CHƯƠNG 2: SỐ NGUYÊN BÀI 2: PHÉP CỘNG, TRỪ SỐ NGUYÊN I. Kiến thức cần nhớ - Cộng hai số nguyên dương: Như cộng hai số tự nhiên. - Cộng hai số nguyên âm: Muốn cộng hai số nguyên âm ta cộng hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu "-" trước kết quả. - Cộng hai số nguyên khác dấu: ta tìm hiệu các giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt trước kết quả tìm được dấu của hai số có giá trị tuyệt đối lớn hơn. - Trừ 2 số nguyên: a - b = a + (-b) II. Bài tập Bài 1: Tính: a) 26 + (-6); b) (-75) + 50; c) 80 + (-220). d) (-73) + 0; e) |-18| + (-12); f) 102 + (-120). Bài 2: Tính và nhận xét kết quả của: a) 23 + (-13) và (-23) + 13; b) (-15) + (+15) và 27 + (-27). Bài 3: Tính: a) (-30) + (-5); b) (-7) + (-13); c) (-15) + (-235). d) 16 + (-6); e) 14 + (-6); f) (-8) + 12. Bài 4: Tính: a) 2763 + 152; b) (-7) + (-14); c) (-35) + (-9). d) (-5) + (-248) e) 17 + |-33| ; f) |-37| + |15| Bài 5: Tính: a/ -95+(-105) b/ 218+282 c/ 38+(-85) d/ 107 +( -47) e/ 25 + (-8) + (-25)+(-2) g/ 5-7 h/ 18-(-2) i/ (- 16) – 5 – (- 21) Bài 6: Tính: a) 2 - 7; b) 1 - (-2); c) (-3) - 4; d) (-3) - (-4). Bài 7: Tính a) 48. 0 - 7 = ?; b) 7 - 0 = ?; c) a - 0 = ?; d) 0 - a = ?. Bài 8: Tính: a) 5 - (7 - 9); b) (-3) - (4 - 6). c) (-25) + 30 - 15. Bài 9: Tính: a) (-37) + (-112); b) (-42) + 52; c) 13 - 31; d) 14 - 24 - 12; Bài 10: Tính a/ (-23) + (-17) b/ (+37) + (+ 81) c/ (- 38) + 27 d/ 273 +( -123) e/ (-1)+ 2 +(- 3) + 4 + (-5) + 6 g/ ( -1).(-2).(-3) h/ (-2).(-3).(- 4) .(-5) i/ k/ m/ n/ p/ Bài 11: Tính giá trị của biểu thức: a/ x + (-16), biết x = -4 ; 0 ; 4 b/(- 102)+y,biết y = -100;2;100 c/ x - 13, biết x= 0 ; 13 ; 2013 Bài 12: Tính nhanh: a) 217 + [43 + (-217) + (-231)]; b) Tổng của tất cả các số tự nguyên có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 10. Bài 13: Tính các tổng sau một cách hợp lí: a) 3784 + 23 - 3785 + 15; b) 21 + 22 + 23 + 24 - 11 - 12 - 13 - 14. Bài 14: Tính nhanh: a) -2001 + (1999 + 2001); b) (43 - 863) - (137 - 57). Bài 15: Tính tổng: a) (-17) + 5 + 8 + 17; b) 30 + 12 + (-20) + (-12); c) (-4) + (-440) + (-6) + 440; d) (-5) + (-10) + 16 + (-1). Bài 16: Đơn giản biểu thức: a) x + 22 + (-14) + 52; b) (-90) - (p + 10) + 100. Bài 17: Tính nhanh các tổng sau: a) (2736 - 75) - 2736; b) (-2002) - (57 - 2002). Bài 18: Tính a) [(-13) + (-15)] + (- 8) = -36 b) (- 38) + 27 = - 11 c) + 24 = 28 d) 126 + (- 20) + 2013+ (- 106) = 2013 e) 500 – (- 200) – 210 – 100 = 390 Bài 19: So sánh: a) 1763 + (-2) và 1763; b) (-105) + 5 và -105; c) (-29) + (-11) và -29. Bài 20: Điền dấu ">", "<" thích hợp vào ô vuông: a) (-2) + (-5) (-5); b) (-10) (-3) + (-8). Bài 21: Nhiệt độ hiện tại của phòng là -50C. Nhiệt độ tại đó sẽ là bao nhiêu độ C nếu nhiệt độ giảm 70C ? Bài 22: Tìm tổng tất cả các số nguyên x, biết: a) -4 < x < 3; b) -5 < x < 5. Bài 23: Chiếc diều của bạn Minh bay cao 15m (so với mặt đất). Sau một lúc, độ cao của chiếc diều tăng 2m, rồi sau đó lại giảm 3m. Hỏi chiếc diều ở độ cao bao nhiêu (so với mặt đất) sau hai lần thay đổi Bài 24: Điền số thích hợp vào ô trống: a -2 18 12 -5 b 3 -18 6 a + b 0 4 -10 Bài 25: Điền số thích hợp a -2 5 b 3 5 6 16 a + b 4 a - b 0 Bài 26: Sử dụng máy tính bỏ túi a) 187 + (-54); b) (-203) + 349; c) (-175) + (-213). Bài 27: Sử dụng máy tính bỏ túi: a) 169 - 733; b) 53 - (-478) c) -135 - (-1936). Bài 28: Tìm số nguyên x, biết: a) 2 + x = 3; b) x + 6 = 0; c) x + 7 = 1. Bài 29: Tìm số nguyên x, biết: a) 7 - x = 8 - (-7); b) x - 8 = (-3) - 8. Bài 30: Tìm số nguyên x, biết: a) |a| =2 b)|x+2| = 0. Bài 31: Cho a, b ∈ Z. Tìm số nguyên x, biết: a) a + x = b; b) a - x = b. Bài 32: Tìm số nguyên x, biết: 4 - (27 - 3) = x - (13 - 4) Bài 33: Một đội bóng đá năm ngoái ghi được 27 bàn và để thủng lưới 48 bàn. Năm nay đội ghi được 39 bàn và để thunge lưới 24 bàn. Tính hiệu số bàn thắng - thua của đội đó trong mỗi mùa giải. Bài 34: Tính tuổi thọ của nhà bác học Ác-si-mét, biết rằng ông sinh năm -287 và mất năm -212. ........................................................................................................ BÀI TẬP VỀ NHÀ Bài 1: Tính: a) 126 + (-20) + 2004 + (-106); b) (-199) + (-200) + (-201). Bài 2: Tính: a) 1 + (-3) + 5 + (-7) + 9 + (-11); b) (-2) + 4 + (-6) + 8 + (-10) + 12. Bài 3: Tính: a) (-38) + 28; b) 273 + (-123); c) 99 + (-100) + 101. Bài 4: Bỏ dấu ngoặc rồi tính: a) (27 + 65) + (346 - 27 - 65); b) (42 - 69 + 17) - (42 + 17). Bài 5: Bỏ dấu ngoặc rồi tính: a) (15+37) + (52-37-17) b) (38-42+14)-(38 – 42 - 15) c) (27+65)+(346-27-65) d) (42-69+17)-(42+17) Bài 6: Điền số thích hợp vào ô trống: a 3 -2 -a 15 0 Bài 7: Điền số thích hợp vào ô trống: a -15 0 -a -2 -(-3) Bài 8: Điền số thích hợp vào ô trống: x -2 -9 3 0 y 7 -1 8 15 x - y Bài 9: Tìm số nguyên x, biết rằng tổng của ba số: 3, -2 và x bằng 5. Bài 10: Cho a ∈ Z. Tìm số nguyên x, biết: a) a + x = 5; b) a - x = 2.
Tài liệu đính kèm: