Giáo án Đại số 8 - Tuần 12

doc 5 trang Người đăng khoa-nguyen Lượt xem 932Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 8 - Tuần 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án Đại số 8 - Tuần 12
Tuần:12	
Tiết: 23	
TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC
 I . MỤC TIÊU.
 	 1.Kiến thức :
 Nắm vững tính chất cơ bản của phân thức đại số và các ứng dụng như: quy tắc đổi dấu và rút gọn phân số.
 	 2.Kỹ năng:
 Biết vận dụng tính chất cơ bản để chứng minh hai phân thức bằng nhau và biết tìm một phân thức bằng phân thức cho trước. 
 	3.Thái độ:
 Rèn tính nhanh nhẹn, ham học hỏi.
 II . CHUẨN BỊ:
 GV:phấn màu
 HS: Đọc trước bài mới, ôn lại tính chất cơ bản của phân số.
 III .TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
 1 . Ổn định: 
 2.Kiểm tra bài cũ:
 	 Hãy nêu định nghĩa hai phân thức bằng nhau? Chữa bài tập 3/ SGK.
3. Bài mới:
a/Đặt vấn đề
 Các em đã biết về tính chất cơ bản của phân số . Vậy tính chất cơ bản của phân thức có giống với tính chất của phân số hay không chúng ta cùng đi vào nghiên cứu bài học hôm nay: ”TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC”
b / Triển khai bài.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG
*Hoạt động1:Tính chất cơ bản của phân thức 
GV: Y/c hs trả lời các bài tập ?1,?2 và ?3 
HS: Hoạt động theo nhóm .
 Các nhóm trình bày
 Phân thức mới: 
 Vì x.(x + 2) = 3.x(x + 2)
 Nên : = 
 ?3 Phân thức mới: 
 Ta có: = vì 
 x.6xy3 = 2y2.3x2y = 6x2y3
GV:Từ ?2 và ?3 các em rút ra nhận xét gì ?
HS:Phát biểu tính chất trong SGK.
GV:Yêu cầu HS làm ?4a
HS: Lên bảng thực hiện.
GV:Cho HS làm lại bài tập 1b,1c SGK(36) nhằm cho hs thấy được cách thứ 2 để chứng minh hai phân thức bằng nhau.
*Hoạt động 2: Quy tắc đổi dấu.
GV: Cho HS thực hiện ?4b 
HS:
GV:Đẳng thức trên cho ta biết điều gì?
HS: 
GV: Vận dung quy tắc đổi dấu của phân thức hãy hoàn thành ?5
GV:y.c hs làm bài tập 4 sgk.
1. Tính chất cơ bản của phân thức.
*Tính chất: (Sgk)
 (M là đa thức khác đa thức không)
 (N là một nhân tử chung)
2.Quy tắc đổi dấu:
 Ví dụ:
a) 
b) 
Bài tập 4/SGK
 4.Củng cố: - Nhắc lại tính chất cơ bản của phân thức 
 	 - Quy tắc đổi dấu.
 5.Dặn dò: -Nắm kỹ tính chất của phân thức và quy tắc đổi dấu.
 	 -Hướng dẫn bài tập 5.
 	 -Về nhà làm bài tập 5 và 6 SGK
IV. Rút kinh nghiệm :
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tuần:12	
Tiết: 24	
Bài 3. RÚT GỌN PHÂN THỨC
 I .MỤC TIÊU.
 - Biết vận dụng tính chất cơ bản của phân thức để rút gọn phân thức,biết cách đổi dấu để xuất hiện nhân tử chung ,nắm được cách rút gọn phân thức.
 - Rèn kỹ năng rút gọn phân thức . 
 - Rèn tính cẩn thận chính xác.
 II . CHUẨN BỊ:
 GV : Bảng phụ ghi các câu ? trong sách giáo khoa và các đề bài tập.
 HS: Giải các bài tập về nhà.
IV.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
 1.Ổn định: 
2.Kiểm tra bài cũ: 
 Hãy ghi tính chất cơ bản của phân thức dưới dạng công thức.
áp dụng: Cho phân thức ,dùng tính chất cơ bản của phân thức để tìm một phân thức có mẩu x + 1 và bằng phân thức đã cho.
 = 
 3. Bài mới:
 a/Đặt vấn đề. Các em đã biết về cách rút gọn phân số .Vậy rút gọn phân thức có gì giống với rút gọn phân số hay không?
b.Triển khai bài.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG
*Hoạt động 1: Tìm hiểu cách rút gọn phân thức
GV:Cho một học sinh làm ?1
HS: Tiến hành thực hiện trên bảng, dưới lớp làm vào nháp.
GV:Nhận xét kết quả.
GV:Yêu cầu HS làm ?2
HS: Làm theo nhóm 2 em lên bảng trình bày
GV: Cách làm như trên ta gọi là rút gọn phân thức?
 Vậy muốn rút gọn phân thức ta phải làm thế nào ?
HS: Phát biểu nhận xét trong Sgk
- Phân tích tử và mẩu thành nhân tử (nếu cần) để tìm nhân tử chung.
- Chia cả tử và mẩu cho nhân tử chung.
GV: Giới thiệu ví dụ trong Sgk
?3 Rút gọn phân thức.
GV: Gọi học sinh lên bảng thực hiện.
HS: 1 em lên bảng làm, Hs dưới lớp làm vào nháp.
GV: Rút gọn phân thức sau:
GV: Làm thế nào để rút gọn phân thức trên?
HS: Ta phải đổi dấu.
GV:Yêu cầu Hs lên giải.
GV:Nhận xét và cùng Hs rút ra chú ý ở SGK.
HS: Làm ?4
* Hoạt động 2: Vận dụng 
Gv: Cho HS làm bài tập 8/Sgk 
?1
 = = 
?2
 = 
*Nhận xét: SGK
Ví dụ: Rút gọn phân thức:
Giải:
 = 
 = 
?3 Rút gọn phân thức.
 = 
*Chú ý: (SGK)
?4 Rút gọn phân thức. 
Bài tập:
Các câu đúng: a) và d)
Các câu sai : b) và c)
 4 .Củng cố: 
 - Nhắc lại các cách rút gọn phân thức.
 - Bài tập trắc nghiệm 
 Đa thức P trong đẳng thức : là:
A. P = x3 - y3 ; B . P= x3 + y3 ; C. P = (x - y)3 ; D. P = (x + y)3
 5 .Dặn dò:
 	 -Nắm kỉ phương pháp rút gọn phân thức ,xem lại các bài tập đã giải.
 	- Làm bài tập 7,9,và 10
 	- Xem trước phần bài tập trong phần luyện tập
IV. Rút kinh nghiệm :
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docTuần 12.doc