Giáo án Đại số 7 - Tuần 18

doc 13 trang Người đăng khoa-nguyen Lượt xem 1150Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 7 - Tuần 18", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án Đại số 7 - Tuần 18
Ngày 
Tuần : 18 
 Tiết : 39 
KIỂM TRA HỌC KỲ I
 I. MỤC TIÊU 
1. Kiến thức :
-Kiểm tra khả năng nắm vững kiến thức về số hữu tỉ,tỉ lệ thức,tính chất của dãy tỉ số 
bằng nhau,quan hệ hai đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch với nhau 
- Tính chất của hai đường thẳng song song
- Nắm vững các trường hợp bằng nhau của hai tam giác
2. Kỹ năng : 
 - Vận dụngđược các kiến thức về tính chất của hai đại lượng tỉ lệ nghịch, tỉ lệ thuận 
giải một số bài toán liên quan. 
- Kiểm tra kĩ năng thực hiện phép tính, kĩ năng vẽ hình
3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận, chính xác, trung thực, tự lập 
 II. CHUẨN BỊ :
 1.Chuẩn bị của giáo viên : 
 + Phương tiện dạy học: Ôn tập cho HS ; Nhận đề thi ( Đề thi của PGD)
 + Phương thức tổ chức lớp: Theo SBD ( 24em/phòng) 
 2. Chuẩn bị của học sinh:
 + Ôn tập các kiến thức: Ôn tập kĩ kiến thức HKI
 + Dụng cụ: Thước ,bút , máy tính cầm tay , giấy thi
 III. NỘI DUNG KIỂM TRA :
ĐỀ – ĐÁP ÁN 
(PHÒNG GIÁO DỤC RA)
UBND HUYỆN PHÙ MỸ PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2013 – 2014
Môn: TOÁN – Lớp 7
Thời gian làm bài: 90 phút
Ngày kiểm tra : 25.12. 2013
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
PHẦN I : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : ( 3.0 điểm )
Chọn và ghi vào bài làm chỉ một chữ cái đúng trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1 : Giá trị của biểu thức ( - 4 )0 – bằng:
- B . C. D. 1
Câu 2 : Trong các phân số sau đây, phân số nào biểu diễn số hữu tỉ - 
 B . C. D. 
Câu 3 Giá trị của x trong đẳng thức + : x = 
1 B . C. D. 7
Câu 4 : Cách viết nào dưới đây đúng ; 
 B. C. D. 
Câu 5 : Biết đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x .Với các cặp giá trị tương ứng trong bảng sau
x
 -5
1
y
1
?
 Giá trị ở ô trống này là:
 B . C. 5 D. – 5 
Câu 6 :Cho hình vẽ (Hình 1 )
Tọa độ điểm M là : 
 A. ( 2 ; - 1 ) B. ( 1 ; - 2 )
 C. (- 2; 1) D. ( - 1 ; 2 )
M
2
1
-2
-1
-3
-2
-1
3
2
1
O
x
y
 Hình 1
 Câu 7 : Trong hình 1 đương thẳng OM là đồ thị của hàm số:
y = 2x B. y = -2x C. y = -x D. y = x 
A 
B 
3 
1 
4 
3 
1 
4 
2 
 2 
 Câu 8 : Cho hình vẽ 2 
 là cặp góc : 
 Động vị B. Trong cùng phía 
C. So le trong D. Cả 3 ý trên đều sai Hình 2
 Câu 9 : Phát biểu nào sau đây đúng?
Hai gó bằng nhau thì đối đỉnh B. Hai đường thawng vuông góc thì cắt nhau
Nếu ab , b c thì a c D. Nếu a // b, b // c thì a c
 Câu 10 : Số đo x trong hình vẽ sau bằng:
850 B. 660
C. 900 D.380
410 
430 
x 
460 
 Câu 11: Cho hai đường tgawngr xx’ và yy’ cắt nhao tại O Số đo góc x’Oy’bằng:
300 B. 1350 C. 1200 D. 450
 Câu 12: Cho tam giác ABC có .Kẽ tia phân giác AD.Số đo góc ADC bằng :
1050 B. 1000 C. 1100 D. 1200
PHẦN II: TỰ LUẬN ( 7.0 điểm )
 Câu 13: (1.0 điểm) Thực hiện phép tính ( hợp lý nếu có thể )
 b) 
 Câu 14 : ( 1.0 điểm ) Tìm x biết:
 + b) 
 Câu 15: ( 2.0 điểm )
 Tìm ba số a, b, c biết và a + b – c = 10
Một người bán 3 tấm vải dài tổng cộng 120 m > Sau khi bán tấm thứ nhất, tấm thứ hai và tấm thứ ba thì số mét vải còng lại ở 3 tấm bằng nhau. Tính chiều dài mỗi tấm vải ban đầu.?
 Câu 16: ( 2.5 điểm )
 Cho tam giác ABC vuông tại A >gọi M là trung điểm của AC, trên tia đối của tia MB lấy 
 điểm D sao cho MD = MB.
Chứng minh AD = BC
Chứng minh CD vuông góc với AC
Đường thẳng qua B song song với AC cắt tia DC tại N. Chứng minh 
 Câu 17: ( 0.5 điểm) 
 Cho A = 75 ( 4 2004 + 42003 + 42001 + + 42 + 4 + 1 ) + 25 . Chứng tỏ A chia hết cho 100
--------------------------------------------------------------------------
UBND HUYỆN PHÙ MỸ PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO
ĐỀ CHÍNH THỨC
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2013 – 2014
MÔN: TOÁN – LỚP 7
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
PHẦN I : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : ( 3.0 điểm )
Mỗi câu đúng ghi 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
B
C
C
A
B
C
C
C
B
D
D
A
PHẦN II: TỰ LUẬN ( 7.0 điểm )
Câu
Đáp án
Điểm
13
(1.0 điểm)
a) = 
 = 
0.25
0.25
b) = 
 = 
0.25
0.25
14
(1.0 điểm)
a) + 
 x = 
0.25
0.25
b) 
 x - = 3
Tìm đúng x = hoặc x = 
0.25
0.25
15
(1.0 điểm)
a) Áp dụng dãy tỉ số bằng nhau ta có : =
Tìm được a = 16 , b = 24 , c = 30
0.25
0.25
Gọi chiều dài ban đầu của tấm vải thứ nhất , thứ hai, thứ ba lần lượt là: x,y,z (mét) ; (x, y, x > 0)
 Theo đề bài ta có và x + y + x = 120
 Áp dụng dãy tỉ số bằng nhau ta có :
 x = 30 , y = 40 , z = 50
Vậy tấm vải thứ 1 dài :30m; tấm vải thứ 2 dài :40m,tấm vải thứ 3 dài:50m
0.25
0,5
0.25
0.25
0.25
16
(2.5điểm)
A
B
C
M
D
N
a) Vẽ hình đúng
Xét .Ta có: 
 MA = MA ( Mlà trung điểm AC)
 MD = MB ( gt)
 ( đối đỉnh )
Vậy : ( c-g-c)
0.25
 0.25
0.25
b) Chứng minh ( c-g-c)
 Suy ra : 
 Do đó CD AC
0.25
0.25
0.25
Chứng minh ( g-c-g)
Suy ra AB = NC
Chứng minh ( c-g-c)
0.25
0.25
0.5
17
(0.5 điểm )
A = 75 ( 4 2004 + 42003 + 42001 + + 42 + 4 + 1 ) + 25
 = 75.4 ( 42003 + 42002 + 42001 +  + 42 + 4 + 1 ) + 75 + 25
 = 100.3( 42003 + 42002 + 42001 +  + 42 + 4 + 1 ) + 100
 = 100.[3( 42003 + 42002 + 42001 +  + 42 + 4 + 1 ) + 1] 100
0.25
0.25
 Chú ý : Mọi cách làm khác nếu đúng và lập luận chặt chẽ vẫn ghi điểm tối đa
 Điểm toàn bài làm tròn số đến chữ số thập phân thứ nhất ( 6,25 6,3; 6,75 6,8 )
----------------------------
TRƯỜNG THCS MỸ QUANG 
TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN 
KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2013 - 2014
Môn kiểm tra: TOÁN 7
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
(Đề kiểm tra có 02 trang)
TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) 
Chọn một trong các chữ cái ở đầu mỗi câu trả lời mà em cho là đúng nhất ghi vào giấy làm bài
Câu 1: Câu sai là : A. = ; B. = - (-2) : C . =  ; D. = 
Câu 2: Tìm x và y biết = và x + y = – 15 
A. x = 6 ; y = 9 B. x= -7 ; y = -8 C. x= 8 ; y = 12 D. x= - 6 ; y = -9 
Câu 3: Hãy chọn câu đúng.	Nếu = 3 thì x bằng:	
A. - 9 	 B.- 81 C. 81 D . 9 
Câu 4: Kết quả nào sau đây sai
A. Q B. -5 I C. 3 I D. 0 N
Câu 5: Với a , b ,c ,d 0. Có bao nhiêu tỉ lệ thức khác nhau được lập từ đẳng thức a.c = b.d 
A. 0 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 6 : Kết quả đúng của phép tính: là: 	 
A. 1 B. -0,6 C. 1 và -0,6 D. -1
Câu 7: Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch và khi x = – thì y = 4. Hỏi khi x = 2 thì y bằng bao nhiêu?
 A. – 2	B. 2	C. – 1 D. 1
Câu 8: Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận và khi x = 6 thì y = 4. Hệ số tỉ lệ k của y đối với x là:
 A. k = 24	 B. k = 	 C. k = 	 D. k = 
Câu 9: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị của hàm số y = – 3x ?
 A. N( B. Q(	C. P( D. M(
Câu 10: Cho 3 đường thẳng m,n,p. Nếu m//n, pn thì:
 A. m//p; B. mp; C. n//p; D. mn.
Câu 11: Nếu tam giác ABC có và thì số đo của góc bằng:
 A. 750	 B. 650	 C. 550	D. 450
Câu 12: Giả thiết nào dưới đây suy ra được ?
A. 	B. 
C. 	D. 
II. TỰ LUẬN : ( 7 điểm)
 Câu 13: (2 điểm) Thực hiện phép tính:
 Câu 14: (1,5 điểm) Tìm x, biết: 
 Bài 15: (2 điểm) Số học sinh nam và số học sinh nữ của một lớp tỷ lệ với 3 và 5. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ, biết số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 10 em.
 Bài 16: (2,5 đ) Cho DAMN có AM = AN. Tia phân giác của góc A cắt MN tại I. Chứng minh:
IM = IN
AI ^ MN
Biết . Tính số đo góc M.
----- Hết -----
TRƯỜNG THCS MỸ QUANG
KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2013 - 2014
 TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn kiểm tra: TOÁN 7
Thời gian làm bài: 90 phút
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
 HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
(Hướng dẫn chấm có 02 trang)
TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) 
 Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
C
D
C
B
D
A
C
C
A
B
A
D
TỰ LUẬN : ( 7 điểm)
Câu
Nội dung yêu cầu (cần đạt)
Điểm
13
( 2,0 điểm)
a
0,25
0,25
b
0,25
 0,25
c
0,25
0,25
d
0,25
0,25
14
( 1,5 điểm )
 a
0,25
0,25
b
0,25
0,25
0,25
0,25
15
( 1,5 điểm)
Gọi số học sinh nam và nữ của lớp đó lần lượt là x, y (x,yÎN*)
Ta có: 
Theo tính chất dãy tỷ số bằng nhau, ta có:
Suy ra: x = 5 . 3 = 15; y = 5 . 5 = 25
Vậy số học sinh nam và nữ của lớp đó lần lượt là 15 em; 25 em.
0,25
0,25
0,5
 0,25
0,25
16
(2,0 điểm )
=
=
2
2
1
1
A
M
N
I
GT
DAMN (AM = AN)
KL
a) IM = IN
b) AI ^ MN
c) Biết . Tính số đo góc M.
0,25
a
 Xét DAMI và DANI, ta có:
Suy ra: IM = IN (hai cạnh tương ứng)
0,5
0,25
b
 Vì DAMI = DANI (chúng minh trên) 
Þ (hai góc tương ứng)
mà (kề bù)
Do đó: Þ AI ^ MN
0,25
0,25
c
 (vì AI là phân giác )
DAMI có: 
	 900 + 250 + =1800
	 Þ = 650
0,25
 0,25
Ghi chú : Mọi cách làm khác nếu đúng và lập luận chặt chẽ, đều cho điểm tối đa ứng với số điểm của mỗi câu, mỗi bài đó
MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KỲ I
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
 Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số hữu tỉ. Số thực
3
 0,75
4
 1
2
 2
1
 1
10
 4,75
Hàm số và đồ thị
1
	0,25
2
 2
3
 2,25
Đường thẳng vuông góc. Đường thẳng song song
3
 0.75 
3
0,75
Tam giác
1
 0,25 
2
 1,5
1
 0,5 
4
 2,25
Tổng
7
1,75
12
 6,75
2
 1,5 
20
10
 I . TRẮC NGHIỆM. (5.0 điểm)
	Chọn và ghi vào bài làm chỉ một chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng.
	Câu 1: kết quả nào sau đây là đúng
	A. – 1.5 Z	B. 2 N	C. N Q	D. -Q
	Câu 2: So sánh hai số hữu tỉ x = - và y = , ta có
	A. x > y	B. x < y	C. x = y	D. x = - y
	Câu 3: Kết quả nào sau đây là sai.
	A. = 0 thì x = o	B. = 1 thì x = 1
	C. =1.75 thì x = 1,5	D. = 0, thì x = 0,4
	Câu 4: Giá trị trong phép tính – 0,5x = -1 là:
	A. -1	B. 1	C. 0	D. 0,5
	Câu 5: Phân số nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn?
	A. 	B. 	C. 	D. 
	Câu 6: Từ tỉ lệ thức ta có đẳng thức:
	A. ab = cd	B. ac = bd	C. ad = bc	D. Cả ba đẳng thức A,B,C đều đúng
	Câu 7: Kết quả nào sau đây là đúng:
	a. (30)1 = 1	B. (30)1 = 3	C. (30)1 = 0	D. Một kết quả khác
	Câu 8: Kết quả phép tính (-5)3 (-5)2 là:
	A. (-5)5	B. (-5)6	C. 1	D. 0,5
	Câu 9: Nếu = 4 thì x bằng:
	A.. 4	B. k = 3	C. k = 5	D. k = - 3
	Câu 10: Biết y và x là hai đại lượng tỉ lệ thuận và khi x = và y = 2; hệ số k của y đối với x là:
	A. k = 4	B. k = 3	C. k = 5	D. k = - 3
	Câu 11: Cho ba đường thẳng a,b,c. Nếu ca và bc thì:
	A. ab	B. a//b	C. b//c	D. a//b//c
A
	Câu 12: Cho xy//BC như hình vẽ bên, khẳng định sau đúng là
3
1
	A. .
2
	B. 
	C. 
C
B
	D. 
a
A
	Câu 13: Với a//b và hình vẽ bên số đo của là:
400
	A. = 1400
1
	B. = 1300
b
B
	C. = 500
	D. Một kết quả khác
	Câu 14: Chứng minh một định lý là:
	A. Dùng lập luận để từ kết luận suy ra giả thiết	B. Chỉ ra giả thiết và kết luận
	C. Dùng lập luận để từ giả thiết suy ra kết luận	D. Chỉ ra kết luận
	Câu 15: Số đo các góc của tam giác ABC có tỷ số = 1: 2: 3, khi đó:
	A. = 300	B. = 600	C. = 900	D. = 1200
x
	Câu 16: Trong hình vẽ bên với At là tia phân giác của góc . Ta có:
	A. = 400
A
t
	B. = 600
C
B
	C. = 800
	D. = 1400
	II. TỰ LUẬN. (5.0 điểm)
	Bài 1: (0.5 điểm)
	Thực hiện phép tính: 
	Bài 2: (1.5 điểm)
	Một đám đất hình chữ nhật có chu vi 50m, tỉ số giữa hai cạnh là. Tính diện tích hình chữ nhật.
	Bài 3: (2.5 điểm)
	Cho tam giác ABC vuông tại A; vẽ AH vuông góc với BC . Trên đường thẳng vuông góc với BC 
 tại B lấy điểm D (không cùng nửa mặt phẳng bờ BC với điểm A) sao cho: AH = BD.
	a) Chứng minh:AHB = DHB
	b) Chứng minh: AB//DH
	c) Biết = 350. Tính = ?
	Bài 4: (0.5 điểm)
	Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n các số 21n + 4 và 14n + 3 là nguyên tố cùng nhau
HƯỚNG DẪN CHẤM
I.TRẮC NGHIỆM (0.5 điểm). 
Từ câu 1 đến câu 12 mỗi câu đúng ghi 0.25 điểm; từ câu 13 đến câu 15 mỗi câu đúng 0.5 điểm
Câu 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Trả lời
D
B
B
B
D
C
A
A
C
A
B
C
C
C
A
A
	II. TỰ LUẬN (5.0 điểm)
	Bài 1:
(0.25)đ
(0.25)đ
(0.25)đ
	Bài 2: (1,5 điểm)
	Nửa chu vi của hình chữ nhật là: 50:2 = 25 (m) 
	Gọi x và y lần lượt là chiều rộng và chiều dài của hcn 
	Theo đề bài ta có: và x + y = 25
(0.25)đ
(0.25)đ
(0.25)đ
(0.25)đ
	Do đó: 
	Vậy diện tích đám đát hình chữ nhật là: 10.15 = 150m2 
a) Xét hai tam giác AHB và DHB có:
 AH = DB (gt)
	= = 900
	BH: chung
Do đó: AHB = DHB (c.g.c)
b) Ta có: 
	Vậy: AB//DH
c) 
 Bài 3: (2,5 điểm)
 Hình vẽ; (0,5 điểm) 
A
B
H
D
C
(0.5đ)
(0.5đ)
C6ời0.5 đGHIỆM (0.5 điểm). Từ câu 1 đến câu 12 mỗi câu đúng ghi 0.25 điểm; từ câu 13 đến câu 15 m
(0.75)đ
(0.75)đ
Bài 4: (0.5 điểm) Gọi d ( 1) là ước chung lớn nhất của hai số 21n + 4 và 14n + 3.
	Ta có: 21n + 4 = kd, 14n + 3 = hd (với k là h và những số nguyên dương)
	Suy ra 7n + 1 = (k – h)d, Do đó 21n + 3 = 3(k-h)d
	Vì vậy: 1 = 21n + 4 – (21n + 3) = kd – 3 (k-h)d = (3h – 2k).d
	Điều này chỉ xảy ra khi d = 3h – 2k = 1
	Vậy với mọi số nguyên dương n, các số 21n + 4 và 14n + 3 là nguyên tố cùng nhau
LƯU Ý CHUNG:
	- Mọi cách làm khác nếu đúng và lập luận chặt chẽ vẫn được tính điểm tối đa theo biểu điểm từng bài, từng câu.
	- Điểm toàn bài làn tròn đến 01 chữ số thập phân
VI.THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG 
Lớp
ss
0-dưới2
2.-đươi3.5
3.5-dưới5
5- dưới 6.5
6.5- dưới 8
8-10
TB
7A4
32
 NHẬN XÉT: 
VII. RÚT KINH NGHIỆM –BỔ SUNG: 

Tài liệu đính kèm:

  • doctuần 18-T37+38.doc