Giáo án Đại số lớp 7 - Tuần 11

doc 4 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 824Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số lớp 7 - Tuần 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án Đại số lớp 7 - Tuần 11
Tuần 11
 Ngày soạn: 28/10/2015
 Ngày dạy: 4/11/2015
Tiết 21: ôn tập chương I (tiếp)
A. Mục tiêu:
1. Kiến thưc :	
- Học sinh phát biểu lại được các tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau, khái niệm số vô tỉ, số thực, căn bậc hai.
2. Kĩ năng :
- Học sinh làm được các dạng toán viết các tỉ lệ thức, giải toán về tỉ số chia tỉ lệ, các phép toàn trong R.
3. Thái độ :
- Học sinh yêu thích bộ môn, học tập nghiêm túc.
- Học sinh có tinh thần hợp tác nhóm, rèn tính độc lập, sáng tạo.
4. Năng lực :
- Học sinh được phát triển năng lực tính toán ; năng lực sử dụng công cụ tính toán ; năng lực suy luận logic ; năng lực giao tiếp ; năng lực hợp tác ; năng lực GQVĐ.
* HSKT:Biết cách lập tỉ lệ thức, giải một số bài toán đơn giản về tỉ lệ thức, Biết tìm căn bậc hai của một số số đơn giản
B. chuẩn bị:
- Bảng phụ nội dung các tính chất của tỉ lệ thức
C. tổ chức các hoạt động:
I. Tổ chức lớp: 
II. Kiểm tra bài cũ: 
III. Tiến trình bài học:
? Thế nào là tỉ số của 2 số a và b (b0)
- HS đứng tại chỗ trả lời.
? Tỉ lệ thức là gì, Phát biểu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức
- HS trả lời câu hỏi: 
Nếu a.d = c.b
? Nêu các tính chất của tỉ lệ thức.
- HS:
- Gv treo bảng phụ
- Hs nhận xét bài làm của bạn.
? Viết công thức thể hiện tính chất dãy tỉ số bằng nhau
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 103
- HS làm ít phút, sau đó 1 học sinh lên bảng trình bày.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Gv chốt lại vấn đề.
? Định nghĩa căn bậc hai của một số không âm.
- HS đứng tại chỗ phát biểu
- GV đưa ra bài tập
- 2 học sinh lên bảng làm
? Thế nào là số vô tỉ ? Lấy ví dụ minh hoạ.
? Những số có đặc điểm gì thì được gọi là số hữu tỉ.
- 1 học sinh trả lời.
? Số thực gồm những số nào.
- Hs: Trong số thực gồm 2 loại số
+ Số hứu tỉ (gồm tp hh hay vô hạn tuần hoàn)
+ Số vô tỉ (gồm tp vô hạn không tuần hoàn)
I. Tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau 
- Tỉ số của hai số a và b là thương của phép chia a cho b.
- Hai tỉ số bằng nhau lập thành một tỉ lệ thức.
- Tính chất cơ bản:
Nếu a.d = c.b
- Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
(giả thiết các tỉ số đều có nghĩa)
BT 103 (tr50-SGK)
Gọi x và y lần lượt là số lãi của tổ 1 và tổ 2 (x, y > 0)
ta có: ; 	
II. Căn bậc hai, số vô tỉ, số thực 
- Căn bậc 2 của số không âm a là số x sao cho x2 =a.
BT 105 (tr50-SGK)
HSKT: Viết được bài 105 vào vở
- Số vô tỉ: (sgk)
Ví dụ: 
- Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn.
IV. Củng cố:
- Yêu cầu học sinh làm các bài tập 102, 104, (tr50-SGK)
BT 102
HD học sinh phân tích:
Ta có: 
Từ 
BT 103: HS hoạt động theo nhóm.
Gọi x và y lần lượt là số lãi của tổ 1 và tổ 2
Ta có: và 
BT 104: giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài
Gọi chiều dài mỗi tấm vải lúc đầu là x, y, z (mét) (x, y, z >0)
Số vải bán được là: 
Số vải còn lại là:
 Theo bài ta có: 
Giải ra ta có: x = 24m; y = 36m; z = 48m
V. Hướng dẫn học ở nhà:
- Ôn tập các câu hỏi và các bài tập đã làm để tiết sau kiểm tra.
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết 23: Kiểm tra 45' (Chương I)
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức :
- Học sinh được kiểm tra kiến thức về các phép toán trong tập hợp số hữu tỉ Q; Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau; căn bậc hai của số không âm.
2. Kĩ năng :
- Học sinh trình bày được lời giải của bài toán.
3. Thái độ :
- Học sinh yêu thích bộ môn, học tập nghiêm túc.
- Học sinh cẩn thận, chính xá khoa học trong quá trình giải toán.
- Học sinh có tính độc lập, sáng tạo.
4. Năng lực :
- Học sinh được phát triển năng lực tính toán ; năng lực sử dụng công cụ tính toán ; năng lực suy luận logic ; năng lực GQVĐ
B. Tổ chức các hoạt động:
Kiểm tra theo đề của nhà trường

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 11.doc