Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phần Tích Phân-Giải tích 12 File Word liên hệ:0978064165- Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 1 Facebook: https://www.facebook.com/dongpay Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phần Tích Phân-Giải tích 12 File Word liên hệ:0978064165- Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 2 Facebook: https://www.facebook.com/dongpay MỤC LỤC ÁP DỤNG BẢNG NGUYÊN HÀM VÀ PHÂN TÍCH.........................................................................3 A – LÝ THUYẾT TÓM TẮT...........................................................................................................3 B – BÀI TẬP....................................................................................................................................4 C – ĐÁP ÁN...................................................................................................................................21 PHƯƠNG PHÁP ĐỔI BIẾN VÀ VI PHÂN THỪA..........................................................................22 A – LÝ THUYẾT TÓM TẮT.........................................................................................................22 B – BÀI TẬP..................................................................................................................................22 C – ĐÁP ÁN...................................................................................................................................31 PHƯƠNG PHÁP TỪNG PHẦN..........................................................................................................32 A – LÝ THUYẾT TÓM TẮT.........................................................................................................32 B – BÀI TẬP..................................................................................................................................32 C – ĐÁP ÁN...................................................................................................................................34 TÍCH PHẤN..........................................................................................................................................35 A – LÝ THUYẾT TÓM TẮT.........................................................................................................35 B – BÀI TẬP..................................................................................................................................35 PHƯƠNG PHÁP ÁP DỤNG BẢNG NGUYÊN HÀM VÀ MTCT........................................36 PHƯƠNG PHÁP ĐỔI BIẾN VÀ MTCT.................................................................................39 PHƯƠNG PHÁP TỪNG PHẦN VÀ MTCT............................................................................41 C – ĐÁP ÁN...................................................................................................................................44 TÍCH PHÂN TỔNG HỢP....................................................................................................................45 ĐÁP ÁN...................................................................................................................................59 ỨNG DỤNG TÍNH DIỆN TÍCH.........................................................................................................60 A – LÝ THUYẾT TÓM TẮT.........................................................................................................60 B – BÀI TẬP..................................................................................................................................60 C – ĐÁP ÁN...................................................................................................................................74 ỨNG DỤNG TÍNH THỂ TÍCH...........................................................................................................75 A – LÝ THUYẾT TÓM TẮT.........................................................................................................75 B – BÀI TẬP...................................................................................................................................75 C – ĐÁP ÁN...................................................................................................................................80 Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phần Tích Phân-Giải tích 12 File Word liên hệ:0978064165- Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 3 Facebook: https://www.facebook.com/dongpay ÁP DỤNG BẲNG NGUYÊN HÀM VÀ PHÂN TÍCH A – LÝ THUYẾT TÓM TẮT 1. Khái niệm nguyên hàm Cho hàm số f xác định trên K. Hàm số F được gọi là nguyên hàm của f trên K nếu: F '(x) f (x) , x K Nếu F(x) là một nguyên hàm của f(x) trên K thì họ nguyên hàm của f(x) trên K là: f (x)dx F(x) C , C R. Mọi hàm số f(x) liên tục trên K đều có nguyên hàm trên K. 2. Tính chất f '(x)dx f (x) C f (x) g(x) dx f (x)dx g(x)dx kf (x)dx k f (x)dx (k 0) 3. Nguyên hàm của một số hàm số thường gặp 1) k.dx k.x C 2) n 1 n xx dx C n 1 3) 2 1 1dx C x x 4) 1 dx ln x C x 5) n n 1 1 1dx C (ax b) a(n 1)(ax b) ; 6) 1 1dx ln ax b C (ax b) a 7) sin x.dx cos x C 8) cos x.dx sin x C 9) 1sin(ax b)dx cos(ax b) C a 10) 1cos(ax b)dx sin(ax b) C a 11) 22 1 dx (1 tan x)dx tan x C cos x 12) 22 1 dx (1 cot x)dx cot x C sin x 13) 2 1 1dx tan(ax b) C cos (ax b) a 14) 2 1 1dx cot(ax b) C sin (ax b) a 15) x xe dx e C 16) x xe dx e C 17) (ax b) (ax b)1e dx e C a 18) n 1 n 1 (ax b)(ax b) .dx . C a n 1 (n 1) 19) x x aa dx C ln a 20) 2 1 dx arctan x C x 1 21) 2 1 1 x 1dx ln C x 1 2 x 1 22) 2 2 1 xdx arctan C x a a 23) 2 2 1 1 x adx ln C x a 2a x a 24) 2 1 dx arcsin x C 1 x 25) 2 2 1 xdx arcsin C aa x 26) 22 1 dx ln x x 1 C x 1 27) 2 2 2 2 1 dx ln x x a C x a 28) 2 2 2 2 2x a xa x dx a x arcsin C 2 2 a Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phần Tích Phân-Giải tích 12 File Word liên hệ:0978064165- Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 4 Facebook: https://www.facebook.com/dongpay 29) 2 2 2 2 2 2 2x ax a dx x a ln x x a C 2 2 B – BÀI TẬP Câu 1: Nguyên hàm của 32x 1 3x là: A. 2 3x x x C B. 2 2x 1 3x C C. 32x x x C D. 3 2 6xx 1 C 5 Câu 2: Nguyên hàm của 22 1 1x x 3 là: A. 4 2x x 3 C 3x B. 3x 1 x C 3 x 3 C. 4 2x x 3 C 3x D. 31 x C x 3 Câu 3: Nguyên hàm của hàm số 3f x x là: A. 3 23 xF x C 4 B. 33x xF x C 4 C. 3 4xF x C 3 x D. 3 2 4xF x C 3 x Câu 4: Nguyên hàm của hàm số 1f x x x là: A. 2F x C x B. 2F x C x C. xF x C 2 D. xF x C 2 Câu 5: 35 x dx x bằng: A. 525ln x x C 5 B. 525ln x x C 5 C. 525ln x x C 5 D. 525ln x x C 5 Câu 6: dx 2 3x bằng: A. 2 1 C 2 3x B. 2 3 C 2 3x C. 1 ln 2 3x C 3 D. 1 ln 3x 2 C 3 Câu 7: Nguyên hàm của hàm số 2 x x xf x x là: A. 2 x 1 F x C x B. 2 2 x 1 F x C x C. 2 3 xF x C x D. 1 2 xF x C x Câu 8: Tìm nguyên hàm: 3 2 4( x )dx x A. 3 55 x 4 ln x C 3 B. 3 53 x 4ln x C 5 C. 3 53 x 4ln x C 5 D. 3 53 x 4 ln x C 5 Câu 9: Tìm nguyên hàm: 2 3(x 2 x )dx x Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phần Tích Phân-Giải tích 12 File Word liên hệ:0978064165- Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 5 Facebook: https://www.facebook.com/dongpay A. 3 3x 43ln x x C 3 3 B. 3 3x 43ln X x 3 3 C. 3 3x 43ln x x C 3 3 D. 3 3x 43ln x x C 3 3 Câu 10: Tìm nguyên hàm: 32 5 1( x )dx x 2 A. 55 1 x C x 5 B. 55 1 x C x 5 C. 55 4 x C x 5 D. 55 1 x C x 5 Câu 11: Tìm nguyên hàm: 3 2(x x )dx x A. 4 31 2x 2ln x x C 4 3 B. 4 31 2x 2 ln x x C 4 3 C. 4 31 2x 2ln x x C 4 3 D. 4 31 2x 2 ln x x C 4 3 Câu 12: Tính dx 1 x , kết quả là: A. C 1 x B. 2 1 x C C. 2 C 1 x D. C 1 x Câu 13: Nguyên hàm F(x) của hàm số 22x 1f (x) x là hàm số nào trong các hàm số sau? A. 3x 1F(x) 2x C 3 x B. 3x 1F(x) 2x C 3 x C. 3 2 x x 3F(x) C x 2 D. 33 2 x x 3F(x) C x 2 Câu 14: Hàm số nào dưới đây không là nguyên hàm của hàm số 2 x(2 x)f (x) (x 1) A. 2x x 1 x 1 B. 2x x 1 x 1 C. 2x x 1 x 1 D. 2x x 1 Câu 15: Kết quả nào sai trong các kết quả sao? A. 1 12 5 1 2 10 5.2 ln 2 5 .ln 5 x x x x xdx C B. 4 4 3 4 x x 2 1dx ln x C x 4x C. 2 2 x 1 x 1dx ln x C 1 x 2 x 1 D. 2tan xdx tan x x C Câu 16: 2x 2x 3 dx x 1 bằng: A. 2x x 2ln x 1 C 2 B. 2x x ln x 1 C 2 C. 2x x 2ln x 1 C 2 D. x 2ln x 1 C Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phần Tích Phân-Giải tích 12 File Word liên hệ:0978064165- Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 6 Facebook: https://www.facebook.com/dongpay Câu 17: 2x x 3 dx x 1 bằng: A. x 5ln x 1 C B. 2x 2x 5ln x 1 C 2 C. 2x 2x 5ln x 1 C 2 D. 2x 5ln x 1 C Câu 18: Cho các hàm số: 220x 30x 7f (x) 2x 3 ; 2F(x) (ax bx c) 2x 3 với 3x 2 . Để hàm số F x là một nguyên hàm của hàm số f (x) thì giá trị của a, b, c là: A. a 4; b 2;c 1 B. a 4; b 2;c 1 C. a 4; b 2;c 1 . D. a 4; b 2;c 1 Câu 19: Nguyên hàm của hàm số 2f x x – 3x 1 x là A. F(x) = 3 2x 3x ln x C 3 2 B. F(x) = 3 2x 3x ln x C 3 2 C. F(x) = 3 2x 3x ln x C 3 2 D. F(x) = 3 2x 3x ln x C 3 2 Câu 20: Cho 2 2xf x x 1 . Khi đó: A. 2f x dx 2ln 1 x C B. 2f x dx 3ln 1 x C C. 2f x dx 4ln 1 x C D. 2f x dx ln 1 x C Câu 21: Tìm một nguyên hàm F(x) của hàm số 3 2 2 x 3x 3x 1f (x) x 2x 1 biết 1F(1) 3 A. 2 2F(x) x x 6 x 1 B. 2 2 13F(x) x x x 1 6 C. 2x 2 13F(x) x 2 x 1 6 D. 2x 2F(x) x 6 2 x 1 Câu 22: Nguyên hàm của hàm số y 3x 1 trên 1 ; 3 là: A. 23 x x C 2 B. 32 3x 1 C 9 C. 32 3x 1 C 9 D. 23 x x C 2 Câu 23: Tìm hàm số F(x) biết rằng F’(x) = 4x3 – 3x2 + 2 và F(-1) = 3 A. F(x) = x4 – x3 - 2x -3 B. F(x) = x4 – x3 - 2x + 3 C. F(x) = x4 – x3 + 2x + 3 D. F(x) = x4 + x3 + 2x + 3 Câu 24: Một nguyên hàm của 2 2 x ln x x 1 f (x) x 1 là: A. 2x ln x x 1 x C B. 2ln x x 1 x C C. 2x ln x 1 x C D. 2 2x 1ln x x 1 x C Câu 25: Nguyên hàm của hàm số 4 2 2x 3y x là: Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phần Tích Phân-Giải tích 12 File Word liên hệ:0978064165- Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 7 Facebook: https://www.facebook.com/dongpay A. 32x 3 C 3 x B. 3 33x C x C. 32x 3 C 3 x D. 3x 3 C 3 x Câu 26: Cho f (x)dx F(x) C. Khi đó với a 0, ta có f (a x b)dx bằng: A. 1 F(a x b) C 2a B. F(a x b) C C. 1 F(a x b) C a D. F(a x b) C Câu 27: Họ nguyên hàm F(x) của hàm số 2 1f (x) (x 2) là: A. 1F(x) C x 2 B. Đáp số khác C. 1F(x) C x 2 D. 3 1F(x) C (x 2) Câu 28: Họ nguyên hàm F(x) của hàm số 2x x 1f (x) x 1 là A. 2xF(x) ln | x 1| C 2 B. 2F(x) x ln | x 1| C C. 1F(x) x C x 1 D. Đáp số khác Câu 29: Nguyên hàm F x của hàm số 2 3f x 2x x 4 thỏa mãn điều kiện F 0 0 là A. 4 B. 3 42x 4x C. 4 32 xx 4x 3 4 D. 3 4x x 2x Câu 30: Nguyên hàm của hàm số 3f x x trên là A. 4x x C 4 B. 23x C C. 23x x C D. 4x C 4 Câu 31: Tính 5 3 x 1dx x ta được kết quả nào sau đây? A. Một kết quả khác B. 3 2x x C 3 2 C. 6 4 x x 6 C x 4 D. 3 2 x 1 C 3 2x Câu 32: Một nguyên hàm F(x) của 2f (x) 3x 1 thỏa F(1) = 0 là: A. 3x 1 B. 3x x 2 C. 3x 4 D. 32x 2 Câu 33: Hàm số f x có nguyên hàm trên K nếu A. f x xác định trên K B. f x có giá trị lớn nhất trên K C. f x có giá trị nhỏ nhất trên K D. f x liên tục trên K Câu 34: Tìm họ nguyên hàm của hàm số 3 4f (x) x x x ? A. 43 5 32 42 3 4F(x) x x x C 3 4 5 B. 2 4 5 3 3 42 3 4F(x) x x x C 3 4 5 C. 2 4 5 3 3 42 4 5F(x) x x x C 3 3 4 D. 13 5 32 42 1 4F(x) x x x C 3 3 5 Câu 35: Cho hàm số 3 2f (x) x x 2x 1 . Gọi F(x) là một nguyên hàm của f(x), biết rằng F(1) = 4 thì A. 4 3 2x x 49F(x) x x 4 3 12 B. 4 3 2x xF(x) x x 1 4 3 Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phần Tích Phân-Giải tích 12 File Word liên hệ:0978064165- Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 8 Facebook: https://www.facebook.com/dongpay C. 4 3 2x xF(x) x x 2 4 3 D. 4 3 2x xF(x) x x 4 3 Câu 36: Họ nguyên hàm của hàm số 5y (2x 1) là: A. 61 (2x 1) C 12 B. 61 (2x 1) C 6 C. 61 (2x 1) C 2 . D. 410(2x 1) C Câu 37: Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) biết 1f (x) x 9 x A. 3 32 x 9 x C27 B. Đáp án khác C. 3 3 2 C 3( x 9 x ) D. 3 32 x 9 x C27 Câu 38: Mệnh đề nào sau đây sai? A. Nếu F(x) là một nguyên hàm của f (x) trên a;b và C là hằng số thì f (x)dx F(x) C . B. Mọi hàm số liên tục trên a;b đều có nguyên hàm trên a;b . C. F(x) là một nguyên hàm của f (x) trên a;b F (x) f (x), x a;b . D. f (x)dx f (x) Câu 39: Tìm một nguyên hàm F x của hàm số 2f x 2 x biết 7F 2 3 A. 3x 1F x 2x 3 3 B. 3 19F x 2x x 3 C. 3xF x 2x 1 3 D. 3xF x 2x 3 3 Câu 40: Cho hai hàm số f (x),g(x) là hàm số liên tục,có F(x),G(x) lần lượt là nguyên hàm của f (x),g(x) . Xét các mệnh đề sau: (I): F(x) G(x) là một nguyên hàm của f (x) g(x) (II): k.F x là một nguyên hàm của kf x k R (III): F(x).G(x) là một nguyên hàm của f (x).g(x) Mệnh đề nào là mệnh đề đúng ? A. I B. I và II C. I,II,III D. II Câu 41: Hàm nào không phải nguyên hàm của hàm số 2 2y (x 1) : A. x 1 x 1 B. 2x x 1 C. 2 x 1 D. x 1 x 1 Câu 42: Tìm công thức sai: A. x xe dx e C B. x x aa dx C 0 a 1 ln a C. cos xdx sin x C D. sin xdx cos x C Câu 43: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? 3 2 sin x(I) : sin x dx C 3 22 4x 2(II) : dx 2 ln x x 3 C x x 3 Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phần Tích Phân-Giải tích 12 File Word liên hệ:0978064165- Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 9 Facebook: https://www.facebook.com/dongpay x x x x 6(III) : 3 2 3 dx x C ln 6 A. (III) B. (I) C. Cả 3 đều sai. D. (II) Câu 44: Nếu F(x) là một nguyên hàm của hàm số 1y x 1 và F(2) 1 thì F(3) bằng A. 1 2 B. 3ln 2 C. ln 2 D. ln 2 1 Câu 45: Công thức nguyên hàm nào sau đây không đúng? A. dx ln x C x B. 1xx dx C 1 1 C. x x aa dx C 0 a 1 ln a D. dx tan x C cos x Câu 46: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. F x 1 tan x là một nguyên hàm của hàm số 2f x 1 tan x B. Nếu F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) thì mọi nguyên hàm của f(x) đều có dạng F x C (C là hằng số) C. u ' x dx lg u x C u x D. F x 5 cos x là một nguyên hàm của f x sin x Câu 47: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai: A. 4 2 3 x xx x dx C 4 2 B. 2x x 1e dx e C 2 C. sin xdx cos x C D. 2 2 1 dx 4ln x x 3 Câu 48: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. 1 2 1 2f x f x dx f x dx f x dx B. Nếu F x và G x đều là nguyên hàm cùa hàm số f x thì F x G x C là hằng số C. F x x là một nguyên hàm của f x 2 x D. 2F x x là một nguyên hàm của f x 2x Câu 49: Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai? A. F(x) = 7 + sin2x là một nguyên hàm của hàm số f x sin 2x B. Nếu F(x) và G(x) đều là nguyên hàm của hàm số f(x) thì F x G x dx có dạng h x Cx D (C,D là các hằng số, C 0 ) C. u ' x u x C u x D. Nếu f t dt F t C thì f u x dt F u x C Câu 50: Cho hàm số 4 2 5 2xf (x) x . Khi đó: Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phần Tích Phân-Giải tích 12 File Word liên hệ:0978064165- Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 10 Facebook: https://www.facebook.com/dongpay A. 32x 5f (x)dx C 3 x B. 3 5f (x)dx 2x C x C. 32x 5f (x)dx C 3 x D. 3 22xf (x)dx 5lnx C 3 . Câu 51: Cho hàm số 42f x x x 1 . Biết F(x) là một nguyên hàm của f(x); đồ thị hàm số y F x đi qua điểm M 1;6 . Nguyên hàm F(x) là. A. 42x 1 2F x 4 5 B. 52x 1 2F x 5 5 C. 52x 1 2F x 5 5 D. 42x 1 2F x 4 5 Câu 52: Tìm 1 nguyên hàm F(x) của 3 2 x 1f (x) x biết F(1) = 0 A. 2x 1 1F(x) 2 x 2 B. 2x 1 3F(x) 2 x 2 C. 2x 1 1F(x) 2 x 2 D. 2x 1 3F(x) 2 x 2 Câu 53: Một nguyên hàm của hàm số f (x) 1 2x là: A. 3 (2x 1) 1 2x 4 B. 3 (2x 1) 1 2x 2 C. 3 (1 2x) 1 2x 2 D. 3 (1 2x) 1 2x 4 Câu 54: Cho f (x) là hàm số lẻ và liên tục trên . Khi đó giá trị tích phân 1 1 f (x)dx là: A. 2 B. 0 C. 1 D. -2 Câu 55: Cho hàm số y f x thỏa mãn 2y ' x .y và f(-1)=1 thì f(2) bằng bao nhiêu: A. 1 3e 1 B. 2e C. 2e D. e 1 Câu 56: Biết F(x) là nguyên hàm của hàm số 1 x 1 và F(2)=1. Khi đó F(3) bằng bao nhiêu: A. ln 2 1 B. 1 2 C. 3ln 2 D. ln 2 Câu 57: Nguyên hàm của hàm số 2 1 2x 1 là A. 1 C 2 4x B. 3 1 C 2x 1 C. 1 C 4x 2 D. 1 C 2x 1 Câu 58: Nguyên hàm F(x) của hàm số 3 2f (x) 4x 3x 2x 2 thỏa mãn F(1) 9 là: A. 4 3 2F(x) x x x 2 B. 4 3 2F(x) x x x 10 C. 4 3 2F(x) x x x 2x D. 4 3 2F(x) x x x 2x 10 Câu 59: Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai? A. 0dx C ( C là hằng số) B. 1 dx ln x C x ( C là hằng số) C. 11x dx x C 1 ( C là hằng số) D. dx x C ( C là hằng số) Giáo viên: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Phần Tích Phân-Giải tích 12 File Word liên hệ:0978064165- Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 11 Facebook: https://www.facebook.com/dongpay Câu 60: Một nguyên hàm của 2x 2x 3f x x 1 là A. 2x 3x 6ln x 1 2 B. 2x 3x-6ln x 1 2 C. 2x 3x+6ln x 1 2 D. 2x 3x+6ln x 1 2 Câu 61: Cho 2f (x)dx x x C . Vậy 2f (x )dx ? A. 5 3x x C 5 3 B. 4 2x x C C. 32 x x C 3 D. Không được tính Câu 62: Hãy xác định hàm số f(x) từ đẳng thức: 2x xy C f (y)dy A. 2x B. x C. 2x + 1 D. Không tính được Câu 63: Hãy xác định hàm số f từ đẳng thức sau: u ve e C
Tài liệu đính kèm: