Giáo án Địa lý Lớp 6 - Tiết 36: Kiểm tra học kỳ II - Năm học 2016-2017

doc 6 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 11/12/2025 Lượt xem 13Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Địa lý Lớp 6 - Tiết 36: Kiểm tra học kỳ II - Năm học 2016-2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án Địa lý Lớp 6 - Tiết 36: Kiểm tra học kỳ II - Năm học 2016-2017
Ngày soạn: 10/04/2017	 
Ngày dạy: ..../05/2017
Tuần: 36 – Tiết PPCT: 36
KIỂM TRA: HỌC KÌ II
MÔN: ĐỊA LÍ LỚP 6
Thời gian làm bài: 45 phút
1. Mục tiêu kiểm tra:
a. Về kiến thức: 
- Đánh giá về kiến thức, kĩ năng ở 3 mức độ nhận thức: Nhận biết, Thông hiểu và vận dụng của học sinh trong học kỳ II sau khi đã học về: lớp võ khí, lớp nước, lớp đất và sinh vật.
- Đánh giá kết quả học tập của học sinh trong năm học nhằm điều chỉnh nội dung dạy học trong năm học tới.
b. Về kỹ năng
- Kiểm tra đánh giá kĩ năng phân tích, đánh giá, rèn kỹ năng phân tích biểu đồ, tính toán nhiệt độ trung bình hoặc lượng mưa trung bình. 
c. Về thái độ
- Tôn trọng việc học, thêm yêu môn học 
2. Chuẩn bị:
a. Chuẩn bị của học sinh: Ôn tập, chuẩn bị đồ dùng học tập.
b. Chuẩn bị của giáo viên: Đề kiểm tra photo sẵn, ma trận, đáp án thang điểm:
+ Ma trận đề: (Hình thức kiểm tra: Tự luận)
Chủ đề( nội dung, chương trình)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Chủ đề: 1 
Các mỏ khoáng sản
- Nêu được khái niệm mỏ nội sinh, mỏ ngoại sinh. (C1)
Số câu
Số điểm
Tỷ lệ
Số câu: 1 
Số điểm: 2 
Tỷ lệ: 20%
Số câu: 1 
Số điểm: 2
Tỷ lệ: 20%
Chủ đề: 2
Lớp vỏ khí (Khí quyển)
- Biết được lớp vỏ khí có những tầng nào và trình bày được đặc điểm của tầng bình lưu. (C2)
- Vận dụng cách tính lượng mưa để tính lượng mưa của TP. Hồ Chí Minh. 
(C4)
 Số câu
 Số điểm
 Tỷ lệ
Số câu: 1 
Số điểm: 3 
Tỷ lệ: 30%
Số câu: 1 
Số điểm: 3
Tỷ lệ: 30%
Số câu: 2
Số điểm: 6
Tỷ lệ: 60%
Chủ đề: 3
Lớp nước
(Thủy quyển)
- Hiểu được vai trò của các dòng biển đối với khí hậu các vùng đất ven biển mà chúng chảy qua. (C3)
Số câu
 Số điểm
 Tỷ lệ
Số câu: 1 
Số điểm: 2 điểm
Tỷ lệ: 20%
Số câu: 1
Số điểm: 3
Tỷ lệ: 30%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ
Số câu: 2 (C1,C2)
Số điểm: 5 
Tỷ lệ: 50%
Số câu: 1 (C3)
Số điểm: 2 
Tỷ lệ: 20%
Số câu: 1 (C4)
Số điểm: 3 
Tỷ lệ: 30%
Số câu: 4 
Số điểm: 10
Tỷ lệ: 100%
+ Đề kiểm tra:
Câu 1: (2 điểm) Thế nào là mỏ nội sinh, mỏ ngoại sinh?
Câu 2: (3 điểm) Lớp vỏ khí chia thành mấy tầng? Trình bày vị trí, đặc điểm của tầng đối lưu.
Câu 3: (2 điểm) Tại sao nói các dòng biển lại ảnh hưởng lớn đến khí hậu các vùng đất ven biển mà chúng chảy qua? 
Câu 4: (3 điểm) Cho bảng số liệu về lượng mưa (mm) ở Thành phố Hồ Chí Minh:
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Lượng mưa
18
14
16
35
110
160
150
145
158
140
55
25
 - Tính tổng lượng mưa trong năm.
 - Tính tổng lượng mưa trong các tháng mùa mưa (Tháng 5 - tháng 10)
 - Tính tổng lượng mưa trong các tháng mùa khô (Tháng 11 - tháng 4)
+ Đáp án và biểu điểm:
Câu
Đáp án
Biểu điểm
1
- Mỏ nội sinh: là những mỏ được hình thành do nội lực (quá trình măcma): đồng, chì, kẽm 
- Mỏ ngoại sinh: là những mỏ được hình thành do các quá trình ngoại lực (quá trình phong hoá, tích tụ...): than, đá vôi
1,0 đ
1,0 đ
2
* Lớp vỏ khí được chia làm 3 tầng:
 + Tầng đối lưu
 + Tầng bình lưu
 + Tầng cao
- Đặc điểm của tầng đối lưu: 
 + Vị trí: từ 0 – 16 km
 + Không khí chuyển động theo chiều thẳng đứng
 + Là nơi sinh ra các hiện tương khí tượng như: mây mưa, sấm, chớp...
 + Nhiệt độ giảm dần theo độ cao (cứ lên cao 100 m nhiêt độ giảm 0,60C)
1,0 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
3
Các dòng biển lại ảnh hưởng lớn đến khí hậu các vùng đất ven biển mà chúng chảy qua:
- Các dòng biển nóng: do tính chất nóng của mình làm cho nhiệt độ tăng lên lượng mưa tăng thêm.
- Các dòng biển lạnh: làm cho nhiệt độ giảm nước bốc hơi không được lượng mưa giảm đi.
1,0 đ
1,0 đ
4
- Tổng lượng mưa trong năm = 
= 18+14+16+35+110+160+ 150+ 145+ 158+ 140+55+ 25= 1026 mm
- Tổng lượng mưa các tháng mùa mưa ( T5- T10) = 110+160+ 150+ 145+ 158+ 140= 863 mm
- Tổng lượng mưa các tháng mùa khô ( T11- T4) = 55+ 25+ 18+14+16+35= 163 mm
1,0 đ
1,0 đ
1,0 đ
3. Tiến trình tổ chức kiểm tra:
a. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số, vệ sinh, nề nếp
b. Tổ chức kiểm tra: Phát đề cho học sinh- thu bài kiểm tra.
c. Dặn dò: (Hướng dẫn HS tự học ở nhà)
d. Rút kinh nghiệm và bổ sung ý kiến của đồng nghiệp hoặc của cá nhân:
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
 	 	 Giáo viên ra đề
 Trần Minh Trị
Phòng GD&ĐT Hòn Đất	KIỂM TRA HỌC KÌ II – Năm học: 2016 – 2017
	Trường THCS Bình Giang 	Môn: Địa lí Khối: 6 
Lớp 6/ 	Thời gian 45 phút (không kể giao đề)
Họ và tên: ............................................
Điểm 
Lời nhận xét 
Đề bài
Câu 1: (2 điểm) Thế nào là mỏ nội sinh, mỏ ngoại sinh?
Câu 2: (3 điểm) Lớp vỏ khí chia thành mấy tầng? Trình bày vị trí, đặc điểm của tầng đối lưu.
Câu 3: (2 điểm) Tại sao nói các dòng biển lại ảnh hưởng lớn đến khí hậu các vùng đất ven biển mà chúng chảy qua? 
Câu 4: (3 điểm) Cho bảng số liệu về lượng mưa (mm) ở Thành phố Hồ Chí Minh:
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Lượng mưa
18
14
16
35
110
160
150
145
158
140
55
25
 - Tính tổng lượng mưa trong năm.
 - Tính tổng lượng mưa trong các tháng mùa mưa (Tháng 5 - tháng 10).
 - Tính tổng lượng mưa trong các tháng mùa khô (Tháng 11 - tháng 4).
Bài làm
GIỚI HẠN ÔN TẬP HỌC KÌ II NĂM HỌC 2016 - 2017
 MÔN ĐỊA LÍ LỚP 6
A – LÍ THUYẾT
I. Mỏ khoáng sản:
Câu 1: Khoáng sản là gì? Thế nào là mỏ khoáng sản, mỏ nội sinh , mỏ ngoại sinh ?
Câu 2: Kể tên và nêu công dụng của một số loại khoáng sản ? 
II. Khí quyển:
Câu 1: Lớp vỏ khí chia thành mấy tầng ? Nêu vị trí, đặc điểm của từng tầng? 
Câu 2: Phân biệt thời tiết và khí hậu? 
Câu 3: Nhiệt độ không khí là gì? Nêu các nhân tố ảnh hưởng đến sự thay đổi của nhiệt độ không khí?
Câu 4: Gió là gì? Nêu tên , phạm vi hoạt động và hướng của các loại gió thổi thường xuyên trên Trái Đất? 
Câu 5: Trên Trái Đất có mấy đới khí hậu chính theo vĩ độ? Trình bày giới hạn và đặc điểm của từng đới ? 
III. Thủy quyển
Câu 1: Sông là gì? Thế nào là hệ thống sông ? Lưu vực sông? 
Câu 2: Lưu lượng sông là gì? Thuỷ chế sông là gì? Nêu mối quan hệ giữa nguồn cung cấp nước và thủy chế của sông?
Câu 3: Hồ là gì? Có những loại hồ nào? 
Câu 4: Trình bày hướng chuyển động của các dòng biển trong đại dương thế giới. Nêu ảnh hưởng của các dòng biển đến nhiệt độ, lượng mưa của các vùng bờ tiếp cận với chúng.
B- BÀI TẬP
Bài 1: Tính lượng mưa trong năm
Bài 2 : Tính nhiệt độ TB ngày 
Bài 3: Tính nhiệt độ TB năm
Bài 8 : Đọc biểu đồ nhiệt độ , lượng mưa.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dia_ly_lop_6_tiet_36_kiem_tra_hoc_ky_ii_nam_hoc_2016.doc