Tuần 25 Ngày soạn: Ngày dạy: ChƯơng IV: Biểu thức đại số Tiết 51: Đ1. Khái niệm về biểu thức đại số A. Mục tiêu: - HS hiểu khái niệm biểu thức đại số. - HS Viết được biểu thức đại số trong trường hợp đơn giản - HS Phân biệt biểu thức số với biểu thức đại số. Lấy được ví dụ biểu thức đại số. B. đồ dùng: C . Hoạt động trên lớp: I. Tổ chức lớp: II. Kiểm tra bài cũ: HS1: Viết biểu thức tính diện tích hình vuông cạnh a. Hính tam giác chiều cao h cạnh tương ứng là a. HS2: Nêu các tính chất của tổng đại số. III Bài mới. GV giới thiệu chương HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS NỘI DUNG ? Em lấy ví dụ về biểu thức số HS: lấy ví dụ Ví dụ: biểu thức đại số. ? Nêu lại khái niệm biểu thức số ? làm ? Tính diện tích hình chữ nhật ? Em nêu biểu thức số qua ví dụ trên GV: Nhận xét chung tổng kết khái niệm biểu thức số. GV: yêu cầu hs làm bài toán ? Chiều dài ? ? Chiều rộng ? ? Chu vi hình chữ nhật ? làm Hướng dẫn. Gọi chiều dài là: a (cm) Thì chiều rộng là bao nhiêu ? Tiính diện tích hình chữ nhật Diện tích là: 2.(a-2) () * Qua hai Ví dụ trên ta thấy trong biểu thức tính đề có chứa chữ. Biểu thức như vậy ta gọi là biểu thức đại số ? Vậy biểu thức như thế nào gọi là biểu thức đại số HS: Là biểu thức có chứa số, phép toán, chữ đại diện cho số ? Lấy ví dụ về biểu thức đại số GV: đưa ra lưu ý. Lưu ý: 5.x.y được viết 5xy 1xyz được viết xyz -xy được viết là -xy Dùng dấu ngoặc chỉ thứ tự thực hiện phép tính. ? Làm GVL gọi hs làm bài tren bảng ? Nhận xét bài làm của bạn qua bài làm trên bảng. (sửa sai nếu có) GV: Đưa ra chú ý 1. Nhắc lại về biểu thức đại số. Ví dụ: biểu thức đại số. + Biểu thức có các phép toán với số gọi là biểu thức số. Hình chữ nhật có chu vi là: (3+2).2 (cm) 2. Khái niệm về biểu thức đại số. Bài toán: Chiều dài: (KT1) bằng 5 Chiều rộng: (KT2) bằng a Chu vi hình chữ nhật là: 2.(5+a) Hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 2 (cm). - Gọi chiều dài là: a (cm) Chiều rộng là: a-2 (cm) Diện tích là: 2.(a-2) () * Khái niệm biểu thức đại số. Là biểu thức có chứa số, phép toán, chữ đại diện cho số. Ví dụ: biểu thức đại số. Lưu ý: 5.x.y được viết 5xy 1xyz được viết xyz -xy được viết là -xy Dùng dấu ngoặc chỉ thứ tự thực hiện phép tính. a) Quãng đường là: 30x (km) b) Tổng quãng đường là: 5x+35y (km) Trong biểu thức đại số các chữ gọi là biến số (gọi tắt là biến) Chú ý: Trong biểu thức đại số ta sử dụng các tính chất của phép toán như đối với các số. IV Củng cố: 1. Biểu thức đại số là gì ? 2. Phân biệt biểu thức số và biểu thức đại số. 3. Làm bài tập 1,2,3 V. Hướng dẫn về nhà. 1. Xem lại khái niệm biểu thức đại số. 2. Làm bài tập: 4, 5 (SGK - Tr27), bài 1,2,3,4, 5 (SBT - Tr10) Tuần 25 Ngày soạn: Ngày dạy: Tiết 52: Đ2. Giá trị của một biểu thức đại số A. Mục tiêu: - HS biết cách tính giá trị của biểu thức đại số. - Rèn luyện cách trình bày lời giải bài toán. B. đồ dùng: C . Hoạt động trên lớp. I. Tổ chức lớp: II. Kiểm tra bài cũ: HS1: Lấy ví dụ về biểu thức đại số chứa biến x, y, z HS2: Làm bài tập 5 (SGK -Tr27) III Bài mới. HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS NỘI DUNG GV: giới thiệu bài toán tính giá trị của biểu thức đại số. ? Em hãy thay vào biểu thức 2m+n với m= 9, n= 0,5 rồi tìm kết quả. GV: Giới thiệu giá trị của biểu thức đại số 18,5 là giá trị của biểu thức 2m+n tại m= 9, n= 0,5. Hay: tại m= 9, n= 0,5 Biểu thức 2m+n có giá trị là 18,5 ? Em hiểu như thế nào về biểu thức đại số. ? Làm ví dụ 2 ? Theo em bài này ta làm như thế nào HS: Thay giá trị của biến tương ứng vào biểu thức rồi tính ? Thay x= 1 vào biểu thức ta có biểu thức số nào ? Tính giá trị của nó ? Tương tự như vậy hãy tính giá trị của biểu thức tại x=. ? Nhận xét bài làm của bạn qua bài làm trên bảng. (sửa sai nếu có) GV: Nhận xét chung bài làm của học sinh đưa ra ý kiến đánh giá và một kết quả chính xác. ? Em hãy nêu các bước tính giá trị của biểu thức đại số. ? Làm Hướng dẫn: Làm tương tự như hai ví dụ GV: gọi hs làm bài trên bảng ? Làm GV cho hs thảo luận nhóm nhỏ. GV: gọi đại diện các nhóm trả lời. 1. Giá trị của biểu thức đại số. Ví dụ 1. Cho biểu thức: 2m+n Với m= 9, n= 0,5 thay vào biểu thức ta có: 2.9 + 0,5= 18,5. 18,5 là giá trị của biểu thức 2m+n tại m= 9, n= 0,5. Hay: tại m= 9, n= 0,5 Biểu thức 2m+n có giá trị là 18,5 Ví dụ 2. Tính giá trị của biểu thức tại x= 1, x=. Giải. Thay x= 1 vào biểu thức ta có: . Biểu thức có giá trị là -1 tại x= 1. Thay x= vào biểu thức ta có: Biểu thức có giá trị là tại x=. Các bước tính giá trị của biểu thức đại số. Bước 1: Thay giá trị của biến vào biểu thức. Bước 2: Thực hiện các phép toán và tìm giá trị. Bước 3: Trả lời 2. áp dụng Cho biểu thức Với x= 1 thay vào biểu thức ta được. -6 là giá trị của biểu thức tại x= 1. Thay x= vào biểu thức ta được Vậy biểu thức có giá trị tại x= . Giá trị của biểu thức tại x= 4, y=3 là 48 BT dành cho HSKT: Cho biểu thức: 3x + 5. Tính giá trị biểu thức tại x = -2 và x = 2 Cho biểu thức 3xy + 5y. Tính giá trị biểu thức tại x = 1/3; y = 1 IV Củng cố: Gv cho hs làm bài tập 6 + Các nhóm nhỏ làm bài cho đến khi tìm được các chữ ghép lại. Đáp án: "Lê văn thiêm" V. Hướng dẫn về nhà. 1. Đọc lại các ví dụ trong SGK 2. làm bài 7, 8 (SGK - Tr23) Gia Tường, Ngày.....thỏng.....năm..... Ký Duyệt
Tài liệu đính kèm: