bảng cỏc nụi dung chỉnh sửa hoàn chỉnh 10’ 5)M cú tọa độ là (x0;y0) thỡ tạo độ của A,B,C là: a) A(x0;-y0) b) B(-x0;y0) c) C(-x0;-y0) 6)Gọi D(x;y). Khi đú Vậy D(0;5) * Lưu ý khắc sõu cho HS từ hệ trục tọa độ - Chỳ ý điều kiện để hai vectơ bằng nhau - Chỳ ý về mối liờn hệ giữa tọa độ của 1 điểm trờn hệ trục tọa độ với tọa độ của 1 vectơ Bài tập 5 và 6 - Lưu lại bảng cỏc nụi dung chỉnh sửa hoàn chỉnh 15’ 7) -Học sinh tiếp cận phỏt hiện cỏch giải. Biểu thị qua tọa độ và tỡm được đỏp số. 8) -Học sinh tiếp cận phỏt hiện cỏch giải. - Vẽ hỡnh gợi ý cho hs tự tỡm ra cỏch giải: - Gọi tọa độ tương ứng cho cỏc điểm A,B,C - Nhận xột về cỏc cặp vectơ. Gợi ý nhanh bài 8:Gọi Bài tập 7 và 8 IV.Củng cố bài và dặn dũ:5’ + Củng cố: Yờu cầu HS nhắc lại cỏc dạng bài tập đó giải, ta khắc sõu cho HS một lần nữa + Dặn dũ: Xem bài học và làm cỏc bài tập ụn chươngI trang 27,28,29. Ngày soạn Tiết 13 ễN TẬP CHƯƠNG I I. Mục tiờu: 1) Về kiến thức: Nắm vững cỏc kiến thức cú liờn quan đến vectơ, cỏc quy tắc, tớnh chất quan trọng 2) Về kỹ năng: Vận dụng được cỏc kiến thức đó học vào việc giải cỏc bài toỏn cú liờn quan đến vectơ 3) Về tư duy: Hiểu và vận dụng linh hoạt cỏc kiến thức đó học về vectơ 4) Về thỏi độ: Cẩn thận chớnh xỏc trong làm toỏn. II Chuẩn bị: +Thầy : Giỏo ỏn , SGK, một số đồ dựng cấn thiết khỏc +Học sinh: SGK, cỏc bài tập đó dặn III. Nội dung và tiến trỡnh lờn lớp: 1) ổn định lớp : 4’ Nắm tỡnh hỡnh chuẩn bị bài tập ở nhà của hS Tiến hành gọi Hs lờn bảng sửa bài tập và kiểm tra bài tập và trả bài 2) Kiểm tra bài cũ: Gọi hs nhắc lại cỏc kiến thức đó học trong chương 3) Bài mới: Tg Hoạt động của học sinh Hoạt động của giỏo viờn Nội dung 10’ - Học sinh tham gia giải bài tập. -Yờu cầu cẩn đạt 1) 6)Dựng cỏc quy tắc hbh đó học 7) - Gọi HS lờn bản
Tài liệu đính kèm: