L10.1.2.2 Bài tập Luyện tập Chuyển động thẳng đều và chuyển động thẳng biến đổi đều Bài 1 Một người đi xe máy đi từ A đến B với vận tốc v không đổi dự kiến đến B sau 5(h) chạy xe. Đi được nửa đường, người đó đã tăng vận tốc thêm một lượng 5km/h so với vận tốc ở nửa đoạn đường trước nên đến B sớm hơn 30 phút, a)Tìm chiều dài quãng đường AB. b) Tính vận tốc trung bình trên cả quãng đường so sánh với trung bình cộng vận tốc trên hai đoạn đường. Bài 2 Một ô tô đang chạy với vận tốc 10m/s trên một đoạn đường thẳng thì chuyển động nhanh dần đều. Sau 20s ô tô đạt vận tốc 20m/s. a)Tính gia tốc của ô tô b)Viết công thức tính vận tốc của ô tô và tính vận của ô của tô sau 30s tăng tốc c) Tính quãng đường đi được sau 30s kể từ khi tăng tốc d) Tính vận tốc trung bình của ô tô trong 30s chuyển động, so sánh với trung bình cộng giá trị vận tốc ở đầu và cuối quãng đường. Bài 3 Một ô tô đang chạy với vận tốc 36km/h thì xuống dốc nhưng mất phanh chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 0,2m/s2 xuống hết đoạn dốc 960m a) Tính khoảng thời gian ô tô chạy hết đoạn dốc. b) Vận tốc của ô tô ở cuối đoạn dốc Bài 4: Một ô tô đang chuyển động thẳng đều với vận tốc 36km/h thì bị hãm phanh sau đó 20s tốc độ của ô tô là 5m/s. a)Tính gia tốc của xe? b)Tính quãng đường đi trước khi dừng hẳn c)Tính thời gian ô tô chuyển động từ lúc hãm phanh đế khi dừng hẳn Bài 5 Một viên bi đang chuyển động với vận tốc 2m/s thì chuyển động chậm dần đều với gia tốc a =0,4m/s2. Chọn t = 0 là lúc viên bi chuyển động chậm dần đều a) Xác định khoảng thời gian sau đó để viên bi dừng lại. b) Tính quãng đường viên bi đi được từ t = 0 đến khi dừng lại. c) Tính quãng đường viên bi đi được kể từ t = 0 đến khi vận tốc của nó là 1,2m/s. d) Xác định quãng đường đi được của bi trong giây đầu tiên và trong giây cuối cùng. Bài 6 Môt xe máy đang chuyển động thẳng đều với vận tốc 54km/h thì bị hãm phanh và chuyển động thẳng chậm dần đều. Sau khi hãm phanh được 4s thì vận tốc của xe là 18km/h. a/ Lập công thức vận tốc tức thời của xe máy kể từ lúc hãm phanh? b/ Sau khi hãm phanh được bao lâu xe dừng lại, quãng đường đi kể từ lúc hãm phanh đến trước khi dừng? c/Tính quãng đường xe đi được trong 2 giây cuối cùng Bài 7 Một viên bi chuyển động nhanh dần đều không vận tốc ban đầu trên máng nghiêng và trong giây thứ 5 nó đi được quãng đường 36cm. a)Xây dựng công thức tính quãng đường S theo gia tốc a của viên bi chuyển động trong giây thứ n b)Áp dụng công thức ở câu a) tìm gia tốc chuyển động của bi chuyển động trên máng. c) Quãng đường bi đi trong 5 s Bài 8 Một ô tô chuyển động với vận tốc không đổi 30m/s. Đến chân một con dốc, đột nhiên máy dừng hoạt động và ô tô theo đà đi lên dốc. Nó luôn chịu một gia tốc ngược chiều vận tốc đầu bằng 2m/s2 trong suốt quá trình lên dốc và xuống dốc. a)Viết phương trình chuyển động của ô tô, lấy gốc tọa độ x = 0 và gốc thời gian t = 0 lúc xe ở vị trí chân dốc.. b) Tính quãng đường xa nhất theo sườn dốc mà ô tô có thể lên được. c)Tính thời gian đi hết quãng đường đó. d) Tính vận tốc của ô tô sau 20 s. Lúc đó ô tô chuyển động theo chiều nào. Bài 9 Từ hai điểm A và B cách nhau 200cm hai vật chuyển động ngược chiều nhau. Vật thứ nhất từ A bắt đầu chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 3 cm/s2, cùng lúc vật thứ hai đi ngang qua B với vận tốc 5cm/s và chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 2 cm/s2. Hãy xác định thời gian và vị trí hai vật gặp nhau Bài 10 Vật 1 đang chuyển động thẳng đều với tốc độ 72km/ngang qua vật 2. Hai giây sau vật 2 xuất phát đuổi theo theo với gia tốc không đổi 4m/s2. a/ Lập phương trình chuyển động của mỗi vật? b/ Sau bao lâu hai vật gặp nhau? c/ Khi đuổi kịp, vận tốc của vật B là bao? Bài 11: Một vật bắt đầu chuyển động nhanh dần đều với gia tốc a. Gọi l1 là độ dời của vật trong thời gian đầu tiên. a)Hãy tính theo l1 độ dời của vật trong những khoảng thời gian bằng nhau liên tiếp và bằng b) Tính hiệu độ dời thực hiện trong những khoảng thời gian bằng nhau liên tiếp Bài 12 Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều đi được đoạn đường s1 = 24m và s2 = 64m trong hai khoảng thời gian liên tiếp bằng nhau là 4s. Xác định vận tốc ban đầu và gia tốc của vật
Tài liệu đính kèm: