Giáo án Bồi dưỡng học sinh giỏi Lớp 3 môn Toán + Tiếng Việt - Năm học 2011-2012 - Lê Thị Quỳnh

doc 37 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 18/11/2025 Lượt xem 51Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Bồi dưỡng học sinh giỏi Lớp 3 môn Toán + Tiếng Việt - Năm học 2011-2012 - Lê Thị Quỳnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án Bồi dưỡng học sinh giỏi Lớp 3 môn Toán + Tiếng Việt - Năm học 2011-2012 - Lê Thị Quỳnh
Trường Tiểu học Đồng Tiến 
Năm học 2011-2012
GVBD: Lê Thị Quỳnh 
GIÁO ÁN BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LỚP 3
 MÔN TOÁN- TIẾNG VIỆT
Tuần 1, 2 ,3
I. Chính tả Điền vào chỗ trống d hay gi
- ăn mặc ...ản dị 	 – kể lể .ài òng
- nước mắt .ànụa	 – tính tình ..ễ .ãi
II. Luyện từ và câu
Bài 1): Đọc đoạn văn sau rồi điền vào bảngVườn cây lại đầy tiếng chim và bóng chim bay nhảy. Những thím chích choè nhanh nhảu. Những chú khướu lắm điều. Những anh chào mào đỏm dáng. Những bác cu gáy trầm ngâm.
Tên sự vật được nhân hoá
Các từ ngữ dùng để nhân hoá sự vật
Cách nhân hoá
Bài 2( ): Đặt câu hỏi cho bộ phận được in đậm
Chim hót líu lo
Nắng bốc hương trầm thơm ngây ngất.
Bài 3( ): Điền dấu phẩy vào vị trí thích hợp.
Tre giữ làng giữ nước giữ mái nhà tranh giữ đồng lúa chín.
Núi đồi thung lũng làng bản chìm trong mây mù.
Bài 4( ): Gạch chân dưới bộ phận trả lời câu hỏi như thế nào?
Ở đây cây cối mọc um tùm.
Gió thổi nhè nhẹ làm lung lay những chiếc lá xanh tươi.
III. Tập làm văn: Em hãy kể lại buổi đầu tiên đi học của mình.
TIẾNG VIỆT LỚP 3 ( Kiểm tra ngày 13/12/2012)
I. Luyện từ và câu
Bài 1( 2điểm): Xếp các từ sau thành 2 nhóm: trẩy hội, hội làng, đại hội, hội nghị, dạ hội, vũ hội, hội đàm, hội thảo. - Chỉ dịp vui tổ chức định kỳ:
Chỉ cuộc hội họp:..
Bài 2( 2điểm): Chọn từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống: lễ chào cờ, lễ đài, lễ độ, lễ nghi.
Đoàn người diễu hành đi qua 
Đám tang tổ chức theo..đơn giản.
Đối với người lớn tuổi cần giữ
Thứ hai đầu tuần, trường em tổ chức .
Bài 3( 2điểm): Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ chấm trong các câu dưới đây để có thể sử dụng thêm dấu phẩy.
Hà Nội, là thành phố lớn của nước ta.
Trong vườn, hoa hồng,.đua nhau nở rộ.
* Bài 4: Viết:1. l hay n vào chỗ trống:
 a) .... ung .... inh, .... ặn .... ội, .... ấp .... ánh, .... ăn tăn.
 b) .... ườm .... ượp, .... ôn .... ao, .... áo .... ức, .... ứt .... ẻ.
2. Ghi S vào cạnh các từ sau viết sai chính tả:
 Ná mạ Nón lá
 Chiều thu Chiều đình
 Trong chẻo dáng chiều
 Lệch bệt Linh tính.
* Bài 5: Gạch chân từ lạc trong các nhóm sau, và cho biết vỡ sao?
a.Núi đá, sân trường, hang sâu, xinh tươi, lớp học, bạn bè
b. Nhảy dây, vui chơi, vui tươi, suy nghĩ, 
* Bài 6: Khoanh tròn vào chữ đứng trước bộ phận vị ngữ của câu :Chồi non trên cành đang nảy lộc.
 A. Trên cành đang nảy lộc
 B. Đang nảy lộc.
 C. Nảy lộc.
 Bài 7: Nối các câu sau tương ứng với mẫu câu và đặt thêm 1 câu theo mỗi mẫu đã cho?
 - Núi cao quá. Ai ( cái gì ) - là gì ?
 - Bé An là học sinh mẫu giáo. Ai ( cái gì ) - thế nào ?
 - Nó làm bài cô giáo cho. Ai ( cái gì ) - làm gì ?
* Bài 8: Chọn các từ (vui sướng, vui vẻ, vui vui) điền vào chỗ trống( mỗi từ 1 câu)
 - Được điểm 10, nó cảm thấy .................... không tả xiết.
 - Chị ấy lúc nào cũng ....................
 - Hôm nay, nó cảm thấy ................trong lòng.
* Bài 9: Ghi chữ Đ vào trước dòng đã là câu và cho biết vì sao dòng đó chưa thành câu?
 Nếu em học giỏi
 Em học giỏi
 Những cô bé ngày nào nay đã trở thành
 Những cô bé ngày nào nay đã trưởng thành 
 Những con voi về đích trước tiên
 Những con voi về đích trước tiên huơ vòi chào khán giả
* Bài 10: Khoanh tròn vào chữ đứng trước từ chỉ phẩm chất tốt đẹp của mỗi con người :
 A. Ngoan ngoãn C. Chịu khó Đ. Hiên ngang
 B. Cần mẫn D. Thật thà E. Can đảm 
* Bài 11 Em chọn dấu chấm(.) dấu chấm hỏi(?) hay dấu chấm than(!) để điền vào c dưới đây:
a. Lễ hội Đền Hùng được tổ chức ở tỉnh nào 
b. Nếu ta thường xuyên tập luyện thể thao sẽ làm cho cơ thể cường tráng 
c. Bạn hãy giúp tôi nào 	
* Bài 12: Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống để các vật trong các câu dưới đây được nhân hoá:
a............ mặt trời nhuộm đỏ sườn núi phía tây và ...............lửa xuống mặt đất .
b.Những vì sao đang .............................. trên bầu trời đêm.
c................. Sáo sậu, ...................... sáo nâu....................... trên cành cây. 
II. Tập làm văn:
Em hãy viết một đoạn văn kể về một người mà em hâm mộ nhất, trong đó có sử dụng hình ảnh so sánh.
Bài làm:
. 
Toán
Bài 1 Đặt tính rồi tính
246+ 348 	257+ 129
568 + 125 	369 + 215
Bài 2 Tìm m
m + 356 + 125 = 671 	456 + 129 + m = 781
Bài 3): Tìm một số biết lấy số đó trừ đi 124 rồi trừ tiếp 348 ta được số liền trước số 1000.
Bài 4) Thư viện của nhà trường có 127 quyển truyện tranh như vậy số truyện tranh nhiều hơn truyện khoa học là 21 quyển. Hỏi:
Trong thư vịên có bao nhiêu quyển truyện khoa học?
Thư viện có bao nhiêu quyển sách cả 2 loại?
Bài 5: Cho các số 456, 42, 498 và các dấu phép tính +, -, =. Hãy viết tất cả các phép tính đúng.
* Bài 9: Khoanh tròn vào chữ đặt trước cách đọc chính xác nhất cho số: 45555
 A. Bốn mươi nhăm nghìn năm trăm năm mươi nhăm.
 B. Bốn mươi lăm nghìn năm trăm năm mươi lăm.
Bốn năm nghìn năm trăm năm lăm.
* Bài 10: Điền chữ số thích hợp vào chỗ chấm phép tính:
 9 ........ 1.......7
 x 5.....0. x 8 x 3
 ...3 1.... 1000 .......6.....
* Bài 11: Khoanh vào câu trả lời đúng: B C
A.Hình bên có 2 góc không vuông.
B. Hình bên có 3 góc không vuông.
C. Hình bên có 4 góc không vuông. 
 A I D
* Bài 12: Tính giá trị của biểu thức là tổng của:
Số lẻ lớn nhất có 5 chữ số là ......................................
B. Số chẵn lớn nhất có 4 chữ số là ............................................
C. Giá trị của biểu thức là .....................................................
Tuần 4 
 I. TOÁN:
* Bài 1: Ghi Đ vào bài tính kết quả đúng: 
 a) 5 x 8 : 2 = ?
A. 40 : 2 = 20 B. 5 x 4 = 20 C. 5 x 8 =40 
 b) 24 : 3 x 2 = ?
A. 24 : 6 = 4 B. 8 x 2 = 16 C. 26 : 6 = 4 
* Bài 2: Viết số và chữ thích hợp vào :
Đọc số
Viết số
Trăm
Chục
Đơn vị
225
Bốn trăm năm mươi lăm
5
0
7
909
* Bài 3: Điền dấu >, =, < vào chỗ chấm:
a. 100cm+20cm........1m b. 12+7x4..........76 c. 30 m:6+ 9.......2m d.2kg.......900g
* Bài 5: đúng điền Đ, sai điền S vào các phép tính sau:
 a) 185 + 313 b) 216 + 42
A. 185 B. 185 A. 216 B. 216
 + 313 + 313 + 42 + 42
 498 498 636 258
* Bài 6: Số nào?
a) +215 -124 +101 
* Bài 7: Điền các dấu ( x ), ( :) vào các để được các đẳng thức đúng:
 4 3 2 1 = 1 8 8 6
II. TIẾNG VIỆT:
* Bài 8: Điền l hay n vào chỗ chấm ( ......... ) ?
a) Đêm tháng ....... ăm chưa nằm đã sáng. c) ở hiền gặp ..... ành.
b) Lạ ..... ước lạ cái. d) ..... ời nói đi đôi với việc ..... àm.
* Bài 9: Tìm một từ thích hợp trong ngoặc đơn để điền được vào các chỗ chấm (Quan sát,quan tâm, lạc quan ):
a) Cô giáo hướng dẫn chúng em ........................quả địa cầu.
b) Mẹ luôn .........................đến mọi người trong gia đình.
c) Chị ấy luôn ......................yêu đời.
* Bài 10: Tìm từ ngữ chỉ vật hoặc chỉ việc theo yêu cầu:
- Chỉ tên công việc nhà nông có âm đầu "C" để làm ra lúa gạo. Đó là : .............................. 
* Bài 11: Tìm tiếng:
a) Ngược lại với "vui" là ..................
b) Ngược lại với"cho ".........................
c) Đường nhỏ và hẹp trong làng xóm, phố phường.....................................
* Bài 12: Ghi dấu câu thích hợp vào cuối các câu sau:
- Mùa xuân đến rồi
- Gà rừng ghé tai Chồn thì thầm rồi dặn lại: Mình sẽ làm như thế, cậu có sợ không
* Bài 13: Điền từ nói về hình dáng hoặc động tác phù hợp vào chỗ chấm:
a) ................ như tuyết.
b) .................như sóc.
c) ................ như than.
* Bài 14: Dự báo thời tiết có ích lợi gì ? Hãy chọn ý trả lời đúng:
Làm cho con người khoẻ mạnh
b) Cho ta biết trước thời tiết những ngày sau đó để sắp xếp công việc phù hợp.
c) Để tránh mưa, phòng lạnh giá hay oi nóng.
* Bài 15: Em chọn những câu nào dưới đây để viết về Bác Hồ ( khoanh tròn vào chữ cái đặt trước ý em chọn ):
a) Bác Hồ là vị cha già của dân tộc.
b) Bác chỉ thương những người nghèo.
c) Bác chỉ quan tâm đến người dân Việt Nam.
d) Bác lo lắng cho các chiến sỹ ngoài mặt trận..
Tuần 5 
 I . TIẾNG VIỆT:
* Bài 1: Điền chữ l hoặc n:
 - .... á cờ; đồng ...... úa; 
 - mặt ...... ạ; .......... ón mũ.
* Bài 2: Điền tiếng xay hoặc say:
- ........... bột ............ xe.
- ........... thóc ............ rượu.
* Bài 3: Trong bài thơ: Ò ó o " câu thơ nào cho biết tiếng gà gáy báo hiệu trời sáng ?
a) Gọi ông trời nhô lên rửa mặt.
b) Giục quả na mở mắt tròn xoe.
c) Giục hàng tre đâm măng nhọn hoắt.
* Bài 4: Điền từ còn thiếu vào chỗ chấm để hoàn chỉnh câu thơ sau:
 - Tre ............................ nhớ gió.
* Bài 5: Âm: gh, k , ngh, thường đứng trước những âm nào ? Đánh dấu x vào 
- e, ê, i 
- a, o ,ô, ơ, u, ư
* Bài 6: Hãy ghi lại đúng thứ tự các câu thơ trong bài thơ: " Hoa sen " và chép lại bài thơ đó:
 Nhị vàng, bông trắng, lá xanh
 Lá xanh, bông trắng lại chen nhị vàng.
 Gần bùn mà chẳng hôi tanh mùi bùi
 Trong đầm gì đẹp bằng sen.
Bài 7: Viết câu chứa tiếng có vần: " anh " hoặc vần " oanh ":
.............................................................................................................................................
Bài 8: Tập làm văn
II. TOÁN:
* Bài 8: Viết các số: 25, 52, 77 vào ô trống thích hợp để được phép tính đúng:
 + = - = 
 + = - =
* Bài 9: Điền số thích hợp vào ô trống:
 4 8 2 5 2 5
 - + + 7 6 - 3 4
 4 3 7 5 8 4
* Bài 10: a)Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
 Nếu thứ tư tuần này là ngày 10 thì:
- Thứ tư tuần trước là ngày ..........................
- Thứ tư tuần sau là ngày .............................
b) Một tuần và 5 ngày có bao nhiêu ngày:..........................................................................
* Bài 11: Đúng điền Đ, sai điền S:
 23 24 8 78
 + 46 + 5 + 52 + 3
 69 74 50 108
* Bài 12 
Từ hai chữ số 6 và 8 viết được các số có hai chữ số là:................................................
Từ hai chữ số 0 và 9 viết được các số có hai chữ số là: ...............................................
* Bài 13: Viết số, chữ thích hợp vào ô trống:
 Đọc số
Viết số
Đơn vị
Chục
 70
 5
 6
Năm mươi năm
 52
* Bài 14: Điền số hoặc chữ số?
 a) 9 30 25 < < 27
b) 10 + 6 = 6 + 18 - 3 - = 10 70 + 8 < < 70 + 10
* Bài 15: Giải bài toán theo tóm tắt sau:
 A C ?cm B
 10 cm 
 15cm
 Bài giải
.................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .....................................................................................................................................
 Bài 16: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
 Hình bên có:
a. 9 hình vuông.
b. 10 hình vuông.
c. 14 hình vuông.
Tuần 6
Bài 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
	a/ Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức: 26 – 12 : 3 x 2 là:
	 A. Trừ - chia – nhân B. Nhân – chia – trừ
	 C. Chia – nhân – trừ D. Trừ - nhân – chia
	b/ Từ ngày 25 tháng 7 đến 25 tháng 8 có .ngày.
	 A. 28 B. 29 C. 30 D. 31
	c/ Từ 11 giờ trưa đến 6 giờ chiều trong cùng một ngày thì kim dài và kim ngắn của chiếc đồng hồ gặp nhau mấy lần?
	 A. 4 lần B. 5 lần C. 6 lần D. 7 lần
	d/ 256 dm =  mcm
	A. 2m 56cm b. 25m 60cm C. 25m 6cm D. 2m 560cm
Bài 2: Tính nhanh:
	10 + 12 + 14 + 16 + 18 + 20 b/ (125 – 17 x 4) x (12 – 11 – 1)
Bài 3: Tìm x biết:
	a/ 7 x X = 735 : 3 b/ 48 : X : 2 = 4 
Bài 4: Lan có 56 que tính, Lan chia cho Hồng 1/4 số que tính đó, chia cho Huệ 1/3 số que tính còn lại. Hỏi sau khi chia cho 2 bạn Lan còn lại bao nhiêu que tính?
Bài 5: Tìm một số biết rằng nếu lấy số đó nhân 8 rồi trừ đi tích của số đó với 5 thì được số lớn nhất có 3 chữ số.
Bài 6: Một đám ruộng hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính chiều dài và chiều rộng đám ruộng đó biết chu vi đám ruộng đó là 48 m.
Tiếng Việt
Câu 1 Từ có thể điền vào chỗ trống trong câu sau:
 Gánh xiếc của ông bấy giờ gồm những ........... nổi tiếng.
 A. nhân tài B. tài nghệ C. tài tử D. thiên tài
Câu 2: Tiếng Việt Vì sao tác giả lại gọi hoa phượng là " hoa học trò"
Vì tất cả mọi người đều gọi thế.
Vì học trò rất thích hoa phượng
Vì hoa phượng gắn bó, thân thiết với tuổi học trò
.Câu 3: Tiếng Việt
 Tìm từ dùng sai trong câu sau:
 Ngắm nhìn cánh đồng lúa và rặng dừa xanh em cảm thấy quê mình hoà bình qúa.
ĐA: hoà bình
Tuần 7
Bài 1: 
a/ Tính giá trị biểu thức sau, biết A = 100
 282 – A : 2 = ( 1đ )
b/ Tính biểu thức sau bằng cách thuận tiện nhất : 
 19 + 18 + 17 + 16 + 14 + 21 + 22 + 23 + 24 + 26 ( 1đ )
Bài 2: Tìm X: 
 X : 9 = 17 (dư 8) X – 675 = 307 x 3 ( 2đ )
Bài 3 :
 a/Tìm số bị chia, biết số chia là 3, thương là 18, số dư là số dư lớn nhất có thể có. ( 1,5đ )
b/ Tìm số chia, biết số bị chia là 223, số thương là 7, số dư là só dư lớn nhất có thể có. ( 1,5đ )
Bài 4: 
 Tổng số học sinh giỏi, khá, trung bình học kì I của trường Tiểu học Tân Trung là 296 em. Tổng số học sinh khá và học sinh trung bình là 206 em.
a/ Tính số học sinh giỏi của trường trong học kì I? 
b/ Tính tổng số quyển vở nhà trường thưởng cho học sinh giỏi? Biết mỗi học sinh giỏi được thưởng 3 quyển vở? ( 2đ ) 
ĐÁP ÁN
Bài 1: (1 điểm): khoanh đúng mỗi câu được 0,25 điểm
	a/ C b/ D c/ C d/ B
Bài 2: (1,5 điểm): làm đúng mỗi câu 0,75 điểm
	a/ 10 + 12 + 14 + 16 + 18 + 20 = (10 + 20) + (12 + 18) + (14 + 16) (0,25 đ)
 = 30 + 30 + 30 (0,25 đ)
 = 30 x 3 = 90 (0,25 đ)
 b/ Ta có: 12 – 11 – 1 = 0 nên: (0,25 đ)
 (125 – 17 x 4) x (12 – 11 – 1) = (125 – 17 x 4) x 0 (0,25 đ)
 = 0 (0,25 đ)
Bài 3: (1,5 điểm): làm đúng mỗi câu được 0,75 điểm
	a/ 7 x X = 735 : 3 b/ 48 : X : 2 = 4
 7 x X = 245 (0,25 đ) 48 : X = 4 x 2 (0,25 đ)
 X = 245 : 7 (0,25 đ) 48 : X = 8 (0,25 đ)
 X = 35 (0,25 đ) X = 48 : 8
 X = 6 (0,25 đ)
Bài 4: (2 điểm) Số que tính Lan chia cho Hồng 
56 : 4 = 14 (que tính) (0,25 đ)
	Số que tính Lan còn lại sau khi chia cho Hồng là: (0,25 đ)
	56 – 14 = 42 (que tính) (0,25 đ)
	Số que tính Lan chia cho Huệ là: (0,25 đ)
: 3 = 14 (que tính) (0,25 đ)
	Số que tính Lan còn lại sau khi chia cho hai bạn là: (0,25 đ)
	56 – (14 + 14) = 28 (que tính) (0,25 đ)
 	ĐS: 28 que tính	 (0,25 đ)
Bài 5: 2 điểm
	Số lớn nhất có 3 chữ số là: 999 (0,25 đ)
	Ta có: 8 – 5 = 3 (0,5 đ)
	Vậy một số nhân với 8 trừ đi số đó nhân với 5 thì bằng số đó nhân với 3. (0,5 đ)
	Vậy 3 lần số cần tìm là: 999 (0,25 đ)
	Số cần tìm là: 999 : 3 = 333 (0,25 đ)
 ĐS: 333 (0,25 đ)
Bài 6: 2 điểm
	Nửa chu vi đám ruộng đó là: 48 : 2 = 24 (m) (0,25 đ)
	Ta có sơ đồ: Rộng:
 Dài 24 m (0,25 đ)
Theo sơ đồ ta thấy nửa chu vi gấp 4 lần chiều rộng (0,25 đ)
Vậy chiều rộng đám ruộng đó là: (0,25 đ)
	24 : 4 = 6 (m) (0,25 đ)
Chiều dài đám ruộng đó là: (0,25 đ)
	24 – 6 = 18 (m) (0,25 đ)
 ĐS: 6m ; 18 m (0,25 đ)
Tuần 8 
Phần 1(5đ):Khoanh vào đáp án đúng:
Bài 1:Số liền trước của 1900là:
A. 1800 B.2000 C. 1899 D. 24
Bài 2:Giỏ trị của biểu thức :”48chia tớch của 2và4”là:
A. 384 B. 6 C.96 D.24
Bài 3:Hai năm trước anh hơn em 6tuổi.Hỏi 3năm sau anh hơn emmấy tuổi?
A.6tuổi B.9tuổi C.11 tuổi D.3tuổi
Bài 4:Ngày 8 tháng 2 là thứ ba.Hỏi ngày 18tháng 2 cùng năm đó là thứ mấy? A. thứ ba B.thứ tư C. thứ năm D.thứ sáu
Bài 5: Trong phép chia có số dư lớn nhất là 8 thỡ số chia là bao nhiờu?
 A. 7 B.8 C.9 D.10
Phần 2:Điền đáp số đúng(5đ)
Bài 1:Cho 4chữ số:0;1;6;2.Viết số nhỏ nhất cú 4chữ số khỏc nhau.
Bài 2:Tỡm x: x:x=1 xlà:..
Bài 3:Một người lớn tuổi dắt cháu nội của mỡnh đi chơi.Người đó không phải là ông nội của em bé .Vậy người đó là gỡ của em bộ?...........................
Bài 4:Từ 8 đến 62 có bao nhiêu số tự nhiên?.................................................
Bài 5:Một xe tải chở 2 chuyến hàng ,mỗi chuyến chở 3 cỗ máy,mỗi cỗ máy nặng 25 kg .Hỏi xe đó chở tất cả bao nhiờu ki-lụ-gam hàng?
Phần 3:Tự luận
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
 3472+1618 4834-2693 1342x6 859:8
Bài 2:Tim x: x+8+x+4 = 38
.......
Bài 3:Tớnh nhanh:
a.87+143+13-34 b. 25x16x4
.......
Bài 4:Vườn cây ăn quả thu hoạch được số vải là882 quả.số quả cam bằng 1/3 ssó quả vải.Số quả quýt bằng 1/6 số quả cam.Hỏi thu hoạch được tất cả bao nhiêu quả các loại ?
Tuần 9
Bài 1: Tính giá trị của biểu thức:
A= 18 x 9 + 72 : 8 + 27 x 8
Bài 2: Tìm y , biết:
a) y x 9 = 108 : 2 b) y : 7 = 28 x 2
Bài 3 : Điền dấu thích hợp vào dấu *
a) 7 * * b) 6 0 6
	 X * * 1 *
 	 * 3 8 3 * 9
Bài 4: Cho 3 số tự nhiên sau: 5; 2; 3 . Hãy lập thành các số có ba chữ số
 ( sao cho các chữ số không lặp lại)
Bài 5: An có 7 viên bi. Anh có số bi kém 9 lần số bi của An là 3 viên. Hỏi anh có bao nhiêu viên bi?
TIẾNG VIỆT
I. Chính tả( 2điểm): điền vào chỗ trống chọn hay trọn
- mặt gửi vàng 	– Kén cá canh
- lựa thóc giống	 – niềm vui .vẹn
II. Luyện từ và câu
Bài 1( 3điểm): Đọc các dòng thơ sau rồi điền vào bảng
 Trâu ơi ta bảo trâu này
Trâu ra ngoài ruộng trâu cày với ta
Những trưa đồng đầy nắng
Trâu nằm nhai bang râm
Tre bần thần nhớ gió
Chợt về đầy tiếng chim
Tên sự vật được nhân hoá
Các từ ngữ dùng để nhân hoá sự vật
Cách nhân hoá
Bài 2( 2điểm): Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm
Sóng vỗ rập rình
Đàn cá bơi lội tung tăng
Bài 3( 2điểm): Gạch dưới bộ phận câu trả lời câu hỏi như thế nào?
Xách chiếc làn nhỏ xíu, Mèo ta tung tăng đi và hát vang cả xóm.
Mặt trời từ từ nhô lên sau đỉnh núi phía đông.
III. Tập làm văn: Hãy kể về một người mà em hâm mộ
Tuần 10 
Bài 1: 
a/ Tính giá trị biểu thức sau, biết A = 100
 282 – A : 2 = ( 1đ )
b/ Tính biểu thức sau bằng cách thuận tiện nhất : 
 19 + 18 + 17 + 16 + 14 + 21 + 22 + 23 + 24 + 26 ( 1đ )
Bài 2: Tìm X: 
 X : 9 = 17 (dư 8) X – 675 = 307 x 3 ( 2đ )
Bài 3 :
 a/Tìm số bị chia, biết số chia là 3, thương là 18, số dư là số dư lớn nhất có thể có. ( 1,5đ )
b/ Tìm số chia, biết số bị chia là 223, số thương là 7, số dư là só dư lớn nhất có thể có. ( 1,5đ )
Bài 4: 
 Tổng số học sinh giỏi, khá, trung bình học kì I của trường Tiểu học Tân Trung là 296 em. Tổng số học sinh khá và học sinh trung bình là 206 em.
a/ Tính số học sinh giỏi của trường trong học kì I? 
b/ Tính tổng số quyển vở nhà trường thưởng cho học sinh giỏi? Biết mỗi học sinh giỏi được thưởng 3 quyển vở? ( 2đ ) 
TIẾNG VIỆT
Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái trước những từ ngữ.
A Chỉ những môn nghệ thuật
a. dệt vải 	b may quần áo 	c. tin học 	d. ảo thuật e. xiếc	 f. tuồng 	h. hội hoạ	 i. đánh đàn 	k. kịch nói.
B. Chỉ những hoạt động nghệ thuật.
a. múa 	b. diễn kịch 	c. đua xe đạp	 d. ngâm thơ 	e. đánh đàn f. thiết kế 	g. biểu diễn xiếc
C. Chỉ những người hoạt động nghệ thuật
a. Biên đạo múa 	b. diễn viên 	c. vận động viên 	d. nhà thơ 	
e. nhạc công	 f. bác sĩ 	g. thợ xây 	h. ảo thuật gia 	
Bài 2: Điền dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong đoạn văn sau:
	Trước khi hết một đời cây hoa cải càng đẹp rực rỡ trong mưa xuân. Trong khi các loài cây khác khoe áo mới bằng trăm nghìn màu sắc như hoa hồng hoa hải đường hoa cúc hoa mai hoa mặt trời hoa bướm hoa đào hoa mận thì hoa cải lặng lẽ bắt đầu làm quả để chấm dứt đời mình một cách đẹp đẽ thả tong cánh hoa vàng về đất mẹ nuôi nấng từng cái hạt li ti cho mua sau.
Tuần 11
Bài 1 : a/ Tính bằng cách thuận tiện : 
 25 x 5 x 4 x 2 – 276 ( 1đ )
 b/ Tính giá trị biểu thức : 
 6400 – 124 : 4 x 7 ( 1đ )
 c/ Tìm X : 
 75 – ( X + 20 ) = 92 – 58 ( 1đ )
Bài 2 : Tìm một số tự nhiên, biết số đó giảm đi 8 lần rồi trừ đi 126 thì được 37. ( 1đ )
Bài 3 : Tìm một số có hai chữ số mà tổng các chữ số là 7 và hiệu các chữ số cũng là 7.(1đ)
Bài 4 : Cho dãy số sau : 1 ; 2 ; 4 ; 8 ; 
 Hãy điền tiếp 3 số tiếp theo của dãy và giải thích tại sao lại điền như thế ? (1đ)
Bài 5 : Một phép chia có số bị chia là 143, số thương là 8, số dư là số dư lớn nhất có thể có. Tìm số bị chia của phép chia đó ? (2đ)
Bài 6 : Hà năm nay 9 tuổi. Tuổi ông Hà bằng 6 lần tuổi Hà cộng với 8. Hỏi ông hơn Hà bao nhiêu tuổi ? (2đ)
TIẾNG VIỆT
Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái trước những từ ngữ.
A Chỉ những môn nghệ thuật
a. dệt vải 	b may quần áo 	c. tin học 	d. ảo thuật e. xiếc	 f. tuồng 	h. hội hoạ	 i. đánh đàn 	k. kịch nói.
B. Chỉ những hoạt động nghệ thuật.
a. múa 	b. diễn kịch 	c. đua xe đạp	 d. ngâm thơ 	e. đánh đàn f. thiết kế 	g. biểu diễn xiếc
C. Chỉ những người hoạt động nghệ thuật
a. Biên đạo múa 	b. diễn viên 	c. vận động viên 	d. nhà thơ 	
e. nhạc công	 f. bác sĩ 	g. thợ xây 	h. ảo thuật gia 	
Bài 2: Điền dấu phẩy vào chỗ thíc

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_boi_duong_hoc_sinh_gioi_lop_3_mon_toan_tieng_viet_na.doc