Tuần : 11 Tiết 21 KIỂM TRA CHƯƠNG I I . MỤC TIÊU. 1.Kiến thức : Hệ thống và củng cố kiến thức cơ bản của chương. 2.Kỹ năng: - Rèn kỹ năng giải bài tập trong chương. - Nâng cao khả năng vận dụng kiến thức đã học. 3.Thái độ: Rèn tính chăm chỉ. II . CHUẨN BỊ: Giáo viên: Đề kiểm tra + Biểu điểm +Đáp án. III .TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1.Ổn định: 2. Kiểm tra: - phát đề kiểm tra (Có đề và đáp án kèm theo) 3. Dặn dò Xem lại phần phân số ở lớp 6 và đọc hết chương II TỔNG HỢP ĐIỂM Tổng số HS :., Số Hs tham giam kiểm tra :.. Giỏi ..hs,chiếm ..% Khá ..hs,chiếm ..% Tbình..hs,chiếm ..% Yếu ..hs,chiếm ..% Kém..hs,chiếm ..% ĐỀ BÀI VÀ ĐÁP ÁN Câu 1: (4đ) Phát biểu quy tắc nhân đa thức với đ thức. Làm tính nhân a. (5x).(3x2 -4x +1) b. (x-2).(6x2 – 5x +1 ) Câu 2: ( 3đ)phân tích các đa thức sau thành nhân tử x3 – 2x2 +x x2 –xy+x – y x2- 2x Câu 3: (2đ) làm tính chia ( 20x4y-25x2y2-3x2y): 5x2y ( 15x3y2-6x2y-3x2y2):6x2y Câu 4: (1đ) Thu gọn biểu thức (12x-5)( 4x-1)+( 3x-7)(1-16x)-81 ĐÁP ÁN Câu 1: phát biểu đúng quy tác được 2 điểm Làm tính nhân mỗi câu 1 điểm Câu 2: Làm đúng mỗi câu được 1 điểm Câu 3: Làm đúng mỗi câu được 1 điểm Câu 4: 1 điểm Tuần:11 Tiết: 22 Chương II. PHÂN THỨC ĐẠI SỐ Bài 1. PHÂN THỨC ĐẠI SỐ I . MỤC TIÊU. 1.Kiến thức : Nắm chắc khái niệm phân thức đại số,hai phân thức bằng nhau. 2.Kỹ năng: Hình thành kỹ năng nhận biết 2 phân thức đại số bằng nhau. 3.Thái độ: Rèn tính nhanh nhẹn. II .CHUẨN BỊ: Gv: phấn màu HS: Đọc trước bài và xem lại khái niệm hai phân số bằng nhau. III .TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1.Ổn định lớp: 2.Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: a.Đặt vấn đề: Giới thiệu chương và vào bài như sách giáo khoa. b.Triển khai bài. HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG *Hoạt đông1: Hình thành khái niệm phân thức. GV:Hãy quan sát và nhận xét dạng của các biểu thức sau? ; ; HS: Trao đổi và nhận xét. Có dạng A,B là các đa thức (B ¹0) GV: Mỗi biểu thức trên được gọi là phân thức đại số.Vậy thế nào là phân thức đại số? HS: Nêu định nghĩa phân thức đại số. GV: Gọi một số em cho ví dụ. HS: Làm đồng thời [?1] và [?2] *Hoạt động 2:Phân thức bằng nhau. GV: Hãy nhắc lại định nghĩa hai phân số bằng nhau? HS: nhắc lại. GV: Từ đó nêu thử định nghĩa hai phân thức bằng nhau? HS: ..... GV:Lấy ví dụ "Ta khẳng định đúng hay sai? Giải thích? HS: Đứng tại chổ trả lời. GV: Cho Hs làm ?3, ?4 ,?5 theo nhóm . HS:Hoạt động theo nhóm sau đó các nhóm trình bày . *Hoạt động 3: Bài tập Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau chứng tỏ rằng: a) b) c) 1.Định nghĩa: (SGK) Ví dụ: ; ; là các phân thức đại số. *Chú ý: -Mỗi đa thức cũng được coi là một phân thức có mẩu là 1. -Mỗi số thực a là một phân thức. 2.Hai phân thức bằng nhau: = nếu A.D = B.C (B ,D là các đa thức khác đa thức 0) Ví dụ: vì (x - 1)(x + 1) = x2- 1 3.Bài tập. 1a) Vì 5y.28x = 7.20xy = 140xy 1b) 3x(x + 5).2 = 3x .2(x+5) 1d) x3 + 8 = (x2- 2x + 4)(x + 2) 4 .Củng cố: - Gọi Hs nhắc lại định nghĩa phân thức - Hai phân thức = bằng nhau khi nào. 5.Dặn dò: - Học thuộc định nghĩa và khái niện hai phân thức bằng nhau. - Hướng dẫn bài tập 2 và 3. - Về nhà làm bài tập 2 và 3 SGK IV. Rút kinh nghiệm : ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: