Ngày soạn: Tuần : 10 Tiết 19 : §12 SỐ THỰC I .MỤC TIÊU Kiến thức: Biết được số thực là tên gọi chung cho cả hai số hữu tỉ và số vơ tỉ, biết được biểu diễn thập phân của số thực, hiểu được ý nghĩa của trục số thực. 2. Kỹ năng: Thấy được sự phát triển của hệ thống số từ N đến Z ; Q và R 3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. II .CHUẨN BỊ : 1. Chuẩn bị của giáo viên + Đồ dùng dạy học,phiếu học tập:Phấn màu, Thước, compa, máy tính bỏ túi,bảng phụ ghi bài tập + Phương án tổ chức lớp học: Hoạt động cá nhân, hoạt động nhĩm 2.Chuẩn bị của học sinh: + Nội dung kiến thức học sinh ơn tập:Định nghĩa căn bậc2 của số a0, phân biệt số vơ tỉ và số hữu tỉ. + Dụng cụ học tập: Thước thẳng cĩ chia khoảng, Compa,máy tính bỏ túi III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Ổn định tình hình lớp :(1’) Kiểm tra sỉ số lớp, tác phong HS 2.Kiểm tra bài cũ : (6’) Câu hỏi kiểm tra Dự kiến phương án trả lời của học sinh Điểm -Nêu định nghĩa căn bậc hai của số a khơng âm? -Tính - Căn bậc hai của một số a khơng âm là số x sao cho x2 = a. - Kết quả lần lượt là: 9, 8, 90, 0,8, 4 6 -Nêu quan hệ giữa số hữu tỉ và số vơ tỉ với số thập phân -Cho ví dụ về số hữu tỉ và số vơ tỉ (viết các số đĩ dưới dạng số thập) -Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vơ hạn tuần hồn. Số vơ tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vơ hạn khơng tuần hồn. -Ví dụ: Số hữu tỉ: 2,5 ; 1,(32) Số vơ tỉ: (HS dùng máy tính) 4 6 Gọi HS nhận xét đánh giá - GV nhận xét ,sửa sai ,đánh giá cho điểm 3. Giảng bài mới : a ) Giới thiệu bài (1’) Số hữu tỉ và số vơ tỉ tuy cĩ khác nhau nhưng ta gọi chung là số thực.Bài học hơm nay giúp ta hiểu thêm về số thực, cách so sánh hai số thực, biểu diễn số thực trên trục số. b) Tiến trình bài dạy Tg HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ NỘI DUNG 19’ Họat động 1: Số thực -Yêu cầu HS cho ví dụ về các số trong các tập hợp số đã biết . -Chỉ ra trong các số trên, số nào là số hữu tỉ, số nào là số vơ tỉ? -Giới thiệu số thực và ký hiệu tập số thực -Vậy cĩ nhận xét gì về mối quan hệ giữa các tập N, Z, Q, I với R ? -Cách viết cho ta biết điều gì ? x cĩ thể là những số nào ? -Treo bảng phụ ghi bài 87 và 88 SGK lên bảng -Yêu cầu cả lớp làm nhanh vào vở nháp -Gọi 2 HS lên bảng làm -Nhận xét và sửa sai nếu cĩ -Cho 2 số thực x, y. Cho biết nếu so sánh 2 số x và y thì sẽ xảy ra những trường hợp nào? -Muốn so sánh 2 số thực ta làm như thế nào ?. -Cĩ nhận xét gì về hai số a. 0,3192 và 0,32(5) b.và - Yêu cầu HS làm ?2 So sánh các số thực a. 2,(35) và 2,369121518... b. -0,(63) và c. và - Gọi HS lên bảng thực hiện - Gọi HS nhận xét , bổ sung -Giới thiệu cách so sánh hai số và -Yêu cầu HS cho biết 4 và số nào lớn hơn? Vì sao ? - Biểu diễn số thực trên trục số thế nào? -Vài HS ví dụ: 0; 2; -1; 0,2; 1,(33) ;3,213475...; ... -Số hữu tỉ là 0;2;1;0,2;1,(33); Số vơ tỉ: 3,213475...; -Chú ý lắng nghe , ghi chép -Các tập N, Z, Q, I đều là tập con của R ; -HS.TB trả lời: -Đọc kỹ đề bài, làm nhanh bài tập 87 và 88 SGK -Hai HS.TB lên bảng làm -Vài HS lớp nhận xét, gĩp ý -HS.TB nêu cách so sánh 2 số thực : x = y; x y -Vài HS nêu cách so sánh 2 số thực -HS.TB xung phong trả lời Phần nguyên bằng nhau, phần mười bằng nhau, phần trăm của số 0,3192nhỏ hơn phần trăm của số 0,32(5) Nên 0,3192 < 0,32(5). -Ba HS lên bảng trình bày. - Vài HS nhận xét , bổ sung -Ta cĩ : 4 = . Vì 16 > 13 Þ > hay 4 > 1. Số thực a. Ví dụ: là các số thực b. Số thực gồm: Số hữu tỉ Số vơ tỉ c. Tập hợp các số thực kí hiệu: R d. Chú ý: ; Bài 87 SGK ; ; ; ; ; Bài 88 SGK a) Nếu a là số thực thì a là số hữu tỉ hoặc a là số vơ tỉ b) Nếu b là số vơ tỉ thì b viết được dưới dạng số thập phân vơ hạn khơng tuần hồn e. So sánh hai số thực Cho x, y là số thực bất kỳ, ta luơn cĩ: + Ví dụ: - So sánh: a) b) - So sánh các số thực sau a) b) c) +Với a , b là hai số thực dương ta cĩ:Nếu a > b thì > 10’ Hoạt động 2 :Trục số thực -Cĩ biểu diễn được số trên trục số hay khơng? -Vẽ trục số trên bảng rồi gọi một HS lên biểu diễn. -Từ đĩ cho thấy các điểm biểu diễn các số hữu tỉ khơng lấp đầy trục số Þ kết luận. -Cĩ thể nĩi rằng điểm biểu diễn các số thực đã lấp đầy trục số. -Treo bảng phụ hình 7 trang 44 SGK. - Trên trục số biểu diễn những số hữu tỉ nào? số vơ tỉ nào ? -Gọi HS đọc chú ý SGK -Đọc SGK và xem hình 6b tr.44 để biểu diễn trên trục số. -HS.TBK lên bảng biểu diễn trên trục số. - Chú ý, lắng nghe, ghi nhớ ý nghĩa của tên gọi “Trục số thực” -Quan sát hình vẽ 7 và trả lời -Đứng tại chỗ đọc chú ý 2- Trục số thực -2 -1 0 12 3 Người ta chứng minh được rằng: - Mỗi số thực được biểu diễn bởi một điểm trên trục số. - Ngược lại mỗi điểm trên trục số đều biểu diễn một số thực. Trục số cịn được gọi là trục số thực. - 0,3 4,1(6) -4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 Chú ý: (SGK) 6’ Hoạt động 3: Củng cố -Tập hợp số thực bao gồm những số nào ? -Vì sao nĩi trục số là trục số thực? -Hướng dẫn HS vẽ sơ đồ tư duy về tập hợp số thực -Yêu cầu HS làm bài 89 trang 45 SGK - Nhận xét, đánh giá , sửa chữa -Vài HS đứng tại chỗ trả lời. -Vì các điểm biểu diễn số thực lấp đầy trục số. -Vài HS lần lượt trả lời Bài 89 SGK: a) Đúng b) Sai. Vì ngồi số 0, số vơ tỉ cũng khơng là số hữu tỉ dương và cũng khơng là số hữu tỉ âm. c) Đúng. 4. Dặn dị học sinh chuẩn bị cho tiết hoc tiếp theo (2’) -Ra bài tập về nhà: - Bài tập về nhà : 90, 91, 92 trang 45 SGK; 117, 118 trang 20 SBT -Chuẩn bị bài mới: + Ơn các kiến thức : Giao của hai tập hợp, tính chất của đẳng thức, bất đẳng thức đã học ở lớp 6 + Chuẩn bị thước,máy tính bỏ túi. + Tiết sau luyện tập. Ngày soạn : Tiết : 20 LUYỆN TẬP I .MỤC TIÊU : 1.Kiến thức: Củng cố khái niệm số thực. Nắm được quan hệ giữa các tập số đã học (N, Z, Q, I, R) 2.Kỹ năng: Rèn kỹ năng so sánh các số thực, thực hiện các phép tính, tìm căn bậc 2 của một số 3.Thái độ: Học sinh thấy được sự phát triển của các hệ thống số từ N đến Z, Q và R II .CHUẨN BỊ : 1. Chuẩn bị của giáo viên + Đồ dùng dạy học: Phấn màu, bảng phụ ghi bài tập 91,92SGK , BT122/sbt ,bảng phụ ghi củng cố. + Phương án tổ chức lớp học:Hoạt động cá nhân, hoạt động nhĩm theo kỷ thuật khăn trải bàn 2.Chuẩn bị của học sinh: + Nội dung kiến thức học sinh ơn tập : Giao của hai tập hợp, tính chất của đẳng thức, bất đẳng thức + Dụng cụ học tập: Thước thẳng cĩ chia khoảng,máy tính bỏ túi III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Ổn định tình hình lớp :(1’) - Kiểm tra sỉ số lớp, tác phong HS - Chuẩn bị kiểm tra bài cũ 2.Kiểm tra bài cũ : (7’) Câu hỏi kiểm tra Dự kiến phương án trả lời của học sinh Điểm -Số thực là gì? Cho ví dụ về số hữu tỉ, số vơ tỉ? - So sánh hai số thực sau: a) 2,151515 và 2,141414 b) 1,2357 và 1,235723 -Số hữu tỉ và số vơ tỉ gọi chung là số thực Ví dụ :; -1 là số hữu tỉ là số vơ tỉ - Ta cĩ: a) 2,151515 > 2,141414 b) 1,2357 < 1,235723 4 6 Gọi HS nhận xét đánh giá - GV nhận xét ,sửa sai ,đánh giá ghi điểm 3. Giảng bài mới : a) Giới thiệu bài (1’) : Trong tiết luyện tập hơm nay.ta rèn luyện kỉ năng vận dụng các kiến thức đã học giải các dạng tốn b)Tiến trình bài dạy: Tg HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ NỘI DUNG 8’ HĐ 1: Dạng 1: So sánh các số thực -Nêu quy tắc so sánh hai số âm ? Bài 91 SGK -Treo bảng phụ nêu đề bài Điền chữ số thích hợp vào chỗ trống: a) -3,02 -3,... 1 b) -7,5...8 > -7,513 c) -0,4...854 < -0,49826 d) -1, ...0765 < - 1,892 - Theo quy tắc so sánh hai số âm vừa nêu ta điền vào chỗ trống chữ số nào ? - Gọi HS đứng tại chỗ nêu chữ số phải điền Bài 92 SGK -Treo bảng phụ nêu đề bài - Gọi HS đọc đề bài. - Để sắp xếp các số thực theo thứ tự từ nhỏ đến lớn ta sắp xếp theo trình tự nào? - Gọi HS lên bảng trình bày? -Gọi HS nhận xét , gĩp ý bài làm của bạn Bài 122 SBT - Treo bảng phụ nêu đề bài - Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc chuyển vế ? - Hãy biến đổi bất đẳng thức ? - Yêu cầu HS cho biết từ ( 1) và ( 2) ta suy ra được điều gì ? -Trong hai số âm số nào cĩ giá trị tuyệt đối lớn hơn thì lớn hơn - Đọc đề suy nghĩ ,làm bài -Vài HS lần lượt đứng tại chỗ nêu chữ số phải điền - HS.TB đọc đề bài trên bảng - Sắp xếp các số thực theo thứ tự từ nhỏ đến lớn ta sắp xếp theo trình tự: Số thực âm số 0 số thực dương - HS.TB lên bảng làm bài cả lớp làm vào vở - Vài HS nhận xét , gĩp ý bài làm của bạn - Khi chuyển mơt số hạng từ vế này sang vế kia ta phải đổi dấu số hạng đĩ - HS. TB: Từ (1) và (2) ta suy ra được x < y < z Dạng 1: So sánh các số thực Bài 91 SGK Điền chữ số thích hợp vào ơ trống: a) -3,02< -3,0 1 b) -7,508 > -7,513 c) -0,49854 < -0,49826 d) -1, 90765 < - 1,892 Bài 92 SGK a) Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn: -3,2< -1,5< -< 0 <1 <7,4 b) Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn của các giá trị tuyệt đối ?: |0| < |-| < | 1| <|-1,5| < |-3,2| < |7,4| Bài 122 SBT Ta cĩ: x + (- 4,5) < y + (- 4,5) x < y + (-4,5 ) + 4,5 x < y (1) y + ( + 6,8 ) < z + ( + 6,8) y + 6,8 < z + 6,8 y < z + 6,8 - 6,8 y < z (2) Từ (1) và (2) x < y < z 13’ HĐ 2 : Dạng 2: Tính giá trị biểu thức Bài 90 SGK - Nêu thứ tự thực hiện phép tính ? - Nhận xét gì về mẫu của các phân số trong biểu thức -Gọi ý:Đổi các phân số ra số thập phân hoặc đổi các số thập phân ra phân số (tùy theo đề bài) rồi thực hiện phép tính -Yêu cầu HS hoạt động nhĩm theo kỷ thuật “khăn trải bàn”trong 6 ‘ -Gọi đại diện vài nhĩm treo bảng phụ lên bảng và trình bày -Gọi đại diện nhĩm khác nhận xét gĩp ý bài làm của nhĩm bạn Bài 129 SBT -Treo bảng phụ nêu bài 129 SBT Chọn giá trị đúng a) ? A) B) C) b) A) B) C) c) A) B) C) -Yêu cầu học sinh thảo luận nhĩm nhỏ ( 3em/ nhĩm) chọn giá trị đúng ? - Gọi HS nhận xét ,gĩp ý -Lưu ý các lỗi sai mà học sinh hay mắc phải -Vài HStrả lời các câu hỏi -Chú ý, lắng nghe, ghi nhớ -Thảo luận nhĩm “ khăn trải bàn” trong thời gian 5 phút Nhĩm 1,3,5 làm câu a Nhĩm 2,4,6 làm câu b -Đại diện vài nhĩm treo bảng phụ lên bảng và trình bày -Đọc kỹ đề bài, tính tốn, -Thảo luận nhĩm nhỏ, chọn đáp án đúng - Nhận xét đúng sai, giải thích Dạng 2: Tính giá trị biểu thức Bài 90 SGK ( - 2.18) : (+ 0,2) = (0,36 -36) : (3,8 + 0,2 ) = (-35,64 ) : 4 = -8,91 b) = - : = = = Bài 129 SBT a. B) b. C) c. C) 10’ HĐ3: Dạng 3: Một số bài tập khác Bài 93 SGK - Nêu cách làm của bài tập ? - Gợi ý: áp dụng tính chất phân phối giữa phép nhân đối với phép cộng để thu gọn -Gọi HS lên bảng làm bài tập -Nhận xét, đánh giá ,bổ sung. Bài 94 SGK -Giao của hai tập hợp là gì ? - Vậy Q I =? R I = ? -Nêu mối quan hệ giữa các tập hợp số đã học -Vài HS nêu cách làm bài tập -Hai HS lên bảng làm, mỗi em làm một câu -Vài HS phát biểu định nghĩa giao của 2 tập hợp -HS.TB trả lời : a. Q I = R I = I -HS.TBY trả lời : ; Dạng 3: Một số bài tập khác Bài 93 SGK a) 3,2.x + (-1,2).x + 2.7=-4,9 (3,2 – 1,2).x = -4,9 - 2,7 2x = -7,6 x = -3,8 b) (-5,6).x +2,9.x -3,86 = -9,8 (-5,6 + 2,9) x = -8,9 + 3,86 - 2,7x = - 5,94 x = 2,2 Bài 94 SGK a) Q I = b) R I = I 4. Dặn dị học sinh chuẩn bị cho tiết hoc tiếp theo (2’) - Ra bài tập về nhà: -Làm 5 câu hỏi ơn tập ( từ 1đến câu 10) - Làm bài tập 95, 96, 97, 98,99,101 SGK - Chuẩn bị bài mới: + Ơn lại các kiến thức tồn chương I +Chuẩn bị thước,máy tính bỏ túi. compa + Tiết sau Ơn tập chương I
Tài liệu đính kèm: