Ngày soạn: 15/08/2015 Ngày giảng: 25/8 TUẦN 1: CHƯƠNG I : SỐ HỮU TỈ - SỐ THỰC Tiết 1: TẬP Q CÁC SỐ HỮU TỈ A. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số: N Z Q. 2. Kĩ năng: Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số. 3. Thái độ: Nghiêm túc say mê học tập B. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên : bảng phụ, thước chia khoảng. 2. Học sinh : thước chia khoảng. C. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG 1. Ổn định lớp (2ph) : 2. Kiểm tra bài cũ:(4ph) a) b) 3. Bài mới: (30 ph) HĐ của GV HĐ của HS *HĐ 1: Tìm hiểu về số hữu tủ GV: Các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một số, số đó là số hữu tỉ ? Các số 3; -0,5; 0; 2 có là hữu tỉ không. ? số hữu tỉ viết dạng TQ như thế nào . - Cho học sinh làm ?1; ? 2. ? Quan hệ N, Z, Q như thế nào . - Cho học sinh làm BT1(7) *HĐ 2: Biểu diễn số hữu tỉ - y/c làm ?3 GV: Tương tự số nguyên ta cũng biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số (GV nêu các bước) -các bước trên bảng phụ *Nhấn mạnh phải đưa phân số về mẫu số dương. - y/c HS biểu diễn trên trục số. 1. Số hữu tỉ : VD: a) Các số 3; -0,5; 0; 2 là các số hữu tỉ . b) Số hữu tỉ được viết dưới dạng (a,b) c) Kí hiệu tập hợp số hữu tỉ là Q. 2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số: * VD: Biểu diễn trên trục số B1: Chia đoạn thẳng đv ra 4, lấy 1 đoạn làm đv mới, nó bằng đv cũ B2: Số nằm ở bên phải 0, cách 0 là 5 đv mới. VD2:Biểu diễn trên trục số. Ta có: 4. Củng cố: ( 6 ph) - Dạng phân số - Cách biểu diễn 5. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập ở nhà:(3 ph) - Làm BT; 1; 2; 3; 4; 8 (tr8-SBT) Ngày soạn: 15/08/2015 Ngày giảng:28/8/2015 Tiết 2: TẬP Q CÁC SỐ HỮU TỈ ( Tiếp) A. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số: N Z Q. 2. Kĩ năng: Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh số hữu tỉ. 3. Thái độ: Nghiêm túc say mê học tập B. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên : bảng phụ, thước chia khoảng. 2. Học sinh : thước chi khoảng. C. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG 1. Ổn định lớp (2ph) : 2. Kiểm tra bài cũ:(4ph) Tìm các tử mẫu của các phân số còn thiếu:(4học sinh ) a) b) 3. Bài mới: (30 ph) HĐ của Thầy và trò Nội dung chính *HĐ 3: So sánh phân số -Y/c làm ?4 ? Cách so sánh 2 số hữu tỉ. -VD cho học sinh đọc SGK ? Thế nào là số hữu tỉ âm, dương. - GV nêu nhạn xét. - Hướng dẫn HS làm ví dụ SGK . - Gọi HS đọc kết luận : SGK Y/c học sinh làm ?5 - Nhận xét kết quả. 3. So sánh hai số hữu tỉ: ?4 So sánh hai phân số và Ta có : Vì -10 > -12 nên : > hay > + Nhận xét : Với hai số hữu tỉ x, y ta luôn có ; hoặc x= y hoặc x y a) VD: So sánh : -0,6 và giải (SGK) b) Cách so sánh: Viết các số hữu tỉ về cùng mẫu dương + Kết luận : SGK ?5 Các số hữu tỉ dương là : ; Các số hữu tỉ âm là : ; ; - 4 Số O không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm . 4. Củng cố: ( 6 ph) - Dạng phân số - Cách biểu diễn - Cách so sánh - Y/c học sinh làm BT2(7), HS tự làm, a) hướng dẫn rút gọn phân số . - Y/c học sinh làm BT3(7): + Đưa về mẫu dương + Quy đồng 5. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập ở nhà:(3 ph) - Làm BT; 1; 2; 3; 4; 8 (tr8-SBT) - HD : BT8: a) và d) Ngày soạn: 20/08/2015 TUẦN 2: Ngày giảng : 31/8/2015(7C) Tiết 3: CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Học sinh nẵm vững quy tắc cộng trừ số hữu tỉ , hiểu quy tắc chuyển vế trong tập số hữu tỉ . 2. Kĩ năng: Có kỹ năng làm phép tính cộng trừ số hữu tỉ nhanh và đúng, kỹ năng áp dụng quy tắc chuyển vế. 3. Thái độ: Nghiêm túc học bài. II. CHUẨN BỊ : 1. Giáo viên : bảng phụ. 2. Học sinh : Các dụng cụ học tập III. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG 1. Ổn định lớp (2ph) : 2. Kiểm tra bài cũ:(5ph) Học sinh 1: Nêu quy tắc cộng trừ phân số học ở lớp 6(cùng mẫu)? Học sinh 2: Nêu quy tắc cộng trừ phân số không cùng mẫu? Học sinh 3: Phát biểu quy tắc chuyển vế? 3. Bài mới: ( 20 ph) HĐ của thầy và trò Nội dung chính *HĐ 1: Cộng trừ số hữu tỉ BT: x=- 0,5, y = Tính x + y; x - y - Giáo viên chốt: . Viết số hữu tỉ về PS cùng mẫu dương . Vận dụng t/c các phép toán như trong Z - Giáo viên gọi 2 học sinh lên bảng , mỗi em tính một phần - GV cho HS nhận xét -Y/c học sinh làm ?1 *HĐ 2: Quy tắc chuyển vế ?Phát biểu quy tắc chuyển vế đã học ở lớp 6 lớp 7. ? Y/c học sinh nêu cách tìm x, cơ sở cách làm đó. - Y/c 2 học sinh lên bảng làm ?2 Chú ý: 1. Cộng trừ hai số hữu tỉ a) QT: HS: đổi - 0,5 ra PS x= b)VD: Tính ?1 -Học sinh tự làm vào vở, 1hs báo cáo kết quả, các học sinh khác xác nhận kq 2. Quy tắc chuyển vế: a) QT: (sgk) - 2 học sinh phát biểu qui tắc chuyển vế trong Q x + y =z x = z - y b) VD: Tìm x biết -Chuyển ở vế trái sang về phải thành - Học sinh làm vào vở rồi đối chiếu. ?2 c) Chú ý (SGK ) 4. Củng cố: (15 ph) - Giáo viên cho học sinh nêu lại các kiến thức cơ bản của bài: + Quy tắc cộng trừ hữu tỉ (Viết số hữu tỉ cùng mẫu dương, cộng trừ phân số cùng mẫu dương) + Qui tắc chuyển vế. - Làm BT 6a,b; 7a; 8 5. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập ở nhà:(3 ph) - Về nhà làm BT 6c, BT 2b; BT 8c,d; BT 9c,d; - BT 10: Lưu ý tính chính xác. HD BT 8d: Mở các dấu ngoặc HD BT 9c: Ngày soạn: 20/08/2014 Ngày giảng : Tiết 4: NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Học sinh nắm vững các qui tắc nhân chia số hữu tỉ , hiểu khái niệm tỉ số của 2 số hữu tỉ . 2. Kĩ năng: Có kỹ năng nhân chia số hữu tỉ nhanh và đúng. 3. Thái độ: Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học II. CHUẨN BỊ: - Thầy: Bảng phụ với nội dung tính chất của các số hữu tỉ (đối với phép nhân) - Trò: Đọc trước nội dung bài III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: 1. Ổn định lớp (1ph) : 2. Kiểm tra bài cũ:(6ph) - Thực hiện phép tính: * Học sinh 1: a) * Học sinh 2: b) 3. Bài mới: ( 25 ph) HĐ của thầy và trò Nội dung chính -Qua việc kiểm tra bài cũ giáo viên đưa ra câu hỏi: ? Nêu cách nhân chia số hữu tỉ . *HĐ 1: Nhân 2 số hữu tỉ ? Lập công thức tính x, y. +Các tính chất của phép nhân với số nguyên đều thoả mãn đối với phép nhân số hữu tỉ. ? Nêu các tính chất của phép nhân số hữu tỉ . - Giáo viên treo bảng phụ *HĐ 2: Chia 2 số hữu tỉ ? Nêu công thức tính x:y - Giáo viên y/c học sinh làm ? - Giáo viên nêu chú ý. ? So sánh sự khác nhau giữa tỉ số của hai số với phân số . -Ta đưa về dạng phân số rồi thực hiện phép toán nhân chia phân số . 1. Nhân hai số hữu tỉ Với *Các tính chất : + Giao hoán: x.y = y.x + Kết hợp: (x.y).z = x.(y.z) + Phân phối: x.(y + z) = x.y + x.z + Nhân với 1: x.1 = x 2. Chia hai số hữu tỉ -Học sinh lên bảng ghi công thức Với (y0) ?: Tính a) b) * Chú ý: SGK * Ví dụ: Tỉ số của hai số -5,12 và 10,25 là hoặc -5,12:10,25 -Tỉ số của hai số hữu tỉ x và y (y0) là x:y hay 4. Củng cố bài học: ( 10 ph) - Y/c học sinh làm BT: 11; 12 (tr12) BT 11: Tính (4 học sinh lên bảng làm) BT 12: - Học sinh thảo luận theo nhóm, các nhóm thi đua. 5. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập ở nhà:(3 ph) - Học theo SGK - Làm BT: 13, 14, 15; 16 (tr13); BT: 16 (tr5 - SBT) Học sinh khá: 22; 23 (tr7-SBT) HD BT15: 4.(- 25) + 10: (- 2) = -100 + (-5) = -105 HD BT16: Áp dụng tính chất phép nhân phân phối với phép cộng rồi thực hiện phép toán ở trong ngoặc Ngày soạn: 25/08/2015 TUẦN 3: Ngày giảng : Tiết 5: GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Học sinh hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. 2. Kĩ năng: Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ , có kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân . 3. Thái độ: Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lý. II. CHUẨN BỊ: - Thầy: Phiếu học tập nội dung ?1 (SGK ); Bảng phụ bài tập 19 - Tr 15 SGK - Trò: SGK, vở ghi, xem lại giá trị tuyệt đối của một số nguyên III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: 1. Ổn định lớp (1ph) : 2. Kiểm tra bài cũ:(6ph) - Thực hiện phép tính: * Học sinh 1: a) ; * Học sinh 2: b) 3. Bài mới: ( 25 ph) HĐ của thầy và trò Nội dung chính *HĐ 1: Gí trị tuyệt đối của số hữu tỉ ? Nêu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số nguyên. - Giáo viên phát phiếu học tập nội dung ?4 - Giáo viên ghi tổng quát. ? Lấy ví dụ. - Yêu cầu học sinh làm ?2 - Giáo viên uốn nắn sửa chữa sai xót. *HĐ 2: Phép toán về số thập phân - Giáo viên cho một số thập phân. ? Khi thực hiện phép toán người ta làm như thế nào . - Giáo viên: ta có thể làm tương tự số nguyên. - Y/c học sinh làm ?3 - Giáo viên chốt kq 1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ ?4 Điền vào ô trống a. nếu x =3,5 thì nếu x = thì b. Nếu x > 0 thì nếu x = 0 thì = 0 nếu x < 0 thì * Ta có: = x nếu x > 0 -x nếu x < 0 * Nhận xét: "xQ ta có ?2: Tìm biết vì 2. Cộng, trrừ, nhân, chia số thập phân - Số thập phân là số viết dưới dạng không có mẫu của phân số thập phân . * Ví dụ: a) (-1,13) + (-0,264) = -() = -(1,13+0,64) = -1,394 b) (-0,408):(-0,34) = + () = (0,408:0,34) = 1,2 ?3: Tính a) -3,116 + 0,263 = -() = -(3,116- 0,263) = -2,853 b) (-3,7).(-2,16) = +() = 3,7.2,16 = 7,992 4. Củng cố bài học: ( 10 ph) - Y/c học sinh làm BT: 18; 19 (tr15) BT 18: 4 học sinh lên bảng làm a) -5,17 - 0,469 = -(5,17+0,469) = -5,693 b) -2,05 + 1,73 = -(2,05 - 1,73) = -0,32 c) (-5,17).(-3,1) = +(5,17.3,1) = 16,027 d) (-9,18): 4,25 = -(9,18:4,25) =-2,16 BT 19: Giáo viên đưa bảng phụ bài tập 19, học sinh thảo luận theo nhóm. 5. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập ở nhà:(3 ph) - Làm bài tập 17; 20- tr 15 SGK , bài tập 25; 27; 28 - tr7;8 SBT - Học sinh khá làm thêm bài tập 32; 33 - tr 8 SBT HD BT32: Tìm giá trị lớn nhất: A = 0,5 - vì 0 suy ra A lớn nhất khi nhỏ nhất x = 3,5 A lớn nhất bằng 0,5 khi x = 3,5 Ngày soạn:28/8/2015 Ngày giảng : Tiết 6: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Củng cố quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ . 2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng so sánh các số hữu tỉ, tính giá trị biểu thức, tìm x. Phát triển tư duy học sinh qua dạng toán tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức . 3. Thái độ: Giúp học sinh có thái độ nghiêm túc trong học tập II. CHUẨN BỊ: - GV : Các nội dung bài dạy. - HS : Máy tính bỏ túi. III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: 1. Ổn định lớp : (1ph) 2. Kiểm tra bài cũ:(6ph) * Nêu công thức tính giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x - Chữa câu a, b bài tập 24- tr7 SBT * Chữa bài tập 27a,c - tr8 SBT : - Tính nhanh: a) c) 3. Bài mới: ( 30 ph) HĐ của thầy và trò Nội dung chính *HĐ 1: Giải bài 28(sbt) -Yêu cầu học sinh đọc đề bài ? Nêu quy tắc phá ngoặc *HĐ 2: Giải bài 29( sbt) - Yêu cầu học sinh đọc đề bài. ? Nếu tìm a. ? Bài toán có bao nhiêu trường hợp - Giáo viên yêu cầu về nhà làm tiếp các biểu thức N, P. *HĐ 3: Giải bài 24(sgk) - Giáo viên yêu cầu học sinh thảo luận nhóm - Giáo viên chốt kết quả, lưu ý thứ tự thực hiện các phép tính. *HĐ 4: Giải bài 25(sgk) ? Những số nào có giá trị tuyệt đối bằng 2,3 Có bao nhiêu trường hợp xảy ra. ? Những số nào trừ đi thì bằng 0. *HĐ 5: Giải bài 26(sgk) - Giáo viên hướng dẫn học sinh sử dụng máy tính Bài tập 28 (tr8 - SBT ) a) A= (3,1- 2,5)- (-2,5+ 3,1) = 3,1- 2,5+ 2,5- 3,1 = 0 c) C= -(251.3+ 281)+ 3.251- (1- 281) =-251.3- 281+251.3- 1+ 281 = -251.3+ 251.3- 281+ 281-1 = - 1 Bài tập 29 (tr8 - SBT ) * Nếu a= 1,5; b= -0,5 M= 1,5+ 2.1,5. (-0,75)+ 0,75 = * Nếu a= -1,5; b= -0,75 M= -1,5+ 2.(-1,75).(-0,75)+0,75 Bài tập 24 (tr16- SGK ) Bài tập 25 (tr16-SGK ) a) x- 1.7 = 2,3 x= 4 x- 1,7 = -2,3 x=- 0,6 Bài tập 26 (tr16-SGK ) 4. Củng cố bài học: (5ph) - Học sinh nhắc lại quy tắc bỏ dấu ngoặc, tính giá trị tuyết đối, quy tắc cộng, trừ, nhân chia số thập phân. 5. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập ở nhà: (3ph) - Xem lại các bài tập đã chữa. - Làm các bài tập 28 (b,d); 30;31 (a,c); 33; 34 tr8; 9 SBT - Ôn tập luỹ thừa với số mũ tự nhiên, nhân chia luỹ thừa cùng cơ số. Ngày soạn: 3/9/2015 TUẦN 4: Ngày giảng : Tiết 7: LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Học sinh hiểu khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ x. Biết các qui tắc tính tích và thương của 2 luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa . 2. Kĩ năng: Có kỹ năngvận dụng các quy tắc nêu trên trong tính toán . 3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học II. CHUẨN BỊ: - Giáo viên : Bảng phụ bài tập 49 - SBT - HS: Xem lại bài lũy thừa của một số tự nhiên học ở lớp 6 III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: 1. Ổn định lớp : (1ph) 2. Kiểm tra bài cũ:(5ph) Tính giá trị của biểu thức 3. Bài mới: ( 30 ph) HĐ của thầy và trò Nội dung chính *HĐ 1: Tìm hiểu về lũy thừa ? Nêu định nghĩa luỹ thừa bậc n đối với số tự nhiên a ? Tương tự với số tự nhiên nêu định nghĩa luỹ thừa bậc những đối với số hữu tỉ x. ? Nếu x viết dưới dạng x= thì xn = có thể tính như thế nào . - Giáo viên giới thiệu quy ước: x1= x; x0 = 1. - Yêu cầu học sinh làm ?1 *HĐ 2 : Phép tính với lũy thừa Cho a N; m,n N và m > n tính: am. an = ? am: an = ? ? Phát biểu QT thành lời. Ta cũng có công thức: xm. xn = xm+n xm: xn = xm-n - Yêu cầu học sinh làm ?2 - Giáo viên đưa bảng phụ bài tập 49- tr10 SBT *HĐ 3 : Lũy thừa của số hữu tỉ - Yêu cầu học sinh làm ?3 - Dựa vào kết quả trên tìm mối quan hệ giữa 2; 3 và 6. 2; 5 và 10 ? Nêu cách làm tổng quát. - Yêu cầu học sinh làm ?4 - Giáo viên đưa bài tập đúng sai: ?Vậy xm.xn = (xm)n không. 1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên - Luỹ thừa bậc n của số tự nhiên a là an an = a.a.a......a ( n thừa số a) - Luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x là xn. xn = x.x.x....... x ( n thừa số) x gọi là cơ số, n là số mũ. = . . .... ?1 Tính (-0,5)2 = (-0,5).(-0,5) = 0,25 (-0,5)3 = (-0,5).(-0,5).(-0,5) = -0,125 (9,7)0 = 1 2. Tích và thương 2 luỹ thừa cùng cơ số Với xQ ; m,nN; x0 Ta có: xm. xn = xm+n xm: xn = xm-n (mn) - Nhân 2 lũy thừa cùng cơ số ta cộng số mũ và giữ nguyên cơ số - Tương tự với chia 2 lũy thừa cùng cơ số ?2 Tính a) (-3)2.(-3)3 = (-3)2+3 = (-3)5 b) (-0,25)5 : (-0,25)3= (-0,25)5-3 = (-0,25)2 - Thảo luận làm bài 49 3. Luỹ thừa của số hữu tỉ ?3 Công thức: (xm)n = xm.n ?4 * Nhận xét: xm.xn (xm)n 4. Củng cố bài học: ( 5 ph) - Làm bài tập 27; 28; 29 (tr19 - SGK) BT 27: Yêu cầu 4 học sinh lên bảng làm BT 28: Cho làm theo nhóm: 5. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập ở nhà:(3 ph) - Học thuộc định nghĩa luỹ thừa bậc những của số hữu tỉ. - Làm bài tập 29; 30; 31 (tr19 - SGK) - Làm bài tập 39; 40; 42; 43 (tr9 - SBT) Ngày soạn:4/09/2015 Ngày giảng : Tiết 8: LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (tiếp) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Học sinh nắm vững 2 quy tắc về luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thương. 2. Kĩ năng: Có kỹ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán. 3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác, khoa học. II. CHUẨN BỊ: - GV: Bảng phụ nội dung bài tập 34 SGK - HS: Chuẩn bị kĩ bài tập III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: 1. Ổn định lớp : (1ph) 2. Kiểm tra bài cũ:(6ph): + Định nghĩa và viết công thức luỹ thừa bậc những của một số hữu tỉ x. Tính: + Viết công thức tính tích và thương của 2 luỹ thừa cùng cơ số. Tính x biết: 3. Bài mới: (30 ph) HĐ của Thầy và trò Nội dung chính * HĐ 1 : Tìm hiểu lũy thừa của một tích ? Yêu cầu cả lớp làm ?1 - Giáo viên chép đầu bài lên bảng. - Giáo viên chốt kết quả. ? Qua hai ví dụ trên, hãy rút ra nhận xét: muốn nâg 1 tích lên 1 luỹ thừa, ta có thể làm như thế nào. - Giáo viên đưa ra công thức, yêu cầu học sinh phát biểu bằng lời. - Yêu cầu học sinh làm ?2 *HĐ 2 : Tìm hiểu lũy thừa của một thương - Yêu cầu học sinh làm ?3 ? Qua 2 ví dụ trên em hãy nêu ra cách tính luỹ thừa của một thương ? Ghi bằng ký hiệu. I. Luỹ thừa của một tích ?1 - Ta nâng từng thừa số lên luỹ thừa đó rồi lập tích các kết quả tìm được. * Tổng quát: Luỹ thừa của một tích bằng tích các luỹ thừa ?2 Tính: 2. Lũy thừa của một thương ?3 Tính và so sánh ; có: - Luỹ thừa của một thương bằng thương các luỹ thừa 4. Củng cố bài học: (5 ph) - Giáo viên hệ thống kiến thức cơ bản . 5. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập ở nhà:(3 ph) - Ôn tập các quy tắc và công thức về luỹ thừa (học trong 2 t) - Làm bài tập 38(b, d); bài tập 40 tr22,23 SGK Ngày soạn:8/09/2015 Ngày giảng : Tiết 9: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Học sinh nắm vững 2 quy tắc về luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thương. 2. Kĩ năng: Có kỹ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán. 3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác, khoa học. II. CHUẨN BỊ: - GV: Bảng phụ nội dung bài tập 34 SGK - HS: Chuẩn bị kĩ bài tập III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: 1. Ổn định lớp : (1ph) 2. Kiểm tra bài cũ:(6ph): + Định nghĩa và viết công thức luỹ thừa bậc n của một số hữu tỉ x. Tính: , + Viết công thức tính tích và thương của 2 luỹ thừa cùng cơ số. Tính x biết: 3. Bài mới: (20 ph) HĐ của Thầy và trò Nội dung chính * HĐ 1 : Ôn tập lũy thừa của một tích ? Yêu cầu HS viết công thức tổng quát . - Giáo viên chốt kết quả. *HĐ 2 : Ôn tập lũy thừa của một thương ? Yêu cầu HS viết công thức tổng quát . ? Ghi bằng ký hiệu. - Yêu cầu học sinh làm ?4 -Hoạt động nhóm. Yêu cầu học sinh làm ?5 I. Luỹ thừa của một tích * Tổng quát: Luỹ thừa của một tích bằng tích các luỹ thừa 2. Lũy thừa của một thương - Luỹ thừa của một thương bằng thương các luỹ thừa ?4 Tính ?5 Tính a) (0,125)3.83 = (0,125.8)3=13=1 b) (-39)4 : 134 = (-39:13)4 = = (-3)4 = 81 4. Củng cố bài học: (15 ph) - Giáo viên treo bảng phụ nd bài tập 34 (tr22-SGK): Hãy kiểm tra các đs sửa lại chỗ sai (nếu có) a. Sai ; b, Đúng; c, Sai; d, Sai; e, Đúng; f, Sai - Làm bài tập 37 (tr22-SGK) 5. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập ở nhà:(3 ph) - Ôn tập các quy tắc và công thức về luỹ thừa (học trong 2 t) - Làm bài tập 38(b, d); bài tập 40 tr22,23 SGK - Làm bài tập 44; 45; 46; 50;10, 11- SBT) Ngày soạn:10/09/2015 Ngày giảng : Tiết 10: TỈ LỆ THỨC I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Học sinh hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nẵm vững tính chất của tỉ lệ thức. Học sinh nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức. Bước đầu biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào giải bài tập. 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào giải bài tập. 3. Thái độ: Nghiêm túc học tập, yêu thích học toán II. CHUẨN BỊ: - GV: Bảng phụ - HS: Chuẩn bị kĩ bài tập III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: 1. Ổn định lớp : (1ph) 2. Kiểm tra bài cũ:(6ph): Tỉ số của 2 số a và b (b0) là gì. Kí hiệu? So sánh 2 tỉ số sau: và 3. Bài mới: ( 30 ph) HĐ của Thày và trò Nội dung chính *HĐ 1: Nghiên cứu tỉ lệ thức Giáo viên: Trong bài kiểm tra trên ta có 2 tỉ số bằng nhau = , ta nói đẳng thức = là tỉ lệ thức ? Vậy tỉ lệ thức là gì - Giáo viên nhấn mạnh nó còn được viết là a:b = c:d - Giáo viên yêu cầu học sinh làm ?1 - Giáo viên có thể gợi ý: Các tỉ số đó muốn lập thành 1 tỉ lệ thức thì phải thoả mãn điều gì? *HĐ 2 : Tính chất của tỉ lệ thức - Giáo viên trình bày ví dụ như SGK - Cho học sinh nghiên cứu và làm ?2 - Giáo viên ghi tính chất 1: Tích trung tỉ = tích ngoại tỉ - Giáo viên giới thiệu ví dụ như SGK - Yêu cầu học sinh làm ?3 - Giáo viên chốt tính chất - Giáo viên đưa ra cách tính thành các tỉ lệ thức 1. Định nghĩa * Tỉ lệ thức là đẳng thức của 2 tỉ số: Tỉ lệ thức còn được viết là: a:b = c:d - Các ngoại tỉ: a và d - Các trung tỉ: b và c ?1 các tỉ số lập thành một tỉ lệ thức và Các tỉ số lập thành một tỉ lệ thức . 2. Tính chất * Tính chất 1 ( tính chất cơ bản) ?2 Nếu thì * Tính chất 2: ?3 Nếu ad = bc và a, b, c, d 0 thì ta có các tỉ lệ thức: 4. Củng cố bài học: ( 5 ph) - Yêu cầu học sinh làm bài tập 47; 46 (SGK- tr26) Bài tập 47: a) 6.63=9.42 các tỉ lệ thức có thể lập được: b) 0,24.1,61=0,84.0,46 Bài tập 46: Tìm x 5. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập ở nhà: ( 3 ph) - Nắm vững định nghĩa và các tính chất của tỉ lệ thức, các cách hoán vị số hạng của tỉ lệ thức - Làm bài tập 44, 45; 48 (tr28-SGK) - Bài tập 61; 62 (tr12; 13-SBT) HD 44: ta
Tài liệu đính kèm: