L10.1.3 Bài tập Sự rơi tự do Bài tập Ví dụ Ví dụ 1 Một vật rơi không vận tốc đầu từ độ cao 125m xuống đất. Lấy g = 10m/s2 a) Lập phương trình chuyển động rơi của vật. b) Tìm thời gian rơi và vận tốc khi vật chạm đất. c) Tính quãng đường vật rơi trong 2s dầu tiên, trong giây cuối cùng. d) Tính quãng đường vật rơi trong 0,5s đầu tiên và 1,5s cuối cùng. Ví dụ 2. Các vật A và B được thả rơi tự do không vận tốc đầu ở các điểm rất cao khác nhau. Lấy g = 10m/2. a ) Tính đoạn đường vật A đi được trong giây thứ 10. b) Vật B trong 7s cuối cùng rơi được 385m. Xác định thời gian rơi của vật B. c) Thời gian cần thiết để vật B rơi 45m cuối cùng. Ví dụ 3: Một vật được ném từ mặt đất lên theo phương thẳng đứng với vận tốc ban đầu 30m/s. a)Hãy lập phương trình chuyển động của vật. b)Hãy xác định thời gian vật chuyển động trong không khí trước khi chạm đất và vận tốc của vật khi chạm đất. c) Độ cao nhất vật đạt được. d) Thời gian để vật có độ cao 40m Ví dụ 4: Từ độ cao 120m so với mặt đất, người ta ném một vật xuống đất lên theo phương thẳng đứng với vận tốc ban đầu 10m/s. a)Hãy lập phương trình chuyển động của vật. b)Hãy xác định thời gian vật chạm đất và vận tốc của vật khi chạm đất. c) Quãng đường vật đi được trong 0,25 giây cuối cùng. Ví dụ 5 Ở một tầng tháp cách mặt đất 45m, một người thả rơi một vật A. Một giây sau người đó ném vật B xuống theo hướng thẳng đứng. Hai vật chạm đất cùng lúc. Tính vận tốc ném của vật B. Lấy g = 10m/s2. Ví dụ 6 Từ một đỉnh tháp người ta buông rơi 1 vật. Một giây sau ở tầng tháp thấp hơn 10m người buông rơi vật thứ 2. Hai vật sẽ gặp nhau sau bao lâu kể từ khi vật thứ nhất được buông rơi. Lấy g = 10m/s2. Ví dụ 7: Từ độ cao 45m, người ta thả vật A không vận tốc ban đầu đồng thời ném một vật B thẳng đứng xuống dưới. Hỏi phải ném vậ B với vận tốc v0 bằng bao nhiêu để vật này tới mặt đất sớm hơn 1s so với vật A? Ví dụ 8 Sau 2s kể từ lúc giọt nước thứ 2 bắt đầu rơi, khoảng cách giữa 2 giọt nước là 25m. Tính xem giọt nước thứ 2 được nhỏ rơi trễ hơn giọt nước thứ nhất bao lâu ? Lấy g = 10m/s2. Bài tập Tự luận Bài 1 Thời gian rơi của một vật được thả rơi tự do là 4s. Lấy g = 10 m/s2 . Tính: a) Độ cao nơi thả vật. b) Vận tốc lúc chạm đất. c) Vận tốc trước khi chạm đất 1s. d) Quãng đường vật đi được trong giây cuối cùng. Bài 2 Từ độ cao 20m một vật được thả rơi tự do. Lấy g = 10 m/s2. Tính: a) Vận tốc của vật lúc chạm đất. b) Thời gian rơi. c) Vận tốc của vật trước khi chạm đất 0,5s. Bài 3 Một vật thả rơi tự do, trước khi chạm đất 1s, có vận tốc là 30m/s. Lấy g = 10m/s2. Tính: a) Thời gian rơi. b) Độ cao nơi thả vật. c) Quãng đường vật đi được trong giây thứ hai. Bài 4 Một vật được thả rơi tự do tại nơi có g = 9,8m/s2. a) Lập biểu thức tính quãng đường vật đi được trong n giây, giây thứ n a) Tính quãng đường vật đi được trong 3 giây và trong giây thứ 3. Bài 5 Có hai vật rơi tự do từ hai độ cao xuống đất. Thời gian rơi của vật (1) gấp đôi thời gian rơi của vật (2). Hãy so sánh : Quãng đường rơi của và vận tốc chạm đất của hai vật. Bài 6 Một người ném một hòn đá từ độ cao 8m lên theo phương thẳng đứng với vận tốc ban đầu 6m/s. Hỏi sau bao lâu hòn đá chạm đất, vận tốc lúc chạm đất bằng bao nhiêu ? Bài 7 Người ta ném một hòn đá từ độ cao 1,3m lên theo phương thẳng đứng với vận tốc ban đầu 2,4m/s. Hỏi a) Khoảng thời gian giữa 2 thời điểm mà vận tốc của hòn đá có cùng độ lớn 1,8m/s là bao nhiêu ? b) Độ cao lúc đó là bao nhiêu? Bài 8 Từ độ cao 120 m so với mặt đất người ta ném một vật xuống theo phương thẳng đứng với vận tốc 30m/s đồng thời với việc ném một vật từ mặt đất lên theo phương thẳng đứng với vận tốc 50 m/s. Xác định thời gian và độ cao hai vật gặp nhau. Bài 9 Một viên bi A được thả rơi từ độ cao 180m so với mặt đất cùng lúc viên bi B được ném thẳng đứng từ dưới lên với vận tốc v Chọn trục tọa độ Oy thẳng đứng, gốc ở mặt đất, chiều dương hướng lên, gốc thời gian là lúc 2 bi bắt đầu chuyển động. a) Lập phương trình chuyển động và phương trình vận tốc của mỗi vật. b) Xác định v để hai vật chạm đất cùng một lúc? Bài 10 Một vật được ném lên theo phương thẳng đứng với vận tốc ban đầu 50m/s. a) Tìm thời gian vật chuyển động trong không khí. b) Độ cao nhất mà vật đạt tới. c) vận tốc chạm đất của vật. Bài tập Trắc nghiệm Câu 1. Hai giọt nước rơi ra khỏi ống nhỏ giọt cách nhau 0,5s. Lấy g = 10 m/s2. Khoảng cách giữa hai giọt nước sau khi giọt thứ 1 rơi được 0,5s là A. 1,5 m B. 1,25 m C. 2,5 m D. 5 m Câu 2. Hai viên bi sắt được thả rơi từ cùng một độ cao cách nhau một khoảng thời gian 1,5s. Khoảng cách giữa 2 viên bi sau khi viên bi thứ nhất rơi được 3,5s là A. 61,25 m B. 11,25 m C. 41,25 m D. 20 m Câu 3. Một vật rơi tự do trong giây cuối rơi được 35m.Thời gian từ lúc bắt đầu rơi tới khi chạm đất là A. 4 s B. 3 s C. 2s D. 5s Câu 4. Hai hòn đá A và B được thả rơi từ một độ cao. A được thả rơi sau B một khoảng thời gian là 0,5s. Lấy g = 9, 8 m/s2. Khoảng cách giữa A và B sau khoảng thời gian 2s kể từ khi A bắt đầu rơi là A. 11,025 m B. 20 m C. 11,25 m D. 15 m Câu 5. Một vật rơi tự do tại nơi có g = 10m/s2. Trong 2 giây cuối vật rơi được 180m. Thời gian rơi và độ cao buông vật là A. 15 s và 1125m B. 6s và 180 m C. 20s và 2000m D. 10s và 500m Câu 6. Lấy g = 10 m/s2. Quãng đường một vật rơi tự do đi được trong giây thứ 4 là A. 35 m B. 55 m C. 45 m D. 80 m Câu 7. Các giọt nước mưa rơi từ mái nhà xuống sau những khoảng thời gian bằng nhau. Giọt 1 chạm đất thì giọt 5 bắt đầu rơi. Tìm khoảng thời gian rơi giữa các giọt nước kế tiếp nhau, biết mái nhà cao 16m A. 0,4 s B. 0,45 s C. 1,78 s D. 0,32 s Câu 8. Một vật rơi tự do từ độ cao 19,6m xuống đất. Lấy g = 9,8m/s2 Thời gian rơi và vận tốc khi chạm đất là A. 1,96 s và 19,6 m B. 2 s và 19,6 m/s C. 2 s và 20 m D. 1,96 s và 20 m/s Câu 9. Một vật rơi từ độ cao 180m xuống đất. Quãng đường vật rơi sau 2s và trong 2s cuối cùng lần lượt là A. 20 m và 55 m B. 5 m và 55 m C. 5 m và 100m D. 20 m và 100m Câu 10. Biết trong 2s cuối cùng vật đã rơi được một quãng đường dài 60m. Lấy g = 10m/s2. Thời gian rơi của hòn đá là A. 6 s B. 3 s C. 4 s D. 5 s Câu 11. Thả rơi một vật từ độ cao 80m.Lấy g = 10 m/ s2. Thời gian để vật đi hết 20m đầu tiên và 20m cuối cùng. A. 2s và 2 s B. 1s và 1 s C. 2 s và 0,46s D. 2s và 0,54s Câu 12. Thả rơi một vật từ độ cao 78,4m. Lấy g = 9,8 m/ s2.Quãng đường vật rơi trong giây đầu tiên và giây cuối cùng là A. 5 m và 35 m B. 4,9 m và 35 m C. 4,9 m và 34,3 m D. 5 m và 34,3 m -------------
Tài liệu đính kèm: