CHƯƠNG 1: KHẢO SÁT HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN Bài 1: Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số sau: 1) 5) 9) 2) 6) 10) 3) 7) 11) 4) 8) 12) Bài 2: Cho hàm số: Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số đã cho. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị tại điểm uốn của nó. CMR: Điểm uốn là tâm đối xứng của đồ thị. Bài 3: Cho hàm số: Khảo sát và vẽ đồ thị. Tùy theo giá trị của tham số m, biện luận số nghiệm của phương trình: Bài 4: Cho hàm số: Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số. Tùy theo giá trị của tham số m, biện luận số nghiệm của phương trình: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị tại các điểm uốn của nó. Bài 5: Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số: Tùy theo giá trị của tham số m biện luận số nghiệm của phương trình: Bài 6: Cho hàm số : Tìm m để đồ thị của hàm số đã cho cắt trục ox tại 3 điểm phân biệt. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số với Bài 7: Cho hàm số: Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số với CMR: Đồ thị hàm số luôn đi qua 2 điểm cố định với mọi m. Bài 8: Cho hàm số: . Tìm m sao cho hàm số có 3 cực trị. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị tại điểm uốn của nó ứng với . Bài 9: Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số: CMR: Giao điểm I của hai tiệm cận của đồ thị là tâm đối xứng. Tùy theo giá trị của tham số m, biện luận số nghiệm của phương trình: Bài 10: Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số: (C) CMR: Đường thẳng: luôn đi qua 1 điểm cố định nằm trên đường cong (C) khi m thay đổi. Tìm m sao cho đường thẳng đã cho cắt đường cong (C) tại 2 điểm thuộc cùng 1 nhánh của (C). Bài 11: Với giá trị nào của tham số m thì đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại 2 điểm phân biệt? Gọi A và B là 2 giao điểm đó.Tìm tập hợp các trung điểm M của đoạn thẳng AB khi m thay đổi. Bài 12: CMR: Các đồ thị của hàm số và tiếp xúc với nhau. Xác định tiếp điểm của hai đường cong nói trên và tiếp tuyến chung tại điểm đó. Bài 13: Cho hàm số : (C) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm sô đã cho. Tìm GTLN, GTNN của hàm số trên Tìm m sao cho phương trình sau có đúng 2 nghiệm Bài 14: Cho hàm số (C) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số đã cho. Biện luận theo m số nghiệm của phương trình: ÔN TẬP CHƯƠNG 1 Bài 1: Cho hàm số : (Cm) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số khi m = 1. Tìm m để hàm số đạt cực đại tại x = 1. Tìm m để hàm số có cực đại, cực tiểu. Viết phương trình đường thẳng qua cực đại, cực tiểu của (Cm). Tìm m để đồ thị (Cm) có hai điểm cực đại, cực tiểu đối xứng nhau qua đường thẳng Tìm m để đồ thị (Cm) có cực đại, cự tiểu nằm về hai phía trục oy. Tìm m để đồ thị (Cm) cắt ox tại 3 điểm phân biệt. Tìm m để tiếp tuyến với đồ thị (Cm) tại điểm uốn đi qua O. CMR: Đồ thị (Cm) luôn đi qua 2 điểm cố định A, B. Tìm m để các tiếp tuyến tại A và B song song với nhau. Bài 2: Cho hàm số: (Cm) 1)Khi m = 0: Khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số. Viết phương trình tiếp tuyến tại điểm uốn của đồ thị. Viết phương trình tiếp tuyến biết tiếp tuyến đi qua . Tìm trên đồ thị (C) các điểm có thể kẻ được 3 tiếp tuyến tới đồ thị hàm số. Biện luận theo k số nghiệm của phương trình: 2) Tìm m để đồ thị (Cm) có 3 điểm cực trị là 3 đỉnh của một tam giác vuông. 3) Tìm m để đồ thị (Cm) chỉ có cực tiểu mà không có cực đại. 4) Tìm m để đồ thị (Cm) cắt ox tại 4 điểm phân biệt có hoành độ lập thành 1 cấp số cộng. Bài 3: Cho hàm số: (C) 1) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số. 2) Viết phương trình tiếp tuyến với (C) biết tiếp tuyến đó vuông góc với đường thẳng . 3) CMR: Không có tiếp tuyến nào của (C) đi qua giao điểm I của 2 tiệm cận. 4) Gọi M là điểm thuộc (C), biết tiếp tuyến với (C) tại M cắt 2 tiệm cận tại A và B. CMR: M là trung điểm AB và có diện tích không đổi ( I là giao điểm 2 tiệm cận). 5) Tìm sao cho tổng khoảng cách từ M đến 2 tiệm cận nhỏ nhất. 6) Tìm sao cho tổng khoảng cách từ N đến 2 trục tọa độ nhỏ nhất. 7) Tìm 2 điểm E, F thuộc 2 nhánh của (C) sao cho độ dài EF nhỏ nhất. 8) Tìm m để đường thẳng cắt (C) tại 2 điểm phân biệt H, K sao cho: HK ngắn nhất. H, K đối xứng nhau qua đường thẳng . 9) Từ (C) suy ra cách vẽ đồ thị các hàm số sau: 10) Biện luận theo k số nghiệm phương trình: Bài 4: Cho hàm số: 1) Khi : Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số đã cho. Gọi d là đường thẳng đi qua và có hệ số góc k. Tính k để d cắt (C) tại 2 điểm phân biệt M, N sao cho M, N thuộc 2 nhánh của (C). Tìm trên (C) các điểm có tọa độ nguyên. Tìm sao cho tổng khoảng cách từ M đến 2 tiệm cận nhỏ nhất. Tìm trên oy các điểm có thể kẻ được tiếp tuyến đến (C). Viết phương trình tiếp tuyến với (C) biết tiếp tuyến đi qua . Viết phương trình đường thẳng đi qua gốc tọa độ và tiếp xúc với (C). Từ (C) vẽ đồ thị hàm số: 2) Tìm m để hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định của nó. 3) Tìm m để đồ thị có cực đại, cực tiểu thẳng hàng với . 4) Tìm m để đồ thị có cực đại, cực tiểu nằm về hai phía trục ox. 5) Tìm m để tiệm cận xiên của cắt ox, oy tại 2 điểm E, F sao cho: . Bài 5: Cho hàm số : Khảo sát và vẽ đồ thị (C) khi . Viết phương trình tiếp tuyến với (C) biết tiếp tuyến đi qua . Biện luận theo k số nghiệm phương trình: . Tìm m để tiếp xúc với đường thẳng . Tìm m để đồ thị có cực đại: ; cực tiểu: . Bài 6: Cho hàm số: Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số (C) khi . Viết phương trình tiếp tuyến với (C) tại giao điểm của (C) với ox. Tìm m để hàm số cắt ox tại 4 điểm phân biệt. Tìm m để hàm số đạt cực tiểu tại . Tim m để hàm số tiếp xúc với đường thẳng tại . Bài 7: Cho hàm số: (C) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số CMR: Giao điểm của 2 tiệm cận là tâm đối xứng của đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến với (C) biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng . CMR: Đường thẳng luôn cắt tại 2 điểm phân biệt M, N. Tìm tập hợp trung điểm K của MN. Bài 8: Cho hàm số: Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số (C) với . Viết phương trình tiếp tuyến với (C) tại giao điểm của (C) với đường thẳng . Tìm m để hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó. Tìm m để có cực trị và khaongr cách từ điểm cực tiểu đến tiệm cận xiên bằng . Bài 9: Cho hàm số: . Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số (C) với . Tìm m để không cắt trục hoành. Tìm m để: a) Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định của nó. b) Hàm số nghịch biến trên Tìm quỹ tích tâm đối xứng của khi m thay đổi. Tìm m để tiếp tuyến với tại giao điểm của với trục oy vuông góc với đường thẳng . Bài 10: Cho hàm số: Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số (C) với . Tìm m để hàm số đồng biến trên . Tìm m để cắt ox tại 3 điểm phân biệt: thỏa mãn: . Tìm m để phương trình: có 4 nghiệm phân biệt. Bài 11: Tìm GTLN, GTNN của các hàm số sau: 1) 6) trên 2) 7) trên 3) trên 8) trên 4) trên 9) 5) 10) Bài 12: Tìm a để GTNN của trên bằng 2. KHẢO SÁT HÀM SỐ TRONG CÁC ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC Bài 1: (A_2002) Cho hàm số: a) Tìm k để phương trình: có 3 nghiệm phân biệt. b) Viết phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số. Bài 2: (B_2002) Tìm m để hàm số có 3 điểm cực trị. Bài 3: (D_2002) Cho hàm số: a) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi với 2 trục tọa độ. b) Tìm m để đồ thị hàm số tiếp xúc với đường thẳng y = x. Bài 4: (A_2003) Tìm m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt và hai điểm có hoành độ dương. Bài 5: (B_2003) Tìm m để đồ thị hàm số có 2 điểm đối xứng nhau qua gốc tọa độ. Bài 6: (D_2003) Tìm m để đường thẳng cắt đồ thị tại 2 điểm phân biệt. Bài 7: (A_2004) Tìm m để đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số tại 2 điểm A, B sao cho AB = 1. Bài 8: (B_2004) Viết phương trình tiếp tuyến của tại điểm uốn và chứng minh rằng là tiếp tuyến của có hệ số góc nhỏ nhất. Bài 9: (D_2004) Tìm m để điểm uốn của đồ thị hàm số thuộc đường thẳng . Bài 10: (A_2005) Tìm m để hàm số có cực trị và khoảng cách từ điểm cực tiểu của đồ thị đến tiệm cận xiên của đồ thị bằng . Bài 11: (B_2005) Chứng minh rằng với m bất kỳ đồ thị luôn luôn có điểm cực đại, cực tiểu và khoảng cách giữa hai điểm đó bằng . Bài 12: (D_2005) Gọi M là điểm thuộc có hoành độ bằng -1.Tìm m để tiếp tuyến của tại M song song với đường thẳng . Bài 13: (A_2006) a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số: b) Tìm m để phương trình sau có 6 nghiệm phân biệt: . Bài 14: (B_2006) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị biết tiếp tuyến đó vuông góc với tiệm cận xiên của (C). Bài 15: (D_2006) Gọi d là đường thẳng đi qua điểm và có hệ số góc là m. Tìm m để đường thẳng d cắt đồ thị tại 3 điểm phân biệt. Bài 16:(A_2007) Tìm m để hàm số có cực đại và cực tiểu, đồng thời các điểm cực trị của hàm số cùng với gốc tọa độ O tạo thành tam giác vuông tại O. Bài 17: (B_2007) Tìm m để hàm số: có cực đại, cực tiểu và các điểm cực trị của (C) cách đều gốc tọa độ O. Bài 18: (D_2007) Tìm tọa độ điểm M thuộc biết tiếp tuyến của (C) tại M cắt các trục ox, oy tại A, B và tam giác OAB có diện tích bằng . Bài 19: (A_2008) Tìm m để góc giữa hai đường tiệm cận của bằng . Bài 20: (B_2008) Viết phương trình tiếp tuyến của biết tiếp tuyến của (C) đi qua . Bài 21: (D_2008) Chứng minh rằng mọi đường thẳng đi qua điểm với hệ số góc đều cắt đồ thị tại 3 điểm phân biệt I, A, B đồng thời I là trung điểm của đoạn thẳng AB. Bài 22: (A_2009) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết tiếp tuyến đó cắt trục hoành, trục tung lần lượt tại 2 điểm phân biệt A, B và tam giác ABO cân tại gốc tọa độ O. Bài 23: (B_2009) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số . Với các giá trị nào của m phương trình có đúng 6 nghiệm thực phân biệt. Bài 24: (D_2009) Tìm m để đường thẳng cắt đồ thị tại 4 điểm phân biệt đều có hoành độ nhỏ hơn 2. Bài 25: (A_2010) Tìm m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm thỏa mãn điều kiện . Bài 26: (B_2010) Tìm m để đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại hai điểm A, B sao cho diện tích tam giác OAB bằng . Bài 27: (D_2010) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng . Bài 28: (A_2011) Chứng minh rằng với mọi đường thẳng luôn cắt đồ thị hàm số tại 2 điểm phân biệt A và B. Gọi lần lượt là hệ số góc của các tiếp tuyến của (C) tại A, B. Tìm m để đạt giá trị lớn nhất. Bài 29: (B_2011) Tìm m để đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị A, B, C sao cho trong đó O là gốc tọa độ, A là điểm cực trị thuộc trục tung, B và C là 2 điểm cực trị còn lại. Bài 30: (D_2011) Tìm k để đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại 2 điểm A, B sao cho khoảng cách từ A, B đến trục hoành bằng nhau. Bài 31: (A_2012) Tìm m để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị tạo thành tam giác vuông. Bài 32: (B_2012) Tìm m để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị A, B sạo cho tam giác OAB có diện tích bằng 48. Bài 33: (D_2012) Tìm m để hàm số có hai điểm cực trị sao cho . Bài 34:(A_2013) Tìm m để hàm số nghịch biến trên khoảng Bài 35: (B_2013) Tìm m để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị A, B sao cho đường thẳng AB vuông góc với đường thẳng Bài 36: (D_2013) Tìm m để đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại ba điểm phân biệt. Bài 37: (A_2014) Tìm tọa độ điểm M thuộc sao cho khoảng cách từ M đến đường thẳng bằng . Bài 38: (B_2014) Cho điểm . Tìm m để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị B và C sao cho tam giác ABC cân tại A. Bài 39: (D_2014) Tìm tọa độ điểm M thuộc sao cho tiếp tuyến của (C) tại M có hệ số góc bằng 9. Bài 40: (THPT _2015) Tìm GTLN và GTNN của hàm số trên đoạn .
Tài liệu đính kèm: