CHỦ ĐỀ 4: BÀI TẬP ĐỊNH LUẬT ÔM CHO TOÀN MẠCH Bài 1: Một nguồn điện có suất điện động E = 1,5V, điện trở trong r = 0,1 Ω. Mắc giữa hai cực nguồn điện trở R1 và R2 . Khi R1 nối tiếp R2 thì cường độ dòng điện qua mỗi điện qua mỗi điện trở là 1,5A. Khi R1 song song R2 thì cường độ dòng điện tổng cộng qua 2 điện trở là 5A. Tính R1 và R2. Bài 2: Cho mạch điện như hình vẽ: E = 6 V, r = 1 W, R1 = 20 W, R2 = 30 W, R3 = 5 W. Tính cường độ dòng điện qua mỗi điện trở và hiệu điện thế 2 đầu mạch ngoài. Bài 21: Cho mạch điện: E = 6V, r = 0,5Ω, R1 = R2 = 2 W, R3 = 5 W, R5 = 4 W, R4= 6 W. Điện trở ampe kế và các dây nối không đáng kể. Tính cường độ dòng điện qua các điện trở, số chỉ ampe kế và hiệu điện thế giữa hai cực nguồn điện. Bài 3 : Cho 2 điện trở R1 = R2 = 1200 W được mắc nối tiếp vào một nguồn điện có suất điện động E = 180V, điện trở trong không đáng kể. Tìm số chỉ của vôn kế mắc vào mạch đó theo các sơ đồ bên. Biết điện trở của vôn kế RV = 1200 W. Bài 4: Cho : E = 48V, r = 0, R1 = 2 W, R2 = 8 W, R3 = 6 W, R4 = 16 W a) Tính hiệu điện thế giữa hai điểm M, N. b) Muốn đo UMN phải mắc cực dương vôn kế vào đâu? Bài 5 : Cho mạch điện như hình vẽ bài 11 với : E = 7,8V, r = 0,4Ω, R1 = R2 = R3 = 3 W, R4 = 6 W. a) Tìm UMN ? b) Nối MN bằng dây dẫn. Tính cường độ dòng điện qua dây nối MN. Bài 6 : Cho mạch điện: E = 12 V, r = 0,1 Ω, R4 = 4,4 W, R1 = R2 = 2 W, R3 = 4W. Tìm điện trở tương đương mạch ngoài, cường độ dòng điện mạch chính và cường độ dòng điện qua mỗi nhánh rẽ. Tính UAB và UCD Bài 7 :Cho mạch điện như hình, nguồn điện có suất điện động E = 6,6V, điện trở trong r = 0,12Ω; bóng đèn Đ1 ( 6 V – 3 W ) và Đ2 ( 2,5 V – 1,25 W ). a) Điều chỉnh R1 và R2 sao cho 2 đèn sáng bình thường. Tính các giá trị của R1và R2. b) Giữ nguyên giá trị của R1,điều chỉnh biến trở R2 sao cho nó có giá trị R2’ = 1 W. Khi đó độ sáng của các bóng đèn thay đổi thế nào so với câu a? R2 ,r R1 R3 Đ Bài 8: Dùng một nguồn điện để thắp sáng lần lượt hai bóng đèn có điện trở R1 = 2 W, R2 = 8 W, khi đó công suất điện tiêu thụ của hai bóng đèn như nhau. Tìm điện trở trong của nguồn điện. Bài 14 : Cho = 12(V) ,r = 2 , R1 = R2 = 6 , Đèn ghi (6V – 3W) Tính I,U qua mỗi điện trở? Nhiệt lượng tỏa ra ở đèn sau 2 phút? R1 Tính R1 để đèn sáng bình thường ? Bài 15: Cho = 12(V), r = 2 , R1 = 3 , R2 = 2R3 = 6 , Đèn ghi (6V – 3W) a. Tính I,U qua mỗi điện trở? b. Nhiệt lượng tỏa ra ở đèn sau 1 giờ và công suất tiêu thụ? c. Tính R1 để đèn sáng bình thường ? ,r R1 R3 R2 Đ Bài 16:Cho = 12(V), r = 3 , R1 = 4 , R2 = 6,R3 = 4 , Đèn ghi (4V – 4W) a. Tính Rtđ ? b. I,U qua mỗi điện trở?Và độ sang của đèn? ,r R2 Đ c. Thay R2 bằng một tụ điện có điện dung C = 20F. Tính điện tích của tụ? Bài 17 :Cho = 12(V), r = 2 , R1 = 6,R2 = 3, Đèn ghi (6V – 3W) Tính Rtđ ? Tính I,U qua mỗi điện trở? Thay đèn bằng một Ampe kế (RA=0) Tính số chỉ của Ampe kế? Để đèn sáng bình thường thì bằng bao nhiêu (các điện trở không đổi)? ,r R1 R2 R3 Đ A B R1 Bài 18 :Cho = 9(V) ,r = 1,5 , R1 = 4,R2 = 2, Đèn ghi (6V – 3W) Biết cường độ dòng điện chạy trong mạch chính là 1,5A. ,r R1 Đ Tính UAB và R3? Bài 19 :Cho = 10(V) ,r = 1 , R1 =6,6 ,R2 = 3, Đèn ghi (6V – 3W) Tính Rtđ ,I,U qua mỗi điện trở? Độ sáng của đèn và điện năng tiêu thụ của đèn sau 1h20’? R2 Tính R1 để đèn sáng bình thường ? Đèn ,r R1 R3 R2 Bài 20:Cho = 12(V) ,r = 3 , R1 = 18 , R2 = 8,R3 = 6 , Đèn ghi (6V – 6W) a. Tính Rtđ ,I,U qua mỗi điện trở? b. Độ sáng của đèn, điện năng tiêu thụ sau 2 giờ 8 phút 40 giây? c. Tính R2 để đèn sáng bình thường ? ,r R2 R1 R3 Đ C A B Bài 21: Cho = 15(V) ,r = 1 , R1 = 12 , R2 = 21,R3 = 3, Đèn ghi (6V – 6W),C = 10F. a. Tính Rtđ ,I,U qua mỗi điện trở? b. Độ sáng của đèn ,điện năng tiêu thụ ở R2 sau 30 phút? c. Tính R2 để đèn sáng bình thường ? ,r R1 R2 R3 Đ A B d. Tính R1 biết cường độ dòng điện chạy qua R2 là 0,5A? Bài 22: Cho = 18(V), r = 2 , R1 = 3 , R2 = 4,R3 = 12, Đèn ghi (4V – 4W), a. Tính Rtđ ,IA,UV qua mỗi điện trở? b. Độ sáng của đèn ,điện năng tiêu thụ ở đèn sau 1giờ 30 phút? ,r R3 R2 R1 Đ V A B c. Tính R3 biết cường độ dòng điện chạy qua R3 lúc này là 0,7A? Bài 24: Cho = 15(V) ,r = 1 , R1 = 21 , R2 = 12,R3 = 3, Đèn ghi (6V – 6W),Vôn kế có điện trở rất lớn. a. Tính Rtđ ,I,U qua mỗi điện trở? b. Độ sáng của đèn ,điện năng tiêu thụ ở R2 sau 2 giờ 30 phút? c. Tính R2 biết cường độ dòng điện qua đèn là 0,8A ? ,r A B C D Đ R2 R1 R3 Bài 25: Cho = 12(V) ,r = 0,1 , R1 = R2 = 2,R3 = 4,4, Đèn ghi (4V – 4W),Vôn kế có điện trở rất lớn.RA = 0 a. Tính Rtđ ,I,U qua mỗi điện trở? b. Mắc vào 2 điểm CD một Vôn kế .Tính số chỉ của Vôn kế? A B V ,r R1 R2 R4 R3 A c. Mắc vào 2 điểm CD một Ampe kế .Tính số chỉ của Ampe kế? Bài 26: Cho = 12(V) , R1 = 10, R2 = 3,R4 = 5,25, Vôn kế có điện trở rất lớn chỉ 6,5V.RA = 0 Tính cường độ dòng điện chạy qua R1? Tính R3 và nhiệt lượng toả ra ở R3 sau 16 phút? Tính r của nguồn? ,r R4 R3 R2 R1 A B C D Bài 27: Cho = 12(V) , r = 10,R1 = R2 = R3 = 40, R4 = 30, Tính Rtđ? U,I qua mỗi điện trở? Mắc vào 2 điểm AD một Ampe kế có RA = 0. Tính số chỉ của Ampe kế? ,r R2 R3 R1 R4 Bài 28: Cho = 16(V) , r = 0,8,R1 = 12, R2 = 0,2,R3 = R4 = 4, Tính Rtđ?U,I qua mỗi điện trở? Nhiệt lượng toả ra ở R4 sau 30 phút? Thay đổi R4 thì I4 = 1A.Tính R4? ,r R3 R1 R5 R2 R4 Đ Bài 29: Cho = 12(V) , r = 2,R1 = 5, R2 = 6,R3 =1,2 R4 = 6, R5 = 8, Tính Rtđ?U,I qua mỗi điện trở? Nhiệt lượng toả ra ở R4 sau 1 giờ 30 phút? Thay đổi R5 thì đèn sáng bình thường.Tính R5? Bài 36: a/ Mạch kín gồm acquy E = 2,2V cung cấp điện năng cho điện trở mạch ngoài R = 0,5. Hiệu suất của acquy H = 65%. Tính cường độ dòng điện trong mạch b/ Khi điện trở mạch ngoài thay đổi từ R1 = 3 đến R2 = 10,5 thì hiệu suất của acquy tăng gấp đôi. Tính điện trở trong của acquy ĐS: a/ 2,86A b/ 7 Bài 40: Cho mạch điện như hình: E = 20V; r = 1,6 R1 = R2 = 1, hai đèn giống nhau. Biết công suất tiêu thụ ở mạch ngoài bằng 60W Tính công suất tiêu thụ của mỗi đèn và hiệu suất của nguồn?
Tài liệu đính kèm: