Giáo án dạy học theo chủ đề Tiếng anh lớp 6 - Chủ đề: The Body - Năm học 2016-2017 - Vừ Bá Chò

doc 14 trang Người đăng dothuong Lượt xem 554Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án dạy học theo chủ đề Tiếng anh lớp 6 - Chủ đề: The Body - Năm học 2016-2017 - Vừ Bá Chò", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án dạy học theo chủ đề Tiếng anh lớp 6 - Chủ đề: The Body - Năm học 2016-2017 - Vừ Bá Chò
DẠY HỌC THEO CHỦ ĐỀ 
MƠN TIẾNG ANH - LỚP 6 
TÊN CHỦ ĐỀ: THE BODY
A. Cơ sở hình thành:
- Kiến thức của chủ đề được lấy ở bài học số 9 (Unit 9) trong SGK tiếng Anh lớp 6.
B. Sự cần thiết phải hình thành chuyên đề:
- Chủ đề mang tính thực tiễn, gắn với đời sống hàng ngày, đặc biệt tính hiệu quả của việc sử dụng Tiếng Anh trong giao tiếp của HS hiện nay.
C. Thời gian dự kiến:
Chủ đề được thực hiện trong 4 tiết, tên tiêu đề của từng tiết cụ thể như sau:
Tiết 1: Unit 9: The body - Lesson 1: The body.
Tiết 2: Unit 9: The body - Lesson 2: Describing people.
Tiết 3: Unit 9: The body - Lesson 3: Face.
Tiết 4: Unit 9: The body - Lesson 4: Presentation/ Project
D. Nội dung:
I. Nội dung chính từng tiết 
Tiết 1. The body: Làm quen với chủ đề, học từ vựng liên quan đến cơ thể. Phân cơng nhiệm vụ;
Tiết 2. Thực hiện miêu tả người một cách đơn giản.
Tiết 3. Face: học từ vựng về khuơn mặt và các câu miêu tả đơn giản về khuơn mặt với các bộ phận trên khuơn mặt.
Tiết 4. Trình bày trên lớp: Giáo viên và học sinh thực hiện.
II. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Học sinh cĩ thể sử dụng hệ thống các từ vựng liên quan đến chủ đề “The body”
- Học sinh nắm được các cách miêu tả người một cách đơn giản hoặc các bộ phận của một người.
- Học sinh được vận động trong giờ học tránh nhàm chán, được hát theo nhạc làm cho tiết học sơi động.
2. Kỹ năng:
- Học sinh được rèn các kỹ năng giao tiếp như: Nghe, nĩi, đọc viết; kỹ năng sử dụng ngơn ngữ một cách cĩ hiệu quả; kỹ năng nhận xét, đánh giá.
3. Thái độ: 
- Bồi dưỡng tinh thần ham học hỏi, thích tìm hiểu các bộ phận của cơ thể thơng qua việc sử dụng từ vựng và các mẫu câu cơ bản.
- Giáo dục học sinh cĩ thái độ đúng đắn, nghiêm túc khi miêu tả người.
4. Định hướng năng lực:
+ Năng lực tự học:
- Phát hiện kiến thức cơ bản trong sách giáo khoa;
- Khả năng tự sưu tầm, thu thập thơng tin các bộ phận cơ thể người.
- Khả năng bắt chước và hát, thể dục theo nhạc.
+ Năng lực phát hiện và giải quyết vấn đề.
+ Năng lực sử dụng CNTT.
- Khả năng vận dụng kiến thức mơn Tiếng Anh khai thác và thiết kế bài PowerPoint trình bày.
+ Năng lực sáng tạo: Học sinh vận dụng kiến thức CNTT để cĩ thể tham gia các cuộc thi Sáng tạo KHKT, nghiên cứu khoa học, thiết kế các dự án nhằm phát triển năng lực.
+ Năng lực giao tiếp: HS cĩ khả năng trao đổi, chia sẻ trong việc miêu tả dáng người và khuơn mặt.
+ Năng lực hợp tác: Cĩ khả năng chia sẻ thơng tin, những hiểu biết về các bộ phận cơ thể và khuơn mặt.
+ Năng lực sử dụng ngơn ngữ: Khả năng trình bày, lập luận, thể hiện sự miêu tả chính xác.
III. Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
- Máy vi tính, máy chiếu.
- Soạn bài theo các tiết trong chủ đề theo kế hoạch đã xây dựng.
- Sưu tầm những hình ảnh, clip về cơ thể, khuơn mặt và các video clip về chủ đề.
2. Học sinh:
- Tìm hiểu từ vựng liên quan đến các bộ phận cơ thể người và bộ phận trên khuơn mặt;
- Tranh ảnh, clip minh họa về các bộ phận cơ thể người và bộ phận trên khuơn mặt;
- Thực hiện các nhiệm vụ học tập theo yêu cầu cụ thể của giáo viên.
IV. Bảng mơ tả mức độ câu hỏi, bài tập đánh giá năng lực của học sinh qua chủ đề.
Nội dung
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
1. Pronunciation
- Nhận biết cách phát âm từ vựng, ngữ điệu của câu.
- Hiểu và thực hành được các âm đặc biệt là âm cuối (HS hay bỏ âm cuối)
- Đọc đúng phát âm của từ, đúng ngữ điệu của câu.
- Tự tin nĩi Tiếng Anh theo phiên âm quốc tế, nĩi đúng trọng âm, ngữ điệu.
2. Speaking
- Nhận biết cách sử dụng is/are/am trong câu miêu tả ;
- Hiểu được chủ đề, nêu được câu miêu tả người một cách đơn giản
- Xây dựng chủ đề theo gợi ý.
- Trình bày chủ đề trước đám đơng một cách lưu lốt, tự tin.
3. Listening
- Nhận biết được thơng tin chung của bài tập nghe, cĩ thể thực hành theo bài nghe. 
- Hiểu được nội dung bài nghe.
- Nĩi lại được nội dung chính của bài học bằng ngơn ngữ của bản thân. 
- Nĩi được nội dung chính của bài học bằng ngơn ngữ của bản thân và thực hiện động tác chạm vào những bộ phận cơ thể khi nghe người khác yêu cầu.
4. Writing
- Nhận biết được cách dùng các tính từ miêu tả và động từ be cũng như have trong câu miêu tả
- Hiểu được nội dung khái quát tồn bộ bài theo chủ đề : miêu tả các bộ phận cơ thể và trên khuơn mặt.
- Viết được một bài viết hồn chỉnh để miêu tả một người hoặc khuơn mặt của một người.
- Viết được một bài viết hồn chỉnh để miêu tả một người hoặc khuơn mặt của một người.
5. Cách dùng be: is, are, am
- Nhận biết được cách sử dụng is, are, am một cách chính xác.
- Hiểu rõ cách sử dụng is, are, am thơng qua nội dung bài học, làm được bài tập cĩ gợi ý.
- Đặt được câu đơn giản sử dụng is, are, am và tính từ miêu tả theo ý riêng của mình.
- Vận dụng is, are, am và các tính từ miêu tả vào ngơn ngữ nĩi theo chủ đề và giao tiếp hàng ngày.
V. Bảng mơ tả các năng lực cần hình thành trong chủ đề và hệ thống câu hỏi, bài tập.
Chuẩn kiến thức,
kỹ năng
Những năng lực cần hình thành
Câu hỏi/Bài tập
1. Listening
Nghe hiểu đoạn âm thanh từ vựng và clip về bài hát với các bộ phận cơ thể.
Nghe và hát theo, nghe và chạm vào bộ phận cơ thể nghe được.
2. Speaking
Miêu tả được ai đĩ cĩ đặc điểm gì về dáng vĩc, khuơn mặt.
Miêu tả được dáng vĩc một người nào đĩ với khuơn mặt như thế nào.
3. Reading
Đọc hiểu được bài miêu tả của bạn
Đọc hiểu được bài miêu tả của bạn
4. Writing
Viết được đoạn văn miêu tả về dáng vĩc và khuơn mặt của một người nào đĩ.
Viết được đoạn văn miêu tả về dáng vĩc và khuơn mặt của một người nào đĩ.
5. Grammar
Biết cách sử dụng is, am, are và tính từ trong câu miêu tả.
Viết được đoạn văn miêu tả về dáng vĩc và khuơn mặt của một người nào đĩ.
E. Thiết kế các hoạt động dạy học (Giáo án cụ thể theo 5 tiết)
Tiết 1
Week 20
Unit 9. The body
Period 54
Lesson 1 - Parts of the body (A1-2)
A. Objectives:
- Students can tell some out parts of the body: head, shoulder, arm, chest, hand, finger, leg, foot, toe and they can change the singular to plural: shoulder; foot
- Revise questions:
- What is that? - That's his head.
- What are those? – Those are his shoulders.
B. Preparation: Text book, lesson plan, speakers, projector, laptop.
C. Procedure:
I. Organization:
6A: Date: 05/01/ 2017 Absentee(s): 26/26.
Teacher activities
Students activities
II. Warm up
1) Chatting: 
- What is your name?
- How old are you?
- Where do you live?
- How do you go to school?
- Is your house big?
- Is there a lake near you house?
- Are there any trees near your house?
2) Questions - Answers
1. There are 16 units in this book.
2. We learn 8 units.
3. There are 8 units left.
4. This unit is about parts of the body.
Activity 1: 
- Answer the questions
- Make questions
- Students listen to the teacher
III. Procedure
Set the scene:
Today we are going to study about some parts of the body.
Pre teaching:
- Teacher uses a picture of the body and shows each part of the body then asks: What is that?
- His
- Her
Head
Chest
Shoulders
Arms
Hands
Legs
Feet
Fingers
toes
- Check: matching
3. Practice: Simon says
- Teacher lets students play the game: Simon says.
- Teacher asks one student to hold the game.
Simon says: touch your head.
Touch your left arm.
Simon says touch your right ear.
Etc...
Activity 2:
- Students listen to the teacher, look at the picture then repeat the new vocabulary.
 It’s his/ her head.
 It’s his/ her chest
 They are his/ her shoulders
Activity 3. Students play Simon says.
Students will touch their head if they hear: “Simon says: touch your head.” And do the same with other parts of the body.
Students take turn to say.
Students play in group of 3 tables.
IV. Consolidation/ Further practice.
a) - Teacher shows each part of the body then does example:
- What is that? 
- It’s his head
- What are those?
- They are his fingers.
b) Questions – answers
- How many shoulders are there?
- How many hands are there?
- How many fingers are there?
- How many legs are there?
- How many toes are there?
Activity 4.
a) Students listen, repeat the sample then practice.
Students practice in pairs.
S1: What is that?
S2: It’s his head
S1: What are those?
S2: They are his fingers.
Do the same with other parts of the body.
Shoulders, arms, chest, leg, hands, feet, toes.
b) Students make questions and answer them.
- There are
- Five pairs will play the role in front of the class.
V. Homework
1. Learn by heart new vocabulary.
2. Do exercise A1. Listen and take notes.
Tiết 2
Week 20
Unit 9. THE BODY
Period 55
Lesson 2 – Parts of the body (A 3, 4, 5 ,7)
A. Objectives:
- Students can describe the appearance of a body using a picture.
- Listen and identify about a person’s appearance.
- By the end of the lesson, student can describe the age, occupation and appearance of the people around.
- Students study some adjectives: tall/ short; heavy/ light; thin/ fat.
- Sentence: She is short; she is light
B. Preparation: Text book, lesson plan, speakers, projector, laptop.
C. Procedure:
I. Organization:
6A: Date: 06/01/2017 Absentee(s): 25/26.
Teacher activities
Students activities
II. Warm up & Old lesson
Activity 1. Shark attacks:
FEET, ARMS, HEAD, FINGERS.
Teacher asks students to find out the word by playing ‘Shark attacks’
- Teacher asks 2 students to write parts of the body.
Activity 1
Students play shark attacks.
Students play the game in two groups.
- Students write parts of the body.
III. New lesson
Presentation (Activity 2).
Pre teaching:
tall ¹ short
fat ¹ thin
heavy ¹ light
big ¹ small
Activity 3. Check vocabulary: Os and Xs
Tall
Big
Fat
Small
Thin
Short
Quiet
Light
Heavy
- introduce to students the game and let them play.
Practice
Activity 4
True/ False repetition drill.
Teacher says:
Picture a) She’s tall, she’s thin
Picture b) He’s thin, he’s short
Picture c) He’s small, he’s tall
Picture d) She’s thin, she’s short
Teacher can say some more students in the class.
: True/ False statements
Activity 2. Two students write the parts of the body for the picture.
Head, shoulder, chest, arms, legs, feet, toes, fingers.
Activity 3. Students play Os and Xs
e.g. He’s tall
She’s short
He’s thin
Activity 4
Students listen to the teacher. Then drill repetition.
Picture a) repeat
Picture b) Silent – Repeat
Picture c) Silent – Repeat
Picture d) Silent – Repeat
- Students read the two paragraphs then decide which statements are true which are false. Correct the false ones.
Chi is not short. (T)
She is heavy. (F) light
She is not weak. (T)
She is fat. (F) thin
Tuan is not a gymnast. (F) Weight lifter.
He is tall. (T)
He is not weak. (T)
He is light. (F) heavy
IV. Further practice/ Consolidation
Activity 5
Teacher asks students to listen and then write the order 1, 2, 3, 4 of the people described.
- Play the CD for students; ask them to give their answers in front of the class.
- Call two students to write the adjectives on the board.
- Tell them make sentences with those adjectives.
- Tell them to write to describe some more students in the class.
* Wh- questions.
Teacher asks students to practice the example in Exercise 6 P. 99
A: Who is that?
B: That’s Chi.
A: What does she do?
B: She is a gymnast.
A: Is she short?
B: No, she isn’t. She is tall.
Activity 5
Students listen to the teacher then order the number 1, 2, 3, 4.
a) Thin, tall	4.
b) short, fat	3
c) tall, fat	2
d) short, fat	1
- Listen then give answers.
- Two students write the adjectives on the board.
- Make sentences with those adjectives:
a) She is thin and tall.
b) He is short and fat.
c) He is tall and fat.
d) She is short and fat.
- Students practice the example and then do the same with part b about Tuan.
V. Homework: 
1. Teacher guides students to do exercise A2 in workbook.
2. Write 5 sentences to describe 5 of your friends.
3. Prepare for the next lesson: B1-B3.
Tiết 3
Week 20
Unit 9. THE BODY
Period 56
Lesson 3 – Faces (B1, 2, 3)
A. Objectives:
- Students learn by heart some parts on a face and are able to describe a face using adjectives of feature and color.
- Facial vocabulary: eyes, ears, lips, nose, mouth, teeth, hair
- New words: round, oval, full, thin, long, short and adjectives: black, white, gray, red, yellow, green...
- Language focus: 	Describing sentence: - She has an oval face.
Asking about color: - What color is her hair? - It's dark.
 	 - What color are her lips? -They are red.
B. Preparation: Text book, lesson plan, speakers, projector, laptop.
C. Procedure:
I. Organization:
6A: Date: 07/01/2017. Absentee(s): 25/26.
Teacher activities
Students activities
II. Warm up & Old lesson
Activity 1. Write 10 sentences with these adjectives: Tall, short, small, thin, fat, heavy, light, quiet, and big.
Two students write 5 sentences on the board.
Teacher and other students correct if necessary.
Activity 2. Feminism.
Students write the adjectives in contrast.
Activity 1
Students write 10 sentences with those adjectives.
Students write individually.
Two students write 5 sentences each on the board.
Activity 2. 
Fat¹thin, tall¹short, heavy¹light, big¹small.
III. New lesson
1. Presentation.
Pre teaching vocabulary 
His
Her
eyes
ears
lips
teeth
hair
nose
mouth
Colors: 
Black 	Yellow	Gray
White	Green	Blue
Red	Brown 	Orange
Purple
Activity 3. Check vocabulary ROR and finding friends.
Teacher asks students to repeat the vocabulary then remember to rewrite the new vocabulary.
Hang on an extra board and ask students to check (Ư ) parts of the body with color.
2. Practice
Activity 4. Simon says
a) Simon says touch your left ear.
b) Simon says touch your nose
c) Simon says touch your lips
d) Simon says touch your hair.
Activity 5. Practice with colors.
Teacher introduces the model sentences and tells the students to practice asking and answering the questions about colors of the four dolls.
Students listen to the teacher, repeat vocabulary and then copy new vocabulary.
Finding friends:
She has
Eyes
Hair
Lips
Teeth
Black
Ư
Brown
Ư
Ư
Grey
Ư
Ư
White
Ư
Ư
Red
Ư
Ư
Yellow
Ư
Blue
Ư
Green
Ư
Activity 4. Simon says.
- Students touch their parts of the body if they hear Simon says. They don’t touch when they don’t hear ‘Simon says’.
Activity 5. Practice with colors.
Students practice in pairs.
Five pairs will play the role in front of the class.
Teacher and other students will correct if necessary.
IV. Consolidation
What color is her hair? -> It’s black.
What color are her eyes?
They are brown.
Doll 1: hair/ green, T-shirt/ red
Shorts/ green
Doll 2: hair: red, blouse: yellow, shoes: yellow
Doll 3: hair: red, shirt: light green, shorts: blue
- Call three pairs to play the role in front of the class.
Doll 1:
What color is his hair?
It’s green.
What color is his shirt?
It’s red.
What color are his shorts?
They are green.
Three pairs will play the role in front of the class.
V. Homework:
1. Learn by heart new vocabulary.
2. Do exercise B1 in workbook.
3. Prepare the next lesson: B4-B5.
	Tiết 4
Week 21
Unit 9. THE BODY
Period 57
Lesson 4 – Faces (B 1, 2, 3)
CONNECTING MUSIC, ART, LITERATURE AND PHYSICAL EDUCATION
UNIT 9 – THE BODY – PART B
A. Objectives:
1. Knowledge: By the end of the lesson, students can describe someone’s body, especially someone’s face by using vocabulary and model sentences more naturally and flexibly.
2. Skills: Develop speaking, listening, reading and writing for students.
3. Attitude: Encourage students to connect other subjects such as music, art and physical education to learn English more easily, better and more naturally.
B. Preparations:
Teacher’s: PowerPoint lesson plan, CD, laptop, projector, speakers.
 Students’: pictures, notebook, textbook, drafts, crayons.
C. Procedure:	
I. Organization:
- Class: 6A: Date: 12/01/2017. Total: 26/26
Teacher and Student activities
Content 
Activity 1: - Warm up
T plays the video.
SS watch the video and answer teacher’s questions individually.
T uses students’ answers to lead in new lesson.
(Tích hợp với mơn Âm nhạc)
- Listen to an English songs while watching a video and answer the question:
What can you see from the song?
How to keep our body healthy?
Answer key:
- I can see a boy and a girl singing about parts of the body.
- To keep our body healthy, we should do exercise regularly, have balance diet and take care of our body parts.
 Activity 2: - New lesson
- T plays the video, helps Ss to repeat the words.
- T shows a portrait of a famous footballer and elicits vocabulary from Ss.
- SS repeat chorally and individually.
-T checks SS about the meaning.
-SS copy down.
- Ss look at the pictures, look at teacher’s gestures and answer the question: “What am I?”
-T remarks.
e.g. Teacher shows each picture then asks: “What am I?”
- Students answer: You are a nose.
- Ss work in pairs (close pairs) to read and complete the dialogue between Peter and Paul. (3’)
- Ss practice the dialogue aloud 
(2 open pairs)
- T. gets feedback.
Students listen and repeat
- T. uses the information in the dialogue to elicit the model sentence from students. 
- Ss follow the example and find out the form and use by themselves.
- Ss copy.
- Ss work in pairs (2’)
- Ss say aloud their descriptions while looking at the pictures on the screen. (individually)
- Teacher corrects and helps Ss to remember when they use a/an or don’t and another way to talk about one’s face or appearance.
(Tích hợp Tiếng Anh với Mĩ thuật và Âm nhạc)
- Ss work in groups of four students to draw the picture in a few minutes.
Ss take notes and describe one of their group mates and others guess who she/he is.
- Group leader presents their pictures before the class.
- Other students and teacher comment.
(Tích hợp Tiếng Anh và Thể dục)
- Teacher gives instructions on how to play the game.
- Students act as Simon says.
Listen and repeat 
- Watch, listen and repeat the words relate to parts of someone’s face.
Vocabulary 
mouth (n) (picture)
nose (n) (picture)
ear (n) (picture)
eyes (n) (picture)
lips (n) (picture)
teeth (n) (picture)
hair (n) (picture)
* Checking: Answer the question: “What am I?”
3. Dialogue build: 
* Set the scene: “Peter and Paul are talking about his classmates, Mary and Susan. What do they talk about Mary and Susan?
* Gap filling: Read the dialogue and fill in the gaps.
Peter: Do you know Susan and Mary, our new classmates?
Paul: Yes, I know Susan. She has an oval (1) face.
Peter: She has full (2) lips and long (3) hair.
Paul: Uh. What about Mary?
Peter: Her (4) face is round and her (5) hair is short.
Paul: What about her lips?
Peter: Her lips are (5) thin.
Paul: They are very lovely.
4. Model sentences 
E.g.: Mary has a round face.
 Her face is round.
 I have long hair.
Form: S + have/ has + (a/an) + Adj + N (body parts)
Use: to describe parts of someone’s face/body.
Another way:
Her face is oval.
My hair is long.
5. Practice
5.1. Look at the pictures in the textbook and describe them.
5.2. Draw a picture/portrait of your friend’s face while listening to a song, and then present before the class, using imindmap. 
Eg: This is my friend.
 He/ She has
 His/ Her  is/are 
 Can you guess who he/she is?
5.3. Listen and do as Simon says 
- Act as Simon says, for examples:
Simon says: + Put your hand up
 + Put your hand down
 + Move your head/ leg 
 + Walk to the left /right
 + Touch your ears/shoulders/.
Activity 3: - Production
Tích hợp Tiếng Anh, Thể dục và Âm nhạc)
- Teacher gives instructions on how to play the game.
- Teacher plays the video.
- Students act as the whole class.
Listen, sing after and act as the teacher does on the screen.
V. Homework: 
Write descriptions of your friend and relative.
Prepare new lesson for the next time.

Tài liệu đính kèm:

  • docday_hoc_theo_chu_de_tieng_Anh_6_Nam_hoc2016_2017.doc