Bài 12. ĐẠI CƯƠNG VỀ DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU 1. Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên A. từ trường quay. B. hiện tượng quang điện. C. hiện tượng tự cảm. D. hiện tượng ảm ứng điện từ. 2. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dựng dựa vào tác dụng hoá học của dòng điện. B. Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dựng vào tác dụng nhiệt của dòng điện. C. Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dựng vào tác dụng từ của dòng điện. D. Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dựng dựa vào tác dụng phát quang của dòng điện. 3. ( ĐH 2014) Dòng điện có cường độ (A) chạy qua điện trở thuần 100 . Trong 30 giây, nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở là A. 12 kJ B. 24 kJ C. 4243 J D. 8485 J 4. ( ĐH 2014). Điện áp xoay chiều có biểu thức .Điện áp hiệu dụng là A. 141 V. B. 100V. C. 314V. D.50V 5. Câu nào sau đây đúng khi nói về dòng điện xoay chiều ? A. Có thể dùng dòng điện xoay chiều để mà điện, đúc điện. B. Điện lượng chuyển qua tiết diện của dây dẫn trong một chu kì dòng điện bằng 0. C. Điện lượng chuyển qua tiết diện của dây dẫn trong mọi khoảng thời gian bất kì bằng 0. D. Công suất toả nhiệt tức thời trên một đoạn mạch có giá trị cực đại bằng công suất toả nhiệt trung bình nhân với . 6. Điện áp xoay chiều giữa hai đầu điện trở R = 100có biểu thức: u = 100 cos wt (V). Nhiệt lượng tỏa ra trên R trong 1phút là A. 6000 J B. 6000 J C. 200 J D. chưa thể tính được vì chưa biết w. 7. Một dòng điện xoay chiều đi qua điện trở R = 25 trong thời gian 2 phút thì nhiệt lượng toả ra là Q = 6000J. Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều là A. 3A. B. 2A. C. A. D. A. 8.Khung dây kim loại phẳng có diện tích S = 40 , có N = 1 000 vòng dây, quay đều với tốc độ 3 000 vòng/phút quanh quanh trục vuông góc với đường sức của một từ trường đều B = 0,01 T. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây có trị hiệu dụng bằng A. 6,28 V. B. 8,88 V. C. 12,56 V. D. 88,8 V. 9. Bản chất của dòng điện xoay chiều trong dây kim loại là A. dòng chuyển dời có hướng của các eléctron tự do trong dây kim loại dưới tác dụng của điện trường đều. B. dòng dao động cưỡng bức của các eléctron tự do trong dây kim loại dưới tác dụng của điện trường được tạo nên bởi một hiệu điện thế xoay chiều. C. sự lan truyền điện trường trong dây kim loại khi giữa hai đầu dây dẫn có một hiệu điện thế xoay chiều. D. sự lan truyền điện từ trường biến thiên trong dây kim loại. 10. Một dòng điện xoay chiều có cường độ tức thời là: i = 5cos(100πt + φ), kết luận nào sau đây là sai? A. Cường độ hiệu dụng là 5A. B. Tần số dòng điện là 50 Hz. C. Biên độ dòng điện là 5A. D. Chu kỳ dòng điện là 0,02s. 11. Chọn câu sai. Một dòng điện xoay chiều có cường độ i = 2cos(100πt + π/2) (A) có A. cường độ hiệu dụng là 2A. B. Tần số dòng điện là 50Hz. C. pha nhanh hơn pha của u góc π/2. D. Pha ban đầu là π/2. 12. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dựng dựa vào tác dụng hoá học của dòng điện. B. Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dựng vào tác dụng nhiệt của dòng điện. C. Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dựng vào tác dụng từ của dòng điện. D. Khái niệm cường độ dòng điện hiệu dụng được xây dựng dựa vào tác dụng phát quang của dòng điện. 13. biểu thức cường độ dòng điện là i = 4.cos(100t - /4) (A). Tại thời điểm t = 0,04 s cường độ dòng điện có giá trị là A. i = 4 A B. i = 2 A C. i = A D. i = 2 A 15. Dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 2cos120t(A). Trong 1 giây dòng điện đổi chiều bao nhiêu lần? A.60 lần. B.120 lần. C.2 lần. D.100 lần. 16. Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào không dùng giá trị hiệu dụng? A. Điện áp . B. Cường độ dòng điện. C. Suất điện động. D. Công suất. 17. Các giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều: A. được xây dựng dựa trên tác dụng nhiệt của dòng điện. B. được đo bằng ampe kế nhiệt. C. bằng giá trị trung bình chia cho . D. bằng giá trị cực đại chia cho 2. 18. Một dòng điện xoay chiều có cường độ (A. . Chọn phát biểu sai. A. Cường độ hiệu dụng bằng 2 (A) . B. Chu kỳ dòng điện là 0,02 (s). C. Tần số là 100p. D. Pha ban đầu của dòng điện là p/6. 19 ( ĐH 2009) Từ thông qua một vòng dây dẫn là . Biểu thức của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây này là A. B. C. D. 20. Chọn phát biểu đúng khi nói về cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều. A. Cường độ hiệu dụng đo được bằng ampe kế một chiều. B. Giá trị của cường độ hiệu dụng đo được bằng ampe kế xoay chiều. C. Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều bằng là cường độ cực đại). D. Giá trị của cường độ hiệu dụng được tính bởi công thức , trong đó là cường độ cực đại của dòng điện xoay chiều. 21. Một dòng điện xoay chiều hình sin có biểu thức , t tính bằng giây (s). Kết luận nào sau đây là không đúng ? A. Tần số của dòng điện là 50 Hz. B. Chu kì của dòng điện là 0,02 s. C. Biên độ của dòng điện là 1 A. D. Cường độ hiệu dụng của dòng điện là 2 A. 22. Giá trị hiệu dụng của hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức u = 220cos100t(V) là A. 220V. B. 220V. C. 110V. D. 110V. 23. Giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 2cos200t(A) là A. 2A. B. 2A. C. A. D. 3A. 24. Dòng điện chạy qua đoạn mạch xoay chiều có dạng i = 2cos 100(A), hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng là 12V, và sớm pha so với dòng điện. Biểu thức của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là A. u = 12cos100(V). B. u = 12(V). C. u = 12(V). D. u = 12(V). 25. Dòng điện xoay chiều hình sin là A. dòng điện có cường độ biến thiên tỉ lệ thuận với thời gian. B. dòng điện có cường độ biến thiên tuần hoàn theo thời gian. C. dòng điện có cường độ biến thiên điều hòa theo thời gian. D. dòng điện có cường độ và chiều thay đổi theo thời gian. 26. Một khung dây dẫn phẳng có diện tích S = 100 cm2 gồm 200 vòng dây quay đều với vận tốc 2400vòng/phút trong một từ trường đều có cảm ứng từ vuông góc trục quay của khung và có độ lớn B = 0,005T. Từ thông cực đại gửi qua khung là A. 24 Wb B. 2,5 Wb C. 0,4 Wb D. 0,01 Wb 27. Một khung dây dẫn quay đều quanh trong một từ trường đều có cảm ứng từ vuông góc trục quay của khung với vận tốc 150 vòng/phút. Từ thông cực đại gửi qua khung là 10/p (Wb). Suất điện động hiệu dụng trong khung là A. 25 V B. 25V C. 50 V D. 50V * 28 ( ĐH 2010): Tại thời điểm t, điện áp (trong đó u tính bằng V, t tính bằng s) có giá trị và đang giảm. Sau thời điểm đó, điện áp này có giá trị là A. -100V. B. C. D. 200 V. 28. Vào cùng một thời điểm nào đó, hai dòng điện xoay chiều i1 = Iocos(wt + j1) và i2 = Iocos(wt + j2) đều cùng có giá trị tức thời là 0,5Io, nhưng một dòng điện đang giảm, còn một dòng điện đang tăng. Hai dòng điện này lệch pha nhau một góc bằng. A. B. C. D. 29. (ĐH2007)Dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i = I0cos100pt. Trong khoảng thời gian từ 0 đến 0,01s cường độ dđ tức thời có giá trị bằng 0,5I0 vào những thời điểm A. s và s B. s và s C. s và s D. s và s. 30. (ĐH-2008: Một khung dây dẫn hình chữ nhật có 100 vòng, diện tích mỗi vòng 600 cm2, quay đều quanh trục đối xứng của khung với vận tốc góc 120 vòng/phút trong một từ trường đều có cảm ứng từ bằng 0,2T. Trục quay vuông góc với các đường cảm ứng từ. Chọn gốc thời gian lúc vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây ngược hướng với vectơ cảm ứng từ. Biểu thức suất điện động cảm ứng trong khung là A. B. C. D. 31. Một chiếc đèn nêôn đặt dưới một điện áp xoay chiều 119V – 50Hz. Nó chỉ sáng lên khi điện áp tức thời giữa hai đầu bóng đèn lớn hơn 84V. Thời gian bóng đèn sáng trong một chu kỳ là bao nhiêu? A. Dt = 0,0100s. B. Dt = 0,0133s. C. Dt = 0,0200s. D. Dt = 0,0233s. 33( CĐ 2013) .Một dòng điện có cường độ i = Iocos2ft. Tính từ t = 0, khoảng thời gian ngắn nhất để cường độ dòng điện này bằng 0 là 0,004 s. Giá trị của f bằng A. 62,5 Hz. B. 60,0 Hz. C. 52,5 Hz. D. 50,0 Hz. 34. Dòng điện xoay chiều có biểu thức chạy qua dây dẫn . điện lượng chạy qua một tiết điện dây trong khoảng thời gian từ 0 đến 0,15s là : A.0 B. C. D. 37. Dòng điện xoay chiều hình sin chạy qua một đoạn mạch có biểu thức cường độ là , I0 > 0. Điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn đoạn mạch đó trong thời gian bằng chu kì của dòng điện là A. 0. B. . C. . D. . 39. Một bóng đèn dây tóc có ghi 30V- 60W được mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp . Để đèn sáng bình thường thì phải mắc nối tiếp với đèn một điện trở R có giá trị là bao nhiêu? 1. Đặt vào hai đầu điện trở R = 100 Ω một hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức: u = 200cos 100πt (V). Tăng tần số dòng điện thì giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện sẽ A. tăng B. không thay đổi C. giảm D. tăng rồi giảm. 3. Một dòng điện xoay chiều có cường độ i = 5cos 100πt (A) thì trong 1s dòng điện đổi chiều A. 100 lần B. 50 lần C. 25 lần D. 2 lần 4. Một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, mắc vào một mạng điện xoay chiều với tần số 50Hz. Nếu đặt ở hai đầu cuộn dây nói trên một hiệu điện thế xoay chiều tần số 100Hz thì dòng điện đi qua cuộn dây thay đổi như thế nào? A. Dòng điện tăng 2 lần B. Dòng điện tăng 4 lần C. Dòng điện giảm 2 lần D. Dòng điện giảm 2 lần 5. Tụ điện có điện dung C = 2.10–3/π F, được nối vào hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng 5V, tần số 50Hz. Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua tụ là A. 1,0 A B. 2,5 A C. 2,0 A D. 0,2 A 7. Giữa hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn thuần cảm được duy trì bởi một hiệu điện thế: u = Uocos (ωt + π). Dòng điện trong mạch có pha ban đầu là A. φi = 0. B. φi = π/2. C. φi = 3π/2. D. φi = π. 9. Một điện trở thuần R = 50 Ω và một tụ điện có điện dung C = 2.10–4/π F mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch mạng điện xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V, tần số 50Hz. Cường độ dòng điện đi qua đoạn mạch nhận giá trị là A. 2,2 A B. 4,4 A C. 2,5 A D. 4,0 A * Chọn D: vì công thức đó chỉ đúng cho hai đại lượng vuông pha ( tức là hơn kém nhau ) 5 (ĐH 2010): Đặt điện áp u = U0coswt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi i là cường độ dòng điện tức thời trong đoạn mạch; u1, u2 và u3 lần lượt là điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở, giữa hai đầu cuộn cảm và giữa hai đầu tụ điện. Hệ thức đúng là A. . B. C. D. . 6. ( CĐ 2014) Đặt điện áp vào hai đầu điện trở thuần R. Tại thời điểm điện áp giữa hai đầu R có giá trị cực đại thì cường độ dòng điện qua R bằng A. B. C. D. 0 Hướng dẫn: i sớm hơn u góc nên ta chọn A hoặc B. Dùng công thức với U0 = I0.ZC = 50I0 =è I0 12.(CĐ 2010): Đặt điện áp u = U0coswt vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Tại thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn cực đại thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng A. . B. . C. . D. 0. ( do 2 đại lượng vuông pha, đại lượng này max thì đại lượng kia =0 ) Hướng dẫn: i trễ hơn u góc nên ta chọn A hoặc D. Dùng công thức với U0 = I0.ZL = 50I0 =è I0 Bài 14. Mạch RLC nối tiếp 4.Một đoạn mạch điện gồm R = 10W, L = mH, C = F mắc nối tiếp. Cho dòng điện xoay chiều hình sin có tần số f = 50Hz qua mạch. Tổng trở của đoạn mạch bằng: A. 10 W B. 10W C. 100W D. 200W 5.Một điện trở thuần 50 W và một tụ có diện dung C = F mắc nối tiếp vào mạng điện xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 100 V, tần số 50 Hz. Cường độ dòng điện đi qua đoạn mạch nhận giá trị nào trong các giá trị sau? A. 2 A B. 1 A C. 0,5 A D. 2 A 6.Một mạch điện xoay chiều gồm một điện trở R = 100W và cuộn thuần cảm L mắc nối tiếp. Dòng điện xoay chiều trong mạch có giá trị hiệu dụng 1A, tần số 50Hz, hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu mạch là 200V. Độ tự cảm L của cuộn thuần cảm là: A. H B. H C. H D. H 7. Trong mạch xoay chiều RLC, tần số dòng điện là f. U, I là các giá trị hiệu dụng. u, i là các giá trị tức thời. Hỏi biểu thức nào sau đây là đúng: A. U = UR + UL + UC B. u = uR + uL + uC C. U0 = U0R + U0L + U0C D. U = |uR + uL + uC| 11. Một đoạn mạch gồm cuộn dây chỉ có độ tự cảm L = 1/π H và điện trở thuần R = 100 Ω mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một nguồn điện không đổi có hiệu điện thế U = 50 V. Cường độ dòng điện trong mạch nhận giá trị nào trong các giá trị sau? A. I = 1,414 A B. I = 0,707 A C. I = 1 A D. I = 0,5 A 12. Một điện trở thuần R = 200 Ω và một tụ điện có điện dung C = 0,5.10–4/π F mắc nối tiếp vào mạng điện xoay chiều có giá trị điện áp hiệu dụng 200 V, tần số 50Hz. Hiệu điện thế ở hai đầu điện trở thuần và tụ điện lần lượt là A. 200V; 200V B. 100V và 200V C. 100V và 100V D. 283V và 283V * 14. Lần lượt mắc điện trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C vào điện áp xoay chiều u = Uocosωt thì cường độ hiệu dụng có giá trị lần lượt là 4A, 6A, 2A. Nếu mắc nối tiếp các phần tử trên rồi mắc vào điện áp này thì cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch là A. 3,0 A. B. 2,0 A. C. 4,0 A. D. 2,4 A. * làm như câu 13* 19.Với UR, UL, UC, uR, uL, uC là các điện áp hiệu dụng và tức thời của điện trở thuần R, cuộn thuần cảm L và tụ điện C, I và i là cường độ dòng điện hiệu dụng và tức thời qua các phần tử đó. Biểu thức sau đây đúng là: A. B. C. D. Độ lệch pha giữa u vài i. * Viết biểu thức điện áp u hay dòng điện i ( mấy em có thể dùng máy es 570 plus để tính ra đáp số è vừa nhanh, chính xác) 7. Đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp có R = 40 Ω, L = (H), C = (F). Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều có biểu thức u = 120cos100πt V. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch là A. i = 1,5cos(100πt + p/4) A B. i = 1,5cos(100πt - p/4) A C. i = 3cos(100πt + p/4) A D. i = 3cos(100πt - p/4) A Bài 15. Công suất- hệ số công suất 10.Điện áp xoay chiều giữa hai đầu mạch điện là u = 220cos(100πt - ) V và cường độ dòng điện qua mạch là i = 2cos(100πt + ) A. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch có giá trị bằng bao nhiêu? A. P = 880 W. B. P = 440 W. C. P = 220 W. D. P = 200 W. 11. Đặt vào hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều một điện áp u = 100cos(100πt) V thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i = 2cos(100πt + π/3) A. Công suất tiêu thụ trong đoạn mạch này là A. P = 100 W. B. P = 50 W. C. P = 50 W. D. P = 100 W. 13. Một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, gồm: R = 100 W , tụ điện có điện dung C = 31,8 (µF), mắc vào điện áp xoay chiều u = 100cos100πt V. Công suất tiêu thụ năng lượng điện của đoạn mạch là A. P = 43,0 W. B. P = 57,67 W. C. P = 12,357 W. D. P = 100 W. 13. Cho đoạn mạch RC có R = 15 W. Khi cho dòng điện xoay chiều i = I0cos(100πt) A qua mạch thì điện áp hiệu dụng hai đầu mạch AB là UAB = 50 V, UC = UR . Công suất của mạch điện là A. 60 W. B. 80 W. C. 100 W. D. 120 W. 14.Cho đọan mạch có điện trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu các phần tử trên lần lượt là 40 V, 80 V, 50 V. Hệ số công suất của đoạn mạch A. 0,8. B. 0,6. C. 0,25. D. 0,71. 18. Mạch điện R, L, C mắc nối tiếp có L = H, C = F, f = 50 (Hz). Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch U = 80 V. Nếu công suất tiêu thụ của mạch là 80 W thì giá trị điện trở R có giá trị là A. R = 40W B. R = 80W C. R = 20W D. R = 30W 19. Đặt điện áp xoay chiều u = 100cos(ωt)V có ω thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 200 W, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = (H) và tụ điện có điện dung C = F mắc nối tiếp. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là P = 50 W. Giá trị của ω là A. 150π (rad/s). B. 50π (rad/s). C. 100π (rad/s). D. 120π (rad/s). 20 ( CĐ 2014) Đặt điện áp u =(V) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là i=(A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là A. W. B. 200 W. C. 400 W. D. 100 W. 22. ( CĐ 2013) . Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 50 V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 10 W và cuộn cảm thuần. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm thuần là 30 V. Công suất tiêu thụ trong đoạn mạch bằng A. 120 W. B. 320 W. C. 240 W. D. 160 W. 23 .(ĐH 2008): Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một hiệu điện thế (V) thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức là (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch này là A. 440W. B. W. C. W. D. 220W. 24.(CĐ 2009): Đặt điện áp (V) vào hai đầu đoạn mạch có điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì dòng điện qua mạch là (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là A. W. B. 50 W. C. W. D. 100 W. 25.(CĐ 2008): Dòng điện có dạng i = cos100πt (A) chạy qua cuộn dây có điện trở thuần 10Ω và hệ số tự cảm L. Công suất tiêu thụ trên cuộn dây là A. 10W. B. 9W. C.7W. D. 5W. 26.(ĐH 2008): Đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm cuộn dây có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện có tần số góc w = chạy qua đoạn mạch thì hệ số công suất của đoạn mạch này A. phụ thuộc điện trở thuần của đoạn mạch. B. bằng 0 C. phụ thuộc tổng trở của đoạn mạch. D. bằng 1. 27.(ĐH 2007): Đặt hiệu điện thế u = U0cosωt (U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Biết độ tự cảm và điện dung được giữ không đổi. Điều chỉnh trị số điện trở R để công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại. Khi đó hệ số công suất của đoạn mạch bằng A. 0,85. B. 0,5. C. 1. D. 28.(ĐH 2008): Đoạn mạch điện xoay chiều gồm biến trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là U, cảm kháng ZL, dung kháng ZC (với ZC ¹ ZL) và tần số dòng điện trong mạch không đổi. Thay đổi R đến giá trị R0 thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt giá trị cực đại Pm, khi đó A. R0 = ZL + ZC. B. C. D. 29.(CAO ĐẲNG 2010): Đặt điện áp u = 200cos100pt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm một biến trở R mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1/p H. Điều chỉnh biến trở để công suất tỏa nhiệt trên biến trở đạt cực đại, khi đó cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch bằng A. 1 A. B. 2 A. C. A. D.A. 31. Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp có R thay đổi thì thấy khi R1= 30W và R2 = 120W thì công suất toả nhiệt trên đoạn mạch không đổi. Để công suất đó đạt cực đại thì giá trị R là: A. 24W B. 90W C. 150W D. 60W *33.Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt) V có U0 không đổi và ω thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Thay đổi ω thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch khi ω = ω1 bằng cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch khi ω = ω2. Chọn hệ thức đúng trong các hệ thức cho dưới đây? A. B. C. D. ** Có 2 giá trị ω2 và ω1 để cùng I, cùng P, cùng cosφ thì ** *34. Cho mạch điện xoay chiều RLC, ω thay đổi được, khi ω1 = 50π (rad/s) hoặc ω2 = 200π (rad/s) thì công suất của mạch là như nhau. Hỏi với giá trị nào của ω thì công suất trong mạch cực đại? A. ω = 100π (rad/s). B. ω = 150π (rad/s). C. ω = 125π (rad/s). D. ω = 175π (rad/s). Bài 16. Máy biến áp- truyền tải điện năng 3. Trong việc truyền tải điện năng đi xa, để giảm công suất hao phí trên đường dây k lần thì điện áp đầu đường dây phải A. tăng lần. B. giảm k lần. C. giảm k2 lần. D. tăng k lần. 4. Khi tăng điện áp ở nơi truyền đi lên 50 lần thì công suất hao phí trên đường dây A. giảm 50 lần B. tăng 50 lần C. tăng 2500 lần D. giảm 2500 lần 5. Nếu ở đầu đường dây tải dùng máy biến áp có hệ số tăng áp bằng 9 thì công suất hao phí trên đường dây tải thay đổi như thế nào so với lúc không dùng máy tăng thế ? A. giảm 9 lần. B. tăng 9 lần. C. giảm 81 lần. D. giảm 3 lần. 6.Nhận xét nào sau đây về máy biến áp là không đúng? A. Máy biến áp có tác dụng biến đổi cường độ dòng điện. B. Máy biến áp có thể giảm điện áp. C. Máy biến áp có thể thay đổi tần số dòng điện xoay chiều. D. Máy biến áp có thể tăng điện áp. 7.Một máy biến áp có số vòng cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là 2200 vòng và 120 vòng. Mắc uộn sơ cấp với mạng điện xoay chiều 220 V – 50 Hz, khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là A. 24 V. B. 17 V. C. 12 V. D. 8,5 V. Bài 17. Máy phát điện xoay chiều 7. Cho máy phát điện có 4 cặp cực, tần số là f = 50 Hz, tìm số vòn
Tài liệu đính kèm: