Giáo án Công nghệ 7 - Tiết 52: Kiểm tra học kì II

doc 6 trang Người đăng tranhong Lượt xem 898Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Công nghệ 7 - Tiết 52: Kiểm tra học kì II", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án Công nghệ 7 - Tiết 52: Kiểm tra học kì II
Ngày kiểm tra:....................Lớp 7A
Ngày kiểm tra:....................Lớp 7B
TIẾT 52
KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn: Công nghệ 7
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Kiểm tra những kiến thức của phần chăn nuôi 
- Đánh giá sự tiếp thu kiến thức của học sinh.
2. Kỹ năng: - Ghi nhớ kiến thức vận dụng vào làm bài kiểm tra
3. Thái độ: - Nghiêm túc làm bài không quay cóp, nhìn bài.
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA 
kiểm tra TNKQ 25%
kiểm tra TNTL 25%
Thực hành 50%
III. MA TRẬN.
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
1. Đại cương về kĩ thuật chăn nuôi
Số câu
Số điểm
- Nhũng biến đổi cơ thể vật nuôi khi phát dục
- Trình bày được vai trò của thức ăn đối với vật nuôi
-Hiểu được mục đích chế biến thức ăn
- Trình bày được thế nào là giống vật nuôi
- THỰC HÀNH Chế biến được thức ăn giàu Gluxit cho vật nuôi
số câu: 5 
số điểm:
7 = 70%
1
 0,25
1
 1
1
 0,25
1
 0,5
1
 5
2. Quy trình sản xuất và bảo vẹ môi trường trong chăn nuôi
Số câu:
Số điểm:
- Nguyên nhân gây ra bệnh truyền nhiễm
- Phân loại được thức ăn dựa theo hàm lượng.
- Hiểu được tác dụng miễn dịch của vắc xin
- Hiểu được vắc xin là gì và nêu được những điểm cần chú ý khi sử dụng
-Hiểu được tầm quan trọng của vệ sinh trong chăn nuôi
Số câu:5
số điểm:
3 = 30%
2
 0,5
1
 0,5
2
 2
T. số câu
4
5
1
10
T. số điểm
1,75	
3,25
5
10
Tỉ lệ %:
17,5%
32,5%
50%	
100%
ĐỀ BÀI
 I. TRẮC NGHIỆM: (2,5 điểm)
 Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất.
 Câu 1(0,25đ) Một trong các mục đích chế biến thức ăn là:
 A. Làm tăng khối lượng B. Làm giảm khối lượng và độ thô cứng
 C. Giữ thức ăn lâu hỏng D. Có đủ nguồn thức ăn cho vật nuôi
Câu 2(0,25đ) Vắc xin có tác dụng miễn dịch khi vật nuôi:
 A. Khoẻ mạnh. C. Chớm bệnh 
 B. Mắc bệnh. D. Ốm yếu. 
Câu 3: (0,25đ) Nguyên nhân sinh ra bệnh truyền nhiễm là do: 
 A. Vi rút gây ra. C. Ve gây ra.
 B. Sán gây ra. D. Giun gây ra.
Câu 4(0,25đ) Những biến đổi nào sau đây ở cơ thể vật nuôi thuộc sự phát dục:
 A. Thể trọng lợn con từ 5kg tăng lên 8kg.	 C. Xương ống chân của bê dài thêm 6cm.
 B. Gà trống biết gáy.	 D. Dạ dà trâu tăng thêm sức chứa 
Câu 5: (0,25 đ)Các đặc điểm của sự phát triển cơ thể vật nuôi non là?
 A. Sự điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh.
	B. Chức năng hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh.
	C. Chức năng miễn dịch chưa tốt.
	D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 6: (0,25đ)Thức ăn có hàm lượng protein lớn hơn 30% là thức ăn giàu.
	A. Giàu chất xơ. B. Giàu chất Gluxit
	C. Giàu protein. D. Giàu thức ăn thô.
Câu 7(1đ) Điền từ thích hợp vào chỗ trống để nêu lên được tầm quan trọng của vệ sinh trong chăn nuôi.
- Vệ sinh trong chăn nuôi là để phòng ngừa(1)......................xảy ra, bảo vệ (2).........................Vật nuôi và nâng cao(3).......................chăn nuôi.
- Phương châm của vệ sinh trong chăn nuôi là(4) “........................................................”
II. TỰ LUẬN : (2,5 điểm). 
Câu 8: (0,5đ)Thế nào là giống vật nuôi ? 
Câu 9: ( 1đ) Trình bầy vai trò của thức ăn đối với vật nuôi? 
Câu 10: (1đ) Vắc xin là gì? những đặc điểm gì cần chú ý khi sử dụng vắc xin?
THỰC HÀNH (5 điểm)
Chế biến thức ăn giàu Gluxit bằng men cho vật nuôi
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
I/ TRẮC NGHIỆM : (2đ) Mỗi câu đúng 0,5đ
Câu
1
2
3
4
5
6
đáp án
B
A
A
C
D
C
Câu 7: 1 điểm ( mỗi ý 0,25đ)
(1) Bệnh dịch (2) Sức khỏe 
(3) năng suất (4)Phòng bệnh hơn chữa bệnh
II/ TỰ LUẬN: (3đ)
Câu
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
Câu 8: 
- Giống vật nuôi đều có đặc điểm ngoại hình giống nhau, có năng suất và chất lượng như nhau.
(0,5 đ)
Câu 9: 
- Sau khi được tiêu hóa thức ăn cung cấp năng lượng cho vật nuôi hoạt động và phát triển, cung cấp dinh dưỡng cho vật nuôi lớn lên và tạo ra các sản phẩm chăn nuôi như thịt, cho gia cầm đẻ trứng...
(1 đ) 
Câu 10
* Vắc xin: Là chế phẩm sinh học dùng để phòng bệnh truyền nhiễm
* Khi sử dụng vắc xin cần chú ý:
- Kiểm tra kỹ tính chất vắc xin
- Tuân thủ theo mọi chỉ dẫn, cách dùng của từng loại vắc xin.
 (1đ)
III. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ THỰC HÀNH (5 điểm)
Tiêu chí đánh giá
Tiêu chuẩn đánh giá
Tốt /5 đ
Trung bình/ 4đ
Xấu/ 3đ 
Độ ẩm
Đủ độ ẩm
khô
nhão
Màu sắc
vàng nhạt/ trắng
thâm
nâu den
Mùi
thơm
không thơm
thối
2, Củng cố :
- GV thu bài và nhận xét giờ kiểm tra 
3. Dặn dò : Về tiếp tục ôn tập trong hè 
Trường THCS Yên Lập Thứ ngày tháng năm 2017
Họ và tên: ...................................... KIỂM TRA HỌC KÌ II 
Lớp: 7 MÔN: CÔNG NGHỆ 7
 ( Thời gian làm bài 45phút)
Điểm
Lời phê của giáo viên
ĐỀ BÀI
 I. TRẮC NGHIỆM: (2,5 điểm)
 Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất.
 Câu 1(0,25đ) Một trong các mục đích chế biến thức ăn là:
 A. Làm tăng khối lượng B. Làm giảm khối lượng và độ thô cứng
 C. Giữ thức ăn lâu hỏng D. Có đủ nguồn thức ăn cho vật nuôi
Câu 2(0,25đ) Vắc xin có tác dụng miễn dịch khi vật nuôi:
 A. Khoẻ mạnh. C. Chớm bệnh 
 B. Mắc bệnh. D. Ốm yếu. 
Câu 3: (0,25đ) Nguyên nhân sinh ra bệnh truyền nhiễm là do: 
 A. Vi rút gây ra. C. Ve gây ra.
 B. Sán gây ra. D. Giun gây ra.
Câu 4(0,25đ) Những biến đổi nào sau đây ở cơ thể vật nuôi thuộc sự phát dục:
 A. Thể trọng lợn con từ 5kg tăng lên 8kg.	 C. Xương ống chân của bê dài thêm 6cm.
 B. Gà trống biết gáy.	 D. Dạ dà trâu tăng thêm sức chứa 
Câu 5: (0,25 đ)Các đặc điểm của sự phát triển cơ thể vật nuôi non là?
 A. Sự điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh.
	B. Chức năng hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh.
	C. Chức năng miễn dịch chưa tốt.
	D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 6: (0,25đ)Thức ăn có hàm lượng protein lớn hơn 30% là thức ăn giàu.
	A. Giàu chất xơ. B. Giàu chất Gluxit
	C. Giàu protein. D. Giàu thức ăn thô.
Câu 7(1đ) Điền từ thích hợp vào chỗ trống để nêu lên được tầm quan trọng của vệ sinh trong chăn nuôi.
- Vệ sinh trong chăn nuôi là để phòng ngừa(1)......................xảy ra, bảo vệ (2).........................Vật nuôi và nâng cao(3).......................chăn nuôi.
- Phương châm của vệ sinh trong chăn nuôi là(4) “........................................................”
II. TỰ LUẬN : (2,5 điểm). 
Câu 8: (0,5đ)Thế nào là giống vật nuôi ? 
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 9: ( 1đ) Trình bầy vai trò của thức ăn đối với vật nuôi? 
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 10: (1đ) Vắc xin là gì? những đặc điểm gì cần chú ý khi sử dụng vắc xin?
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
THỰC HÀNH (5 điểm)
Chế biến thức ăn giàu Gluxit bằng men cho vật nuôi
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_thi_cong_nghe_7_ky_II.doc