Giáo án Đại số lớp 9 - Chương I: Căn bậc hai. Căn bậc ba

doc 55 trang Người đăng khoa-nguyen Lượt xem 2081Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số lớp 9 - Chương I: Căn bậc hai. Căn bậc ba", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án Đại số lớp 9 - Chương I: Căn bậc hai. Căn bậc ba
Tuần 
Tiết (PPCT) : 1 Ngày soạn:
	Ngày giảng:	Lớp: 
	Ngày giảng:	Lớp: 
CHƯƠNG I: CĂN BẬC HAI. CĂN BẬC BA.
§1 CĂN BẬC HAI.
I. Mục tiêu
Sau khi học xong bài này học sinh cần đạt được:
1. Kiến thức: 
- HS nắm được định nghĩa, ký hiệu về căn bậc hai số học của số không âm. Biết được liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự.
2. Kỹ năng: 
- HS có kỹ năng tìm căn bậc hai số học của một số không âm. Có kỹ năng sử dụng liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự để so sánh các số.
3. Thái độ:
- Chuẩn bị chu đáo, tự giác và nghiêm túc học tập. 
II. Chuẩn bị của GV và HS:
1. Giáo viên: Bảng phụ, máy tính bỏ túi, SGK, giáo án.
2. Học sinh: Ôn tập khái niệm về căn bậc hai (Toán 7). Bảng nhóm, máy tính bỏ túi.
III. Tiến trình lên lớp:
	1. HĐ 1: Giới thiệu chương trình (4 phút)
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS
Nội dung chính
Giới thiệu chương trình đại số 9:
+ Chương I: Căn bậc hai. Căn bậc ba.
+ Chương II: Hàm số bậc nhất.
+ Chương III: Hệ PT bậc nhất hai ẩn.
+ Chương IV: Hàm số y = ax2.
PT bậc nhất hai ẩn.
- Nêu yêu cầu về sách vở, đồ dùng học tập và phương pháp học tập môn Toán.
- Giới thiệu nội dung bài mới
- HS nghe GV giới thiệu
- Ghi lại các yêu cầu của GV để thực hiện.
	2. HĐ 2: Căn bậc hai số học (15 phút)
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS
Nội dung chính
- Hãy nêu định nghĩa căn bậc hai của một số a không âm?
- Với số dương a, có mấy căn bậc hai? Cho ví dụ?
- Nếu a = 0, số 0 có mấy căn bậc hai? Tại sao số âm không có căn bậc hai?
- Yêu cầu HS làm ?1.
- Giới thiệu ĐN căn bậc hai số học của số a ( ) như SGK.
- Đưa ĐN, chú ý và cách viết lên bảng phụ để khắc sâu cho HS
- Yêu cầu HS làm ?2 sau đó gọi 3 HS lên bảng làm.
- GV giới thiệu tiếp như SGK – 5.
- Vậy phép khai phương là phép toán ngược lại của phép toán nào?
- Để khai phương một số người ta có thể dùng dụng cụ gì?
- Yêu cầu HS làm ?3.
- HS nhắc lại ĐN căn bậc hai của số a không âm và trả lời các câu hỏi.
- HS trả lời. Vì bình phương của mọi số đều ko âm
- HS làm ?1, 2 HS đứng tại chỗ trả lời.
- HS nghe
- HS ghi lại cách viết.
- Làm ?2, 3 HS lên bảng làm.
- HS nghe
- Ngược của phép bình phương.
- Dùng máy tính bỏ túi hoặc bảng số.
- HS làm ?3
1, Căn bậc hai số học
VD: 
Căn bậc hai của 4 là 2 và -2
?1: 
Căn bậc hai của 9 là 3 và -3
Căn bậc hai của là và -
Căn bậc hai của 0,25 là 0,5 và -0,5
Căn bậc hai của 2 là và -
* ĐN (SGK – 4)
x = với 
?2: 
b. vì 80 và 82 = 64
c. vì 90 và 92 = 81
d. vì 1,10 và 1,12 =1,21
?3:
	3. HĐ 3: So sánh các căn bậc hai số học (16 phút)
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS
Nội dung chính
 Cho a, b0
- Nếu a < b thì so với như thế nào?
- Ta có thể chứng minh được điều ngược lại với a,b 0 :
nếu < thì a < b
- Đưa Đlý SGK – 5 lên bảng phụ
- Cho HS đọc ví dụ 2 và yêu cầu HS làm ?4.
- Cho HS đọc ví dụ 3, sau đó làm ?5 để củng cố.
- HS trả lời
- HS đọc Đlý, ví dụ 2 và làm ?4.
- HS đọc VD3 và làm ?5. 2 HS lên bảng làm.
2, So sánh căn bậc hai số học
Cho a, b0
nếu < thì a < b
* Định lý (SGK – 5)
VD2: (SGK- 5,6)
?4: So sánh
a, 16 > 15 > 
 4 > 
b, 11 > 9 > 
 > 3
VD3: (SGK- 6)
?5:
a. > 1 > 
 x > 1
b. < 3 < 9 x < 9
Vậy 0 x < 9
4. HĐ 4: Luyện tập, củng cố (7 phút)
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS
Nội dung chính
- GV cho HS làm bài tập 3 (SGK – 6, 7)
- HS làm BT, sau đó lên bảng chữa.
Bài 3 (SGK – 6)
a. x2 = 2 x1,21,414
b. x2 = 3 x1,21,732
c. x2 = 3,5 x1,21,871
d. x2 = 4,12 x1,22, 030
5. HĐ 5: Hướng dẫn về nhà (3 phút)
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS
Nội dung chính
- Nắm vững ĐN căn bậc hai số học của số a ko âm, phân biệt với căn bậc hai của số a không âm. Biết cách viết ĐN theo ký hiệu.
x = với 
- Nắm vững Đlý so sánh các căn bậc hai số học, hiểu các ví dụ áp dụng .
- BTVN: bài 1, 2, 4 (SGK) và bài 1, 7, 9 (SBT – 3,4)
- Ôn Đlý Pytago và quy tắc tính giá trị tuyệt đối của một số.
- Đọc trước bài 2: Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức 
- Nhận nhiệm vụ
--------------------------------------------------------------------------------------
Tuần 
Tiết (PPCT) : 2 Ngày soạn:
	Ngày giảng:	Lớp: 
	Ngày giảng:	Lớp: 
§2: CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC 
I. Mục tiêu
Sau khi học xong bài này học sinh cần đạt được:
1. Kiến thức:
- HS biết cách tìm điều kiện xác định (ĐKXĐ) của . Biết cách chứng minh định lý 
2. Kỹ năng: 
- HS có kỹ năng tìm ĐKXĐ của . Có ký năng vận dụng hằng đẳng thức để rút gọn biểu thức.
3. Thái độ: 	
- Chuẩn bị chu đáo, tự giác và nghiêm túc học tập.
II. Chuẩn bị của GV và HS:
1. Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu, SGK, giáo án.
2. Học sinh: Ôn tập Đlý Pytago, quy tắc tính giá trị tuyệt đối của một số. Bảng nhóm, 
III. Tiến trình lên lớp
1. HĐ 1: Kiểm tra bài cũ (5 phút)
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS
Nội dung chính
+ ĐN căn bậc hai số học của a, viết dưới dạng kí hiệu
+ Các khẳng định sau đúng hay sai?
a, Căn bậc hai của 64 là 8 và 
-8
b, 
c, 
d, < 5 x < 25 
- Trả lời
- ĐN căn bậc hai số học SGK trang 4
a. Đúng
b. Sai
c. Đúng
d. Sai
. 2. HĐ 2: Đặt vấn đề (1 phút) Sử dụng hằng đẳng thức như thế nào?
3. HĐ 3: Căn thức bậc hai (15 phút)
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS
Nội dung chính
- Yêu cầu HS đọc và trả lời ?1.
- Giới thiệu là căn thức bậc hai của 25 – x2; còn 25 – x2 là biểu thức lấy căn hay biểu thức dưới dấu căn.
- Yêu cầu HS đọc “ Một cách tổng quát”
- Nhấn mạnh: chỉ xác định nếu . Vậy chỉ xác định khi A lấy các giá trị ko âm.
- Cho HS đọc ví dụ 1 SGK.
- Cho HS làm ?2 sau đó gọi 1 HS lên bảng làm.
- Cho HS làm bài 6 (SGK – 10). HS thảo luận nhóm nhỏ và trả lời miệng.
- 1 HS đọc to và trả lời ?1.
- HS nghe.
- HS đọc nội dung.
- Ghi bài
- Đọc ví dụ 1 SGK.
- Làm ?2, 1 HS lên bảng làm.
- Thảo luận nhóm nhỏ và trả lời bài 6.
1. Căn thức bậc hai
?1: :
AB2 + BC2 = AC2 ( Đlý Pytago)
AB2 + x2 = 52
 AB2 = 25 – x2
 AB = 
( vì AB > 0)
 xác định A 
VD1: (SGK – 8)
?2:
 XĐ 5 – 2x 
5 2x x 2,5
Bài 6 (SGK – 10):
a. có nghĩa 0 a 
b. có nghĩa -5a a 0
c. có nghĩa 
 4 – a a 4.
d. có nghĩa
 3a + 7 a - 
4. HĐ 4: Hằng đẳng thức (15 phút)
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS
Nội dung chính
- Đưa ?3 lên bảng phụ yêu cầu HS quan sát bảng phụ và làm.
- HS đọc nội dung trên bảng phụ và làm ?3.
2, Hằng đẳng thức 
- Yêu cầu HS nhận xét mối quan hệ giữa và a?
- Giới thiệu Đlý
- Cho HS đọc phần chứng minh Đlý và nêu lại cách chứng minh.
- GV trở lại với ?3 và giải thích.
- Yêu cầu HS tự đọc ví dụ 2, ví dụ 3 và bài giải SGK.
- Cho HS làm bài 7 (SGK – 10)
- Nêu chú ý (SGK – 10)
- Giới thiệu ví dụ 4
- Nêu nhận xét.
- HS ghi vở
- HS đọc và nêu lại cách CM.
HS nghe GV giải thích.
- Đọc VD2, VD3 SGK – 9
- Làm BT, 2 HS lên bảng mỗi HS làm 1 câu.
- Ghi bài
- Nghe GV giới thiệu và ghi bài.
* Nhận xét:
- Nếu a < 0 thì = -a
- Nếu a thì = a
* Đlý: Với mọi số a ta có 
CM: 
- Nếu a thì = a 
- Nếu a < 0 thì = -a 
Vậy với mọi a.
VD2, VD3 (SGK – 9)
Bài 7 (SGK – 10)
a. 
b. 
c. -
d. – 0,4
 = - 0,4.0,4 = - 0,16.
* Chú ý: = A nếu A
= - A nếu A< 0
* VD4:
a. Rút gọn: với x2
= = x - 2 
(vì x2 nên x - 2 0)
b.với a < 0
vì a < 0 a3 < 0
Vậy = - a3 với a < 0
5. HĐ 5: Luyện tập, củng cố (8 phút)
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS
Nội dung chính
+ có nghĩa khi nào? bằng gì khi A0? Khi A < 0?
+ Hoạt động nhóm làm bàI 9 (SGK – 10). Nửa lớp làm câu a và c, nửa lớp làm câu b và d. Đại diện 2 nhóm lên bảng trình bày.
- Trả lời
- Thực hiện
Bài 9 (SGK – 10)
a. = 7 
 x1,2= 7
c. = 6 
 x1,2= 3
b. = = 8
 x1,2= 8
d. 
 x1,2= 4
	6. HĐ 6: Hướng dẫn về nhà (1 phút)
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS
Nội dung chính
- HS nắm vững ĐK để có nghĩa, hằng đẳng thức .
- Hiểu cách CM Đlý: với mọi a.
- BTVN: 8, 10, 11, 12, 13 (SGK- 10)
- Ôn tập các hằng đẳng thức đáng nhớ.
- Tiết sau luyện tập.
- Nhận nhiệm vụ
Tuần 
Tiết (PPCT) : 3 Ngày soạn:
	Ngày giảng:	Lớp: 
	Ngày giảng:	Lớp: 
Tiết 03 - LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu
Sau khi học xong bài này học sinh cần đạt được:
1. Kiến thức:
- HS biết cách áp dụng hằng đẳng thức để rút gọn biểu thức. HS được luyện tập về phép khai phương để tính giá trị biểu thức số, phân tích đa thức thành nhân tử, giải PT.
2. Kỹ năng: 
- HS có kỹ năng tìm ĐKXĐ của x để căn thức có nghĩa. Có ký năng rút gọn biểu thức, giải PT,
3. Thái độ: 
	- Có ý thức tốt trong học tập, nâng cao khả năng hoạt động nhóm
	- Nâng cao ý thức thức tự giác, tự học, chủ động nắm bắt, chiếm lĩnh tri thức mới
	- Thấy được sự quan trọng của bộ môn.
II. Chuẩn bị của GV và HS:
1. Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu, SGK, giáo án.
2. Học sinh: Ôn tập các hằng đẳng thức đáng nhớ. Bảng nhóm
III. Tiến trình lên lớp
1. HĐ 1: Kiểm tra bài cũ (5 phút)
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS
Nội dung chính
+HS1: Nêu ĐK để có nghĩa? Chữa bài 12 (a,b) SGK – 11
+HS2: Điền vào chỗ trống để được khẳng định đúng. Chữa bài 8 SGK – 11?
- Thực hiện
Bài 12 (SGK – 11)
a. có nghĩa 
b. có nghĩa 
	2. HĐ 2: Tổ chức luyện tập (30 phút)
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS
Nội dung chính
- Cho HS làm bài 10 (SGK – 11)
a. = 4 - 2
b. = -1
- Cho HS nhận xét.
- Yêu cầu HS làm tiếp bài 11
 ( SGK – 11). Tính:
a. 
b. 36: 
- Hãy nêu thứ tự thực hiện các phép tính trên?
- Yêu cầu HS tính giá trị của biểu thức?
- Gọi tiếp 2 HS lên bảng làm câu c và d.
- HD HS làm bài 12 (SGK- 11)
Tìm x để mỗi căn thức sau có nghĩa:
c. 
- Căn thức có nghĩa khi nào? Tử là 1>0, vậy mẫu phải như thế nào?
d. có nghĩa khi nào?
- Cho HS làm tiếp bài 13 
(SGK-11).
Rút gọn biểu thức sau:
a. 2- 5a với a < 0
b. + 3a với a 0
c. 
d. 5 với a < 0
 Cho HS nhận xét
- Yêu cầu HS làm tiếp bài 14
(SGK- 11), sau đó trả lời miệng.
- HS làm BT, 1 HS lên bảng chữa.
- HS nhận xét
- Đọc đề bài
- Phép khai phương, nhân, chia.
- HS tính.
- 2 HS lên bảng làm
- HS trả lời các câu hỏi của GV và làm bàI theo HD.
- 2 HS lên bảng làm HS dưới lớp làm bài vào vở.
- HS nhận xét.
- Làm bài 14 và trả lời miệng.
Bài 10 (SGK – 11)
a. Biến đổi vế trái:
= 3 - 2+ 1
= 4 - 2 = 4 - 2
b. Biến đổi vế trái:
= 
= 
= = -1
 = -1
Bài 11 (SGK -11)
a. 
 = 4.5 + 14:7
 = 20 + 2
 = 22
b. 36: 
 = 36 : - 13
 = 36 : 18 – 13
 = 2 – 13
 = -11
c. 
d. = = 5
Bài 12 (SGK – 11)
c. có nghĩa 
có 1 > 0 -1 + x > 0 
 x > 1
d. có nghĩa với mọi x 
 vì x2 0 với mọi x.
 x2+ 1 1 với mọi x.
Bài 13 (SGK – 11)
a. 2- 5a với a < 0
 = 2- 5a
 = -2a – 5a
 = -7a
b. + 3a với a 0
 = + 3a
 = + 3a
 = 5a + 3a
 = 8a
c. 
 = 3a2 + 3a2
 = 6a2
d. 5 với a < 0
 = 5
 = 5
 = -10a3- 3a3
 = -13a3
Bài 14 (SGK – 11)
a. x2- 3 = x2 - 
= 
d. x2 - 2 + 5 
= x2 – 2.x.
= 
3. HĐ 3: Củng cố (9 phút)
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS
Nội dung chính
GV cho HS hoạt động nhóm làm bài 15 (SGK- 11) vào bảng nhóm
- HS hoạt động nhóm làm BT.
- Thực hiện
Bài 15 (SGK – 11)
a. x2- 5 = 0 = 0
 = 0 hoặc x+ = 0
 hoặc x = - . Vậy PT có 2 nghiệm là x1,2= 
b. x2- 2x + 11 = 0 = 0 
Vậy PT có một nghiệm là x = 
4. HĐ 4: Hướng dẫn về nhà (1 phút)
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS
Nội dung chính
Ôn tập lại kiến thức của bài 1 và bài 2
- Luyện giải một số dạng BT: tìm ĐK để biểu thức có nghĩa, rút gọn biểu thức, phân tích đa thức thành nhân tử, giải PT.
- BTVN: 16 (SGK – 12)
12, 13, 14, 15, 16 (SBT – 5, 6).
- Đọc trước bài 3: Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương.
- Nhận nhiệm vụ
Tuần 
Tiết (PPCT) : 4 Ngày soạn:
	Ngày giảng:	Lớp: 
	Ngày giảng:	Lớp: 
§3: LIÊN HỆ GIỮA PHÉP PHÉP NHÂN & PHÉP KHAI PHƯƠNG
I. Mục tiêu
Sau khi học xong bài này học sinh cần đạt được:
1. Kiến thức: 
- HS nắm được nội dung và cách chứng minh Đlý liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương.
2. Kỹ năng: 
- HS có kỹ năng dùng các quy tắc khai phương một tích và nhân các căn bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức.
3. Thái độ: 
	- Có ý thức tốt trong học tập, nâng cao khả năng hoạt động nhóm
	- Nâng cao ý thức thức tự giác, tự học, chủ động nắm bắt, chiếm lĩnh tri thức mới
	- Thấy được sự quan trọng của bộ môn.
	- Giáo dục ý thức áp dụng kiến thức và kỹ năng giải bài toán vào thực tiễn.
II. Chuẩn bị của GV và HS:
1. Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu, giáo án, SGK.
2. Học sinh: Bảng nhóm, SGK, vở ghi. 
III. Tiến trình lên lớp
1. HĐ 1: Đặt vấn đề (1 phút) Khai phương một tích và nhân các căn bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức như thế nào ?
2. HĐ 2: Định lý (10 phút)
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS
Nội dung chính
- Cho HS làm ?1 (SGK – 12)
Tính và so sánh:
 và 
- Đây chỉ là một trường hợp cụ thể. Tổng quát ta phải CM Đlý sau đây ( GV đưa nội dung Đlý lên bảng phụ)
- HD HS chứng minh
Vì a và b có nhận xét gì về , , ?
- Hãy tính ?
- Đlý trên có thể mở rộng cho tích của nhiều số ko âm.
- Lấy ví dụ: với a, b, c
- HS làm ?1,1 HS trả lời.
- Đọc nội dung Đlý
- Nhận xét: và xác định và ko âm nên xác định và ko âm.
- HS tính
?1:
 = = 20
= 4.5 = 20
Vậy = (=20)
* Đlý (SGK – 12)
* CM: SGK
* Chú ý ( SGK – 13)
	3. HĐ 3: Áp dụng (25 phút)
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS
Nội dung chính
- GV chỉ vào Đlý :
Với a và b : theo chiều từ trái sang phải hãy phát biểu quy tắc.
- HD HS làm VD1.
a. 
Trước tiên khai phương tong thừa số rồi nhân các tích lại với nhau.
- Gọi 1 HS lên bảng làm câu b
b. 
- Cho HS hoạt động nhóm làm ?2. Nửa lớp làm câu a, nửa lớp làm câu b. Sau đó gọi đại diện 2 nhóm lên bảng trình bày.
- Tiếp tục giới thiệu quy tắc nhân các căn thức bậc hai như SGK .
- HD HS làm VD2.
a. Tính 
Trước tiên hãy nhân các số dưới dấu căn với nhau rồi khai phương kết quả đó.
b. Tính 
- GV chốt lại: khi nhân các số dưới dấu căn với nhau, ta cần biến đổi biểu thức về dạng tích các bình phương rồi thực hiện các phép tính.
- Cho HS hoạt động nhóm làm ?3 để củng cố quy tắc trên.
- Nhận xét bài làm của các nhóm.
- Giới thiệu chú ý ( SGK – 14)
- Cho HS tự đọc VD3 (a)
- HD HS làm VD3 (b)
- Cho HS làm ?4 sau đó gọi 2 HS lên bảng trình bày.
- 1 HS đọc quy tắc
- HS thực hiện theo HD của GV
- 1 HS lên bảng làm câu b, HS dưới lớp làm vào vở.
- HS hoạt động nhóm làm ?2. Đại diện 2 nhóm lên bảng trình bày.
- HS làm bài theo HD của GV.
-1 HS lên bảng làm.
- HS nghe.
- HĐ nhóm làm ?3, đại diện nhóm lên trình bày.
 HS đọc chú ý
- HS đọc VD và làm theo HD của GV.
- HS làm ?4. 2 HS lên bảng trình bày.
a. Quy tắc khai phương một tích.
* Quy tắc (SGK – 13)
* VD1:
a. = 
= 7 . 1,2 . 5 = 42
b. = 
= 
= 
= 9. 20
= 180
?2:
a. 
= 
= 0,4. 0,8. 15 = 4,8
b. 
= 
= 
= = 5. 6. 10 = 300
b. Quy tắc nhân với căn thức bậc hai
* VD2:
a. = 
= = 10
b. = 
= = = 
= 13.2 = 26
?3:
a. = 
= = 15
b.= 
= 
= = 2. 6. 7 = 84
* Chú ý (SGK- 14)
* VD3:
a. (SGK-14)
b. 
= 3. = 3. 
?4: Với a, b không âm
a. 
= 
= = = 6a2
b. = 
= 8ab ( Vì a và b )
4. HĐ 4: Luyện tập, củng cố (8 phút)
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS
Nội dung chính
+ Phát biểu và viết Đlý liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương? Đlý này được tổng quát như thế nào?
+ Phát biểu quy tắc khai phương một tích và quy tắcnhân các căn bậc hai?
- Yêu cầu HS làm BT 17 (b, c SGK- 14)
- Thực hiện
Bài 17 ( SGK – 14)
b. = 22. 7 = 28
c. = = 11. 6 = 66
5. HĐ 5: Hướng dẫn về nhà (1 phút)
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS
Nội dung chính
- Học thuộc Đlý và quy tắc, cách chứng minh Đlý.
- BTVN: 18, 19, 20, 21, 22, 23 (SGK – 14, 15)23, 24 (SBT – 6)
- Tiết sau luyện tập.
- Nhận nhiệm vụ
Ngày	 tháng năm 2015	Ngày	 tháng năm 2015
 Duyệt của P.HT	 Duyệt của Tổ KHTN
Tuần 
Tiết (PPCT) : 5 Ngày soạn:
	Ngày giảng:	Lớp: 
	Ngày giảng:	Lớp: 
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu
Sau khi học xong bài này học sinh cần đạt được:
1. Kiến thức: 
- Củng cố cho HS các quy tắc khai phương một tích và nhân các căn thức bậc hai.
2. Kỹ năng: 
- Rèn cho HS kỹ năng dùng hai quy tắc trên trong tính toán và biến đổi biểu thức. Rèn tư duy cho HS, tập cho HS cách tính nhẩm, tính nhanh vận dụng làm các BT chứng minh, rút gọn, so sánh biểu thức.
3. Thái độ: 
- Chuẩn bị bài chu đáo, có ý thức học tập.
II. Chuẩn bị của GV và HS:
1. Giáo viên: SGK, giáo án, Bảng phụ, phấn màu.
2. Học sinh: Bảng nhóm, SGK, vở ghi. 
III. Tiến trình lên lớp
1. HĐ 1: Kiểm tra bài cũ (7 phút)
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS
Nội dung chính
- Phát biểu Đlý liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương. Chữa BT 20(d)( SGK – 15)?
- Phát biểu quy tắc khai phương một tích và quy tắc nhân các căn bậc hai. Chữa BT 21 (SGK – 15)
- Thực hiện
Bài 20 (SGK – 15)
d. = 
 = 
+ Nếu = 9 - 6a + a2 – 6a = 9 – 12a +a2
+ Nếu a < 0 9 - 6a + a2 + 6a = 9 + a2
2. HĐ 2: Tổ chức luyện tập (35 phút)
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS
Nội dung chính
- Cho HS làm bài 22 (SGK- 15) câu a, b.
a. 
b. 
- Nhìn vào đề bài em có nhận xét gì về các biểu thức dưới dấu căn?
- Hãy biến đổi hằng đẳng thức rồi tính? 
- Gọi hai HS lên bảng tính.
- Cho HS nhận xét.
- Đưa đề bài bài 24 (SGK- 15) lên bảng phụ.
- Hãy rút gọn biểu thức?
- Gọi 1 HS lên bảng tính.
- Tìm giá trị của biểu thức tại 
x = -?
- Yêu cầu HS về nhà làm câu b tương tự.
- Cho HS làm bài 23b (SGK – 15) 
b. và là 2 số nghịch đảo của nhau.
- Thế nào là hai số nghịch đảo của nhau?
Vậy ta phải chứng minh:
.=1
- Cho HS làm tiếp bài 26 (SGK- 15): So sánh
a. và 
b. Với a > 0; b > 0. Chứng minh:
 < 
- Gợi ý cách phân tích:
 < 
 < 
a + b < a + b + 2
sau đó GV HD HS cách trình bày.
- NX: là hằng đẳng thức hiêụ hai bình phương.
- 2 HS lên bảng tính, HS dưới lớp làm vào vở.
- HS nhận xét
- Đọc đề bài trên bảng phụ.
- Thực hiện dưới sự hướng dẫn của GV. 1 HS lên bảng tính.
- HS ghi câu b về nhà làm.
- HS đọc đề bài.
- Khi tích của chúng bằng 1.
- HS cả lớp thực hiện vào vở, 1 HS lên bảng làm.
- 1 HS lên bảng làm câu a.
- HS theo dõi GV HD và ghi bài theo gợi ý của GV.
1. Dạng 1: Tính giá trị của căn thức.
Bài 22 ( SGK – 15)
a. = 
 = 
 = 5
b. = 
 = 
 = 
 = 5. 3
 = 15
Bài 24 ( SGK -15)
a. tại x = -
 = 
 = 2.
 = 2.(1+3x)2 
vì (1+3x)2 với mọi x
Thay x = - vào biểu thức ta được: 2.
 = 2. 
 21,029
2. Dạng 2: Chứng minh
Bài 23 (SGK- 15)
Xét tích:
.
 = 
 = 2006 – 2005
 = 1
Vậy 2 số đã cho là 2 số nghịch đảo của nhau.
Bài 26 (SGK- 15)
a. = 
 = 5 + 3 = 8 = 
có < 
 < 
b. Với a > 0; b > 0 2> 0
 a + b + 2> a + b
 > 
 > 
hay <
3. HĐ 3:Củng cố (2 phút)
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS
Nội dung chính
Hãy phát biểu quy tắc khai phương một tích và quy tắc nhân các căn bậc hai?
- Thực hiện
4. HDD 4: Hướng dẫn về nhà (1 phút)
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS
Nội dung chính
- Xem lại các bài tập đã chữa.
- BTVN: 22(c, d); 24(b); 25(b, c) (SGK – 15, 16)
- Đọc trước bài 4: Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương.
- Nhận nhiệm vụ
Tuần 
Tiết (PPCT) : 6 Ngày soạn:
	Ngày giảng:	Lớp: 
	Ngày giảng:	Lớp: 
§4: LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG
I. Mục tiêu
Sau khi học xong bài này học sinh cần đạt được:
1. Kiến thức: 
- HS nắm được ND và CM định lí về liên hệ giữa phép chia và phép khai phương.
2. Kỹ năng: 
- Có kĩ năng dùng các quy tắc khai phương một thương và chia hai căn thức bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức.
3. Thái độ: 
	- Có ý thức tốt trong học tập, nâng cao khả năng hoạt động nhóm
	- Nâng cao ý thức thức tự giác, tự học, chủ động nắm bắt, chiếm lĩnh tri thức mới
	- Thấy được sự quan trọng của bộ môn.
II. Chuẩn bị của GV và HS:
1. Giáo viên: SGK, giáo án, Bảng phụ, phấn màu.
2. Học sinh: SGK, vở ghi, Bảng nhóm. 
III. Tiến trình lên lớp
1. HĐ 1: Kiểm tra bài cũ (5 phút)
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS
Nội dung chính
Y/c học sinh lên bảng làm bài tập
+, Tìm x,biết : 
+, So sánh : 4 và 2
+, Tính và so sánh: và 
- Thực hiện
2. HĐ 2: Đặt vấn đề (1 phút) Dùng các quy tắc khai phương một thương và chia hai căn thức bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức như thế nào ?
3. HĐ 3: Định lý (15 phút)
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS
Nội dung chính
- GV: Như vậy với hai số cụ thể ta đã có : = . Vậy với số a 0, b > 0 thì có điều đó không ?
- GV: Đó là nội dung định lí SGK.
- GV gọi HS đọc định lí.
? Muốn c/m định lí ta cần chỉ ra điều gì ?
? Khi nào là CBHSH của 
? có

Tài liệu đính kèm:

  • docDai_so_9_Chuong_I_FULL.doc