Giáo án Đề cương ôn tập Chương I: Điện tích. Điện trường

pdf 26 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1455Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đề cương ôn tập Chương I: Điện tích. Điện trường", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án Đề cương ôn tập Chương I: Điện tích. Điện trường
1 
ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP 
A. LÍ THUYẾT 
CHƯƠNG I: ĐIỆN TÍCH. ĐIỆN TRƯỜNG 
1. Điện tích điểm là gì ? 
2. Phát biểu định luật Cu-lơng. 
3. Lực tương tác giữa các điện tích khi đặt trong một điện mơi sẽ lớn hay nhỏ hơn khi 
đặt trong chân khơng ? 
4. Hằng số điện mơi của một chất cho ta biết điều gì ? 
5. Trình bày nội dung của thuyết êlectron. 
6. Giải thích hiện tượng nhiễm điệm dương của một quả cầu kim loại do tiếp xác bằng 
thuyết êlectron. 
7. Trình bày hiện tượng nhiễm điện do hưởng ứng và giải thích hiện tượng đĩ bằng 
thuyết êlectron. 
8. Phát biểu định luật bảo tồn điện tích và vận dụng để giải thích hiện tượng xảy ra 
khi cho một quả cầu tích điện dương tiếp xúc với một quả cầu tích điện âm. 
9. Điện trường là gì ? 
10. Cường độ điện trường là gì ? Nĩ được xác định như thế nào ? Đơn vị cường độ 
điện trường là gì ? 
11. Vectơ cường độ điện trường là gì ? Nêu những đặc điểm của vectơ cường độ điện 
trường tại một điểm. 
12. Viết cơng thức tính và nêu những đặc điểm của cường độ điện trường của một 
điện tích điểm. 
13. Cường độ điện trường của một hệ điện tích điểm được xác định như thế nào ? 
14. Phát biểu nguyên lí chồng chất điện trường 
15. Nêu định nghĩa và các đặc điểm của đường sức điện. 
16. Điện trường đều là gì ? 
17. Viết cơng thức tính cơng của lực điện trong sự di chuyển của một điện tích trong 
một điện trường đều. 
2 
18. Nêu đặc điểm của cơng của lực điện tác dụng lên điện tích thử q khi cho q di 
chuyển trong điện trường 
19. Thế năng của một điện tích q trong một điện trường phụ thuộc vào q như thế nào ? 
20. Điện thế tại một điểm trong điện trường là gì ? Nĩ được xác định như thế nào ? 
21. Hiệu điện thế giữa hai điểm trong điện trường là gì ? 
22. Viết hệ thức liên hệ hiệu điện thế giữa hai điểm với cơng do lực điện sinh ra khi 
cĩ một điện tích q di chuyển giữa hai điểm đĩ. 
23. Viết hệ thức liên hệ giữa hiệu điện thế và cường độ điện trường, nĩi rõ điều kiện 
áp dụng hệ thức đĩ. 
24. Tụ điện là gì ? Tụ điện phẳng cĩ cấu tạo như thế nào ? 
25. Làm thế nào để tích điện cho tụ điện ? Người ta gọi điện tích của tụ điện là điện 
tích của bản nào ? 
26. Điện dung của tụ điện là gì ? 
27. Năng lượng của một tụ điện tích điện là dạng năng lượng gì ? 
 CHƯƠNG II: DỊNG ĐIỆN KHƠNG ĐỔI 
1. Khi cĩ dịng điện chạy qua vật dẫn thì các hạt mang điện tham gia vào chuyển động 
cĩ hướng dưới tác dụng của lực nào ? 
2. Bằng những cách nào cĩ thể biết dịng điện chạy qua một vật dẫn ? 
3. Cường độ dịng điện được xác định bằng cơng thức nào ? 
4. Bằng cách nào mà các nguồn điện duy trì sự tích điện khác nhau ở hai cực của 
nguồn điện và do đĩ duy trì hiệu điện thế giữa hai cực của nĩ ? 
5. Đại lượng nào đặc trưng cho sự thực hiện cơng của lực lạ bên trong nguồn điện ? 
Đại lượng này được xác định như thế nào ? 
6. Điện năng mà một đoạn mạch tiêu thụ được đo bằng cơng do lực nào thực hiện ? 
Viết cơng thức tính điện năng tiêu thụ và cơng suất điện của một đoạn mạch khi cĩ 
dịng điện chạy qua. 
7. Phát biểu định luật Jun – Len-xơ. Viết biểu thức 
8. Cơng suất tỏa nhiệt của một đoạn mạch là gì và được tính bằng cơng thức nào ? 
3 
9. Cơng của nguồn điện cĩ mối liên hệ gì với điện năng tiêu thụ trong mạch điện kín ? 
Viết cơng thức tính cơng và cơng suất của nguồn điện. 
10. Phát biểu định luật Ơm đối với tồn mạch ? Viết biểu thức. 
11. Độ giảm điện thế trên một đoạn mạch là gì ? Phát biểu mối quan hệ giữa suất điện 
động của nguồn điện và các độ giảm điện thế của các đoạn mạch trong mạch điện kín. 
12. Hiện tượng đoản mạch xảy ra khi nào và cĩ thể gây ra những tác hại gì ? Cĩ cách 
nào để tránh được hiện tượng này ? 
13. Dịng điện chạy qua đoạn mạch chứa nguồn điện cĩ chiều như thế nào ? 
14. Trình bày cách ghép các nguồn điện thành bộ nguồn nối tiếp và thành bộ nguồn 
song song. Trong từng trường hợp, hãy viết cơng thức tính suất điện động của bộ 
nguồn và điện trở trong của nĩ. 
CHƯƠNG III: DỊNG ĐIỆN TRONG CÁC MƠI TRƯỜNG 
1. Nêu bản chất của dịng điện trong kim loại. 
2. Vì sao điện trở của kim loại tăng khi nhiệt độ tăng ? 
3. Điện trở của kim loại thường và siêu dẫn khác nhau như thế nào ? 
4. Do đâu mà trong cặp nhiệt điện cĩ suất điện động ? 
5. Nêu bản chất của dịng điện trong chất điện phân. 
6. Thế nào là hiện tượng dương cực tan ? 
7. Chất điện phân thường dẫn điện tốt hơn hay kém hơn kim loại ? Tại sao ? 
8. Phát biểu định luật Fa-ra-đây thứ nhất ? Viết biểu thức ? 
9. Phát biểu định luật Fa-ra-đây thứ hai ? Viết biểu thức ? 
10. Nêu bản chất dịng điện trong chất khí. 
11. Nêu bản chất dịng điện trong chất bán dẫn. 
4 
B. BÀI TẬP 
CHƯƠNG I: ĐIỆN TÍCH. ĐIỆN TRƯỜNG 
Câu 1: Hai điện tích q1 = 2.10
-8 C, q2 = -10
-8 C đặt cách nhau 20 cm trong khơng khí. 
Xác định độ lớn và vẽ hình lực tương tác giữa chúng ? 
Câu 2: Tính lực tương tác điện giữa một êlectron và một prơtơn khi chúng đặt cách 
nhau 2.10-9 cm trong nước nguyên chất cĩ hằng số điện mơi ε = 81. 
Câu 3: Hai điện tích điểm q1 = 10
-9 C và q2 = - 210
-9 C hút nhau bằng một lực cĩ độ 
lớn 10-5 N khi đặt trong khơng khí. Tìm khoảng cách giữa chúng ? 
Câu 4: Cho hai điện tích q1 = 4.10
-8 và q2 đặt trong chân khơng thì hút nhau một lực 
cĩ độ lớn là 1,8.10-4 N. Biết q1 cách q2 là 20 cm. Tìm q2. 
Câu 5: Hai điện tích điểm như nhau đặt trong chân khơng cách nhau một đoạn 4 cm, 
lực đẩy tĩnh điện giữa chúng là 10-5 N.Tìm độ lớn của mỗi điện tích. 
Câu 6: Hai điện tích điểm cách nhau một khoảng r = 3 m trong chân khơng hút nhau 
bằng một lực F = 6.10-9 N. Điện tích tổng cộng của hai điện tích điểm là Q = 10-9 C. 
Tính điện đích của mỗi điện tích điểm. 
Câu 7: Cho hai điện tích điểm q1 = 1,6 C và q2 = - 6,4 C lần lượt đặt tại hai điểm A 
và B trong chân khơng cách nhau AB = 10 cm. Xác định lực điện tổng hợp tác dụng 
lên điện tích điểm q0 = 0,4 C đặt tại điểm M. Biết AM = 6cm, BM = 4cm. 
Câu 8: Cĩ 2 điện tích q1 = - q2 = 2.10
- 6 C đặt tại hai điểm A, B trong khơng khí cách 
nhau một khoảng AB = 4 cm. Một điên tích q3 = q1 đặt tại C cách A = 2 cm, cách B = 
6 cm. Hãy xác định lực điện do q1, q2 tác dụng lên q3 ? 
Câu 9: Đặt một điện tích thử q = - 10-6 C tại một điểm O trong điện trường, nĩ chịu 
một lực điện F = 10-3 N. Tính độ lớn cường độ điện trường tại điểm đĩ. 
Câu 10: Cho điện tích q = 8.10-8 C đặt tại điểm O trong khơng khí. Tính cường độ 
điện trường tại điểm M cách O một đoạn 30 cm. 
5 
Câu 11: Một điện tích q được đặt trong mơi trường đồng tính. Tại điểm M cách q một 
đoạn 300 mm điện trường cĩ cường độ 4.105 V/m và hướng về phía điện tích q. Độ 
lớn và dấu của điện tích q ? Cho hằng số điện mơi của mơi trường là 2,5. 
Câu 12: Một điện tích điểm q = 10-6 C đặt trong khơng khí. 
a) Xác định cường độ điện trường tại điểm M cách điện tích 30 cm. 
b) Đặt điện tích q0 = 4.10
-8 C tại M. Tìm độ lớn của lực điện trường tác dụng lên q0 
Câu 13: Hai điện tích q1 = -10
-6 C, q2 = 10
-6 C đặt tại hai điểm A, B cách nhau 40 cm 
trong chân khơng. Xác định véctơ cường độ điện trường tại M là trung điểm của AB 
Câu 14: Cho hai điện tích q1 = -10
-6 C, q2 = 10
-6 C đặt tại hai điểm A, B cách nhau một 
khoảng 40 cm trong chân khơng. Xác định cường độ điện trường lên điểm M, biết MA 
= 20 cm, MB = 60 cm. 
Câu 15: Cĩ hai điện tích q1 = 5.10
-9C, q2 = -5.10
-9 C đặt tại hai điểm A, B trong khơng 
khí cách nhau 10 cm. Xác định cường độ điện trường tại điểm M nằm trên đường 
thẳng đi qua hai điện tích đĩ và cách q1 một khoảng 5 cm, cách q2 một khoảng 15 cm 
Câu 16: Cho ba điện tích cĩ độ lớn bằng nhau và cĩ độ lớn 10 nC. Đặt tại ba đỉnh của 
một tam giác đều ABC, cĩ cạnh bằng 30 cm. Tính cường độ điện trường tại một đỉnh 
của tam giác. 
Câu 17: Cĩ hai điện tích q1, q2 đặt tại hai điểm A và B cách nhau 10 cm trong chân 
khơng. Điện tích q1 = 8.10
-8 C, điện tích q2 = -6.10
-8 C. Xác định cường độ điện 
trường tại điểm C với CA = 8 cm, CB = 6 cm. 
Câu 18: Cĩ hai điện tích q1 và q2 đặt cách nhau 18 cm trong chân khơng. Điện tích q1 
= 9.10-9 C, q2 = 18.10
-9 C. Xác định cường độ điện trường tại điểm M nằm trên đường 
thẳng đi qua hai điện tích đĩ và cách đều hai điện tích đĩ ? 
Câu 19: Cho 3 điện tích q1 = 10
-6 C; q2 = 10
-6 C; q3 = -10
-6 C lần lượt đặt tại 3 đỉnh 
của tam giác vuơng ABC (vuơng tại B), AB = 6 cm, BC = 8 cm, CA = 10 cm, 3 điện 
tích đặt trong chân khơng. Xác định cường độ điện trường tổng hợp tại chân đường 
cao kẻ từ B. 
6 
Câu 20: Cho hai điện tích điểm q1 = 3.10
-8 C, q2 = - 4.10
-8 C, đặt cách nhau 10 cm 
trong chân khơng. Hãy tìm các điểm mà tại đĩ cường độ điện trường bằng khơng. 
Câu 21: Một hạt bụi tích điện âm cĩ khối lượng m = 10-8 g nằm cân bằng trong điện 
trường đều cĩ hướng thẳng đứng xuống dưới và cĩ cường độ E = 1 KV/m. Tính điện 
tích hạt bụi. 
Câu 22: Cơng điện trường làm di chuyển một điện tích giữa 2 điểm cĩ hiệu điện thế 
800 V là 1,2 mJ. Xác định trị số điện tích ấy ? 
Câu 23: Cho cường độ điện trường đều E = 6000 V/m, bao quanh tam giác ABC 
vuơng tại C, AB =10 cm, BC = 6 cm. Vectơ cường độ điện trường song song với AC 
và cĩ hướng từ A đến C. Tính: Cơng dịch chuyển điện tích q =10 μC từ C đến A ? 
Câu 24: Trên vỏ một tụ điện cĩ ghi 20 µF – 200 V. Nối hai bản của tụ điện với một 
hiệu điện thế 120 V. 
a) Tính điện tích của tụ điện 
b) Tính điện tích tối đa mà tụ điện tích được. 
Câu 25: Cho tuu điện phẳná có điện duná 500 pF, khoảná cách áiư õa hai bản tuu là 
0,5 cm. Tích điện cho tuu điện ở hiệu điện thế 100 V.Tính cư ờná độ điện trư ờná 
troná tuu. Biết điện trư ờná áiư õa hai bản tuu điện phẳná là đều. 
Câu 26: Một êlectron di chuyển được đoạn đường 1 cm dọc theo một đường sức điện 
dưới tác dụng của lực điện trong một điện trường đều cĩ cường độ điện trường E = 
1000V/m. Tính giá trị cơng của lực điện trên đoạn đường trên ? 
Câu 27: Một tụ điện cĩ điện dung 20 μF. Nối hai bản của tụ điện với một hiệu điện 
thế 110 V. Tính điện tích của tụ điện. 
Câu 28: Hai tụ điện cĩ điện dung lần lược là C1 = 2 μF và C2 = 3 μ F. Tính điện dung 
của bộ tụ điện trong hai trường hợp 
a) Ghép nối tiếp 
b) Ghép song song 
7 
Câu 29: Mặt trong của màng tế bào trong cơ thể sống đang tích điện âm, mặt ngồi 
mang điện tích dương. Hiệu điện thế giữa hai mặt này bằng 0,07 V. Màng tế bào dày 
8.10-9 m. Tính cường độ điện trường trong màng tế bào. 
Câu 30: Hai tấm kim loại phẳng, rộng, đặt song song, cách nhau 2cm, được nhiễm 
điện trái dấu và cùng độ lớn bằng nhau. Muốn điện tích q = 5.10-10 C di chuyển từ tấm 
này đến tấm kia cần tốn một cơng A = 2.10-9 J. Hãy xác định cường độ điện trường 
bên trong hai tấm kim loại đĩ. 
Câu 31: Một điện tích q = 2 C chạy từ một điểm M cĩ điện thế VM = 10 V đến điểm N 
cĩ điện thế VN = 4 V, N cách M một khoảng 5 cm. Cơng của lực điện là bao nhiêu ? 
Câu 32: Hai quả cầu nhỏ giống nhau, cĩ khối lượng m = 2,5 g, điện tích q = 5.10-7 C, 
được treo cùng một điểm bằng hai dây mảnh, do lực đẩy tĩnh điện hai quả cầu tách ra 
xa nhau một đoạn 60 cm. Xác định gĩc lệch của dây treo so với phương thẳng đứng, 
lấy g = 10 m/s2. 
Câu 33: Êlectron bay từ bản âm sang bản dương của một tụ điện phẳng, điện trường 
trong khoảng giữa hai bản cĩ cường độ E = 6.104V/m, khoảng cách giữa hai bản là 5 
cm. Tính thời gian êlectron bay từ bản âm sang bản dương. Cho êlectron bay khơng 
vận tốc đầu, e = -1,6.10-19 C và m = 9,1.10-31 kg. 
Câu 34: Một điện tích q di chuyển trong điện trường cĩ cường độ E theo quỹ đạo trịn 
bán kính R. Hãy xác định cơng của lực điện làm di chuyển điện tích đi được quãng 
đường nửa quỹ đạo trịn. Biết q = 10-6 C, E = 1000 V/m, R = 10 cm. 
Câu 35: Một prơtơn bay trong điện trường. Lúc prơtơn ở điểm A thì vận tốc của nĩ 
2,5.104 m/s. Khi bay đến B dừng lại. Xác định điện thế tại B. Biết điện thế tại A là 500 
V, khối lượng prơtơn 1,67.10-27 kg và cĩ điện tích 1,6.10-19 C 
Câu 36: Trên vỏ một tụ điện cĩ ghi 20 μF – 220 V. Nối hai bản của tụ điện với một 
hiệu điện thế 150 V. Điện tích tối đa mà tụ điện tích được là bao nhiêu ? 
Câu 37: Một tụ điện cĩ điện dung 24 nF được tích điện đến hiệu điện thế 450 V. Tìm 
điện tích của tụ điện từ đĩ suy ra số êlectron di chuyển đến bản tích điện âm của tụ 
điện ? 
8 
Câu 38: Một êlectron bắt đầu xuất phát từ bản âm đến bản dương của tụ điện theo 
phương của đường sức điện, biết khoảng cách giữa hai bản tụ là 1 cm, hiệu điện thế 
giữa hai bản tụ 600 V. Tìm vận tốc của êlectron khi đập vào bản dương của tụ điên 
(Biết điện trường trong tụ điện là đều ; e = -1,6.10-19 C ; me = 9,1.10
-31 kg) 
Câu 39: Một êlectron bay từ bản dương sang bản âm trong điện trường đều của một 
tụ điện phẳng, theo một đường thẳng MN dài 4 cm, cĩ phương làm với đường sức 
điện một gĩc 600. Biết cường độ điện trường trong tụ là 1000 V/m. Cơng của lực điện 
trong dịch chuyển này là bao nhiêu 
Câu 40: Hai điểm trên một đường sức trong một điện trường đều cách nhau 2 m. Độ 
lớn cường độ điện trường là 1000 V/m. Hiệu điện thế giữa hai điểm đĩ là bao nhiêu ? 
Câu 41: Một hạt bụi tích điện cĩ khối lượng m =10-8 g nằm cân bằng trong một điện 
trường đều thẳng đứng hướng xuống cĩ cường độ E = 1000 V/m. Tính điện tích của 
hạt bụi ? Lấy g = 10 m/s2. 
Câu 42: Cho điện tích q = 3.10-6 C di chuyển giữa hai bản kim loại song song tích 
điện trái dấu cách nhau 20 cm. Hiệu điện thế giữa hai bản là 200 V. Tính cường độ 
điện trường giữa hai bản và cơng của lực điện trường khi điện tích di chuyển 
9 
CHƯƠNG II: DỊNG ĐIỆN KHƠNG ĐỔI 
Câu 1: Cường độ dịng điện chạy qua dây tĩc bĩng đèn là I = 0,5 A. 
a) Tính điện lượng dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây tĩc trong 10 phút ? 
b) Tính số êlectron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây tĩc trong khoảng thời gian 
trên ? 
Câu 2: Dịng điện chạy qua bĩng đèn hình của một ti vi thường dùng cĩ cường độ 60 
µA. Số êlectron tới đập vào màn hình của tivi trong mỗi giây là bao nhiêu ? 
Câu 3: Một mạch điện kín nguồn điện cĩ suất điện động 6 V, điện trở trong 1 Ω, 
dịng điện trong mạch là 2 A. Xác định điện trở mạch ngồi ? 
Câu 4: Một nguồn điện được mắc với một biến trở. Khi điện trở của biến trở là 4,5  
thì hiệu điện thế ở hai cực của nguồn là 3,5 V và điện trở trong r = 0,2 . Hãy tính 
suất điện động của nguồn điện đĩ. 
Câu 5: Mắc một điện trở 15 Ω vào hai cực của một nguồn điện cĩ điện trở trong là 1 
Ω thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 7,5 V. Tính cơng suất của nguồn 
điện ? 
Câu 6: Mắc một điện trở 7,5 Ω vào hai cực của một nguồn điện cĩ điện trở trong là 
0,5 Ω thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 3,75 V. Tính cơng suất của 
nguồn điện ? 
Câu 7: Cho đoạn mạch cĩ điện trở 10 Ω, hiệu điện thế hai đầu mạch là 20 V. Tính 
điện năng tiêu thụ của đoạn mạch trong 1 phút. 
Câu 8: Dùng một nguồn điện để thắp sáng lần lượt hai bĩng đèn cĩ điện trở R1 = 1 Ω, 
và R2 = 9 Ω, khi đĩ cơng suất tiêu thụ của hai bĩng đèn là như nhau. Điện trở trong 
của nguồn điện là bao nhiêu ? 
Câu 9: Một nguồn điện cĩ suất điện động E = 6 V, điện trở trong r = 1 Ω được nối với 
điện trở R = 11 Ω thành mạch kín. Tính cường độ dịng điện trong mạch. 
Câu 10: Hai bĩng đèn cĩ cơng suất định mức bằng nhau, hiệu điện thế định mức của 
chúng lần lượt là U1 = 110 V và U2 = 220 V.Tìm tỉ số điện trở của chúng. 
10 
Câu 11: Khi hai điện trở giống nhau mắc nối tiếp vào một hiệu điện thế U khơng đổi 
thì cơng suất tiêu thụ của chúng là 20 W. Hãy tìm cơng suất tiêu thụ của chúng nếu 
mắc chúng song song rồi mắc vào hiệu điện thế nĩi trên. 
Câu 12: Một đoạn mạch chứa điện trở thuần R = 3 Ω. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một 
hiệu điện thế U = 12 V. Tính nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở trong thời 
gian 30 phút ? 
Câu 13: Hãy xác định suất điện động và điện trở trong của một acquy; biết rằng nếu 
nĩ phát dịng điện I1 = 4 A thì cơng suất mạch ngồi là P1 = 120 W và khi nĩ phát 
dịng điện I2 = 3 A thì cơng suất mạch ngồi là P2 = 94,5 W 
Câu 14: Cho hai bĩng đèn cĩ cơng suất định mức lần lượt là 25 W, 100 W đều làm 
việc bình thường ở hiệu điện thế 110 V. Hãy so sánh cường độ dịng điện qua hai 
bĩng đèn ? 
Câu 15: Một nguồn điện cĩ suất điện động E = 6 V, điện trở trong khơng đáng kể, 
mạch ngồi cĩ điện trở R. Để cơng suất tiêu thụ mạch ngồi là P = 4,5 W thì điện trở 
R phải cĩ giá trị bằng bao nhiêu ? 
Câu 16: Hai bĩng đèn cĩ hiệu điện thế định mức lần lượt là 110 V và 220 V. Tìm tỉ 
số điện trở của đèn 1 và đèn 2 nếu cơng sất định mức của hai bĩng đèn là bằng nhau. 
Câu 17: Đặt một hiệu điện thế 4,8 V vào hai đầu dây thép dài 5 m tiết diện đều 0,5 
mm2 thì cường độ dịng điện trong dây thép bằng bao nhiêu ? Điện trở suất của thép là 
12.10-8 Ωm. 
Câu 18: Mắc điện trở R1 vào 2 cực của nguồn điện cĩ điện trở trong r = 4 Ω thì 
cường độ dịng điện qua R1 là 1,2 A. Nếu mắc thêm điện trở R2 = 2 Ω nối tiếp với R1 
thì cường độ dịng điện chạy qua mạch là 1 A. Tính R1 
Câu 19: Cho mạch điện như hình vẽ : 
E = 6 V ; r = 1 Ω; R1 = R4 = 1 Ω; R2 = R3 = 3 Ω 
 Ampe kế cĩ điện trở nhỏ khơng đáng kể. 
E, r 
A B C 
D 
 A 
R1 
R2 
R3 
R4 
• • 
• 
• 
11 
a) Tính cường độ dịng điện qua mạch chính ? 
b) Tính số chỉ của ampe kế ? 
Câu 20: Cho mạch điện như hình vẽ : 
E = 12 V; r = 1 Ω; R1 = 24 Ω; R2 = 8 Ω; R3 = 5 Ω 
a) Tính cường độ dịng điện qua R3 
b) Thay R3 bằng bĩng đèn (12 V – 9 W). 
Tính cơng suất tiêu thụ của đèn. 
Câu 21: Cho mạch điện như hình vẽ : 
E = 20 V; r = 1,6 , R1 = R2 = 1 , R3 = R4 = 4 . Tính : 
a) Điện trở tương đương mạch ngồi. 
b) Cường độ dịng điện trên tồn mạch. 
 Câu 22: Cho mạch điện như hình vẽ : 
E = 1,2 V, r = 0,1 , R1 = R3 = 2 , R2 = R4 = 4 . Tính: 
a) Cường độ dịng điện qua mạch chính ? 
b) Hiệu điện thế UAB ? 
Câu 23: Một nguồn điện cĩ suất điện động E = 6 V, điện trở trong r = 2 , mạch 
ngồi cĩ điện trở R. Tính R để cơng suất tiêu thụ mạch ngồi là 4 W. 
Câu 24: Cho mạch điện như hình vẽ : 
E = 1,5 V, r = 0,25 , R1 = 12 , 
R2 = 1 , R3 = 8 , R4 = 4 . 
Cường độ dịng điện qua R1 là 0,24 A. 
a) Tính suất điện động và điện trở trong bộ nguồn. 
b) Tính UAB và cường độ dịng điện qua mạch chính. 
c) Tính R5. 
E, r 
R4 
R1 R2 R3 
A R1 R2 
R3 
R4 
M N 
B 
E, r 
• 
• • 
• 
A B 
R1 
R2 
R3 
R4 
R5 
• • 
E, r 
R1 
R2 
R3 
12 
Câu 25: Cho mạch điện như hình vẽ : 
Biết các nguồn điện giống nhau cĩ E = 4,4 V và r = 1 Ω. 
Đèn cĩ ghi 6 V – 3 W; R1 = 6 Ω, R2 = 6 Ω. Tính: 
a) Cường độ dịng điện chạy qua mạch chính 
và hiệu điện thế mạch ngồi. 
b) Tính cường độ dịng điện thực tế chay qua đèn. Từ đĩ nhận xét độ sáng của đèn. 
Câu 26: Một mạch điện kín gồm nguồn điện suất điện động E = 3 V, điện trở trong r 
= 1 Ω nối với mạch ngồi là biến trở R, điều chỉnh R để cơng suất tiêu thụ trên R đạt 
giá trị cực đại. Tính giá trị R khi đĩ. 
Câu 27: Cho mạch điện như hình vẽ : 
E1 = E3 = 6 V, E2 = 3V; r1 = r2 = r3 = 1 Ω, 
R1 = R2 = R3 = 5 Ω, R4 = 10 Ω. Tính: 
a) Cường độ dịng điện qua mạch chính. 
b) Hiệu điện thế UMN 
Câu 28: Cho mạch điện như hình vẽ. 
Nguồn điện cĩ E = 14 V, r = 1 Ω, 
R1 = 4 Ω; R2 = 3 Ω; R3 = 6 Ω, điện trở 
của dây nối khơng đáng kể, điện trở của vơn kế vơ 
cùng lớn.Tính số chỉ của ampe kế và vơn kế. 
Câu 29: Cho mạch điện như hình vẽ : 
Nguồn điện cĩ E = 12 V, r = 4 Ω, R1 = 3 Ω; R2 = 6 Ω 
và một bĩng đèn cĩ ghi 12 V – 8 W. 
a) Tính điện trở mạch ngồi. 
b) Tính cơng suất của nguồn điện. 
c) Đèn cĩ sáng bình thường khơng ? 
Tính cơng suất tiêu thụ thực tế của đèn. 
R1 R2 
Đ 
N 
E1 E2 E3 
R1 R2 
R3 R4 
M 
A B 
• 
• 
• • 
A 
E, r 
R2 
R3 
R1 
V 
E, r 
Đ 
R1 
R2
13 
Câu 30: Cho mạch điện như hình vẽ : 
Nguồn điện cĩ E = 24 V; r = 1 . Các điện trở 
R1 = 1  ; R2 = 4  ; R3 = 3  ; R4 = 8 . 
Tính hiệu điện thế UAB 
 Câu 31: Cho mạch điện như hình vẽ : 
E1 = 2 V; E2 = 4 V; r1 = 0,25 Ω; r2 = 0,75 Ω 
R1 = 0,8 Ω; R2 = 2 Ω; R3 = 3 Ω. Tính : 
a) Cường độ dịng điện trong mạch chính. 
b) Nhiệt lượng toả ra trên điện trở R3 trong 3 phút. 
Câu 32: Cho mạch điện như hình vẽ : 
Nguồn điện cĩ E = 24 V; r = 1 . Các điện trở 
R1 = 1  ; R2 = 4  ; R3 = 3  ; R4 = 8 . 
Tính hi

Tài liệu đính kèm:

  • pdfDe_cuong_on_tap_hoc_ki_I.pdf