NHẬN XÉT: Cấu trúc đề: Phần cơ chế di truyền và biến dị: có 9 câu Quy luật DT + DT người + QT: 13 câu (quần thể, QLDT cho quá đơn giản) UD di truyền: 2 câu Tiến hóa: 6 câu Sinh thái học: 10 câu Đề cho nhẹ ® khả năng phân hóa thấp, khó phân loại học sinh khá giỏi được. Mọi thắc mắc trong lời giải đề thử nghiệm của tôi các bạn có thể liên lạc, chia sẻ cùng tôi (Trần Thanh Thảo – 0914977758, (facebook: Thao Tran Thanh ; GV THPT BS – Quảng Ngãi). Nếu các bạn muốn tham khảo nhiều hơn những bài giải chi tiết một số đề thi sách của tôi thì các bạn có thể tham khả từ bộ sách: Các bạn có thể đón đọc tất cả các chuyên đề trong 2 tập sách: Toàn tập các chuyên đề sinh học luyện thi THPT Quốc gia của Trần Thanh Thảo /tại khangvietbook Rất mong được chia sẻ và đóng góp vào sự thành công của các bạn. Cảm ơn. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ NGHIỆM (Đề thi có 06 trang) KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017 Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Sinh học Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (vì thời gian có hạn, nên không thể gõ chi tiết hơn được, bạn đọc thông cảm nhé) Câu 1. Cho các bước quan sát các dạng đột biến số lượng nhiễm sắc thể trên tiêu bản cố định: I. Đặt tiêu bản lên kính hiển vi. II. Quan sát tiêu bản dưới vật kính 40x. III. Quan sát tiêu bản dưới vật kính 10x. Thứ tự đúng của các bước trên là: A. I → II → III. B. I → III → II. C. II → I → III. D. II → III → I. Hướng dẫn: Làm tiêu bản cố định ® quan sát dưới KHV ở độ bội giác nhỏ (10x) ® quan sát tiêu bản dưới KHV ở độ bội giác lớn hơn để nhìn thấy nst rõ hơn (40x) Vậy: B đúng Câu 2. Đậu Hà Lan có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 14. Tế bào sinh dưỡng của thể ba thuộc loài này có bao nhiêu nhiễm sắc thể? A. 13. B. 15. C. 21. D. 42. Hướng dẫn: 2n=14 ® n = 7 (7 nhóm gen liên kết) Tế bào sinh dưỡng thuộc thể ba: 2n+1 = 15 nst Vậy: B đúng Câu 3. Trong những hoạt động sau đây của con người, có bao nhiêu hoạt động góp phần vào việc sử dụng bền vững tài nguyên thiên nhiên? I. Sử dụng tiết kiệm nguồn điện. II. Trồng cây gây rừng. III. Xây dựng hệ thống các khu bảo tồn thiên nhiên. IV. Vận động đồng bào dân tộc sống định canh, định cư, không đốt rừng làm nương rẫy. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Hướng dẫn: I. Sử dụng tiết kiệm nguồn điện chính là hạn chế sử dụng nguyên liệu hóa thạch (dầu, than,..) trong các nhà máy nhiệt điện để phát điện II. Trồng cây gây rừng ® góp phần vào việc sử dụng bền vững tài nguyên thiên nhiên tái sinh. III. Xây dựng hệ thống các khu bảo tồn thiên nhiên ® góp phần vào việc sử dụng bền vững tài nguyên thiên nhiên tái sinh IV. Vận động đồng bào dân tộc sống định canh, định cư, không đốt rừng làm nương rẫy ® góp phần bảo vệ TNTN Vậy: D đúng Câu 4. Trong lịch sử phát triển của sự sống trên Trái Đất, thực vật có hoa xuất hiện ở A. kỉ Đệ tứ. B. kỉ Triat (Tam điệp). C. kỉ Đêvôn. D. kỉ Krêta (Phấn trắng). Hướng dẫn: A. kỉ Đệ tứ: Xuất hiện loài người B. kỉ Triat (Tam điệp): - Xuất hiện chim, thú - Hạt trần ngự trị - Phân hóa bò sát C. kỉ Đêvôn. - Xuất hiện lưỡng cư, côn trùng - Phân hóa cá xương D. kỉ Krêta (Phấn trắng). - Bò sát cổ diệt vong - Xuất hiện thực vật có hoa Vậy: D đúng Câu 5. Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp. Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có cả cây thân cao và cây thân thấp? A. Aa × Aa. B. Aa × AA. C. AA × aa. D. aa × aa. Hướng dẫn: A ® đúng. Vì con 3 cao :1 thấp B ® sai. Vì con 100% cao C ® sai. Vì con 100% cao D ® sai. Vì con 100% thấp Vậy: A đúng Câu 6. Có thể áp dụng phương pháp nào sau đây để nhanh chóng tạo nên một quần thể cây phong lan đồng nhất về kiểu gen từ một cây phong lan có kiểu gen quý ban đầu? A. Cho cây phong lan này tự thụ phấn. B. Cho cây phong lan này giao phấn với một cây phong lan thuộc giống khác. C. Nuôi cấy tế bào, mô của cây phong lan này. D. Dung hợp tế bào xôma của cây phong lan này với tế bào xôma của cây phong lan thuộc giống khác. Hướng dẫn: A. ® sai. Nếu tự thụ thì tăng ĐH và giảm DH ® không tạo ra các cá thể con đồng nhất KG (trừ nó có KG đồng hợp) B. ® sai. Khi giao phấn tạo thế hệ con nhiều tổ hợp gen khác nhau. C. ® đúng. Nuôi cấy tb, mô ® tạo ra các cá thể con có KG giống nhau và giống KG cây mẹ ban đầu, và đây là phương pháp được sử dụng nhân nhanh giống khó sinh sản, giống quý sinh sản chậm,... D. ® sai. Khi dung hợp tế bào thì có thể tạo ra cá thể mang đặc điểm di truyền của 2 giống khác nhau chứ không phải mang KG của giống quý ban đầu,.... Vậy: C đúng Câu 7. Các mức xoắn trong cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể điển hình ở sinh vật nhân thực được kí hiệu là 1, 2, 3 trong hình 1. Các số 1, 2, 3 lần lượt là A. sợi siêu xoắn (vùng xếp cuộn), sợi chất nhiễm sắc, sợi cơ bản. B. sợi chất nhiễm sắc, sợi cơ bản, sợi siêu xoắn (vùng xếp cuộn). C. sợi cơ bản, sợi chất nhiễm sắc, sợi siêu xoắn (vùng xếp cuộn). D. sợi cơ bản, sợi siêu xoắn (vùng xếp cuộn), sợi chất nhiễm sắc. Hướng dẫn: 1 đoạn ADN (146 cặp nucleotit) quấn quanh khối cầu protein (8 phân tử protein histon) là 1vòng ® tạo một nucleoxom. Các nucleoxom nối nhau (giữa 2 nucleoxom nối với nhau 1 đoạn ADN và 1 phân tử protein histon) ® chuỗi polinucleoxom (hay sợi cơ bản (f = 11 nm)) (1). Sợi cơ bản cuộn xoắn bậc hai tạo sợi nhiễm sắc (f = 30 nm) (2). Sợi nhiễm sắc tiếp tục cuộn xoắn tạo sợi siêu xoắn (f = 300 nm) (3) ® xoắn tạo cấu trúc cromatit (f = 700 nm). Vậy: C đúng Câu 8. Trong các biện pháp sau đây, có bao nhiêu biện pháp giúp bổ sung hàm lượng đạm trong đất? I. Trồng xen canh các loài cây họ Đậu. II. Bón phân vi sinh có khả năng cố định nitơ trong không khí. III. Bón phân đạm hóa học. IV. Bón phân hữu cơ. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Hướng dẫn: I. Trồng xen canh các loài cây họ Đậu. Vì cây họ Đậu có vi khuẩn cố định đạm (Rhizobium) cộng sinh với nó ® vi khuẩn tổng hợp được NH4+. II. Bón phân vi sinh có khả năng cố định nitơ trong không khí. Nhờ có VSV cố định đạm ® chuyển hóa được N phân tử ® tăng lượng đạm trong đất. III. Bón phân đạm hóa học ® làm tăng lượng đạm có trong đất IV. Bón phân hữu cơ ® cung cấp nguyên liệu và tạo môi trường sống tốt cho VSV chuyển nitơ trong đất hoạt động mạnh,... Vậy: D đúng Câu 9. Hình 2 mô tả dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào sau đây? A. Đảo đoạn. B. Chuyển đoạn. C. Lặp đoạn. D. Mất đoạn. Hướng dẫn: NST ban đầu (ABCDE.FGH) ® nst đột biến: ADCBE.FGH ® đb đảo 3 gen ngoài tâm động (BCD ® DCB) Vậy: A đúng Câu 10. Quy trình tạo giống mới bằng phương pháp gây đột biến gồm các bước theo thứ tự đúng là: A. Xử lí mẫu vật bằng tác nhân đột biến → Tạo dòng thuần chủng → Chọn lọc các thể đột biến có kiểu hình mong muốn. B. Xử lí mẫu vật bằng tác nhân đột biến → Chọn lọc các thể đột biến có kiểu hình mong muốn → Tạo dòng thuần chủng. C. Tạo dòng thuần chủng → Xử lí mẫu vật bằng tác nhân đột biến → Chọn lọc các thể đột biến có kiểu hình mong muốn. D. Chọn lọc các thể đột biến có kiểu hình mong muốn → Xử lí mẫu vật bằng tác nhân đột biến → Tạo dòng thuần chủng. Hướng dẫn: Chọn B. Xử lí mẫu vật bằng tác nhân đột biến (lựa chọn tác nhân và đối tượng để gây đb phù hợp để xử lý gây đb) → Chọn lọc các thể đột biến có kiểu hình mong muốn (sai khi gây đb sẽ có những đối tượng không bị đb, đb không được mong muốn hay những đb mong muốn ® phải tiến hành chọn lọc để chọn ra những đb mong muốn của nhà chọn giống) → Tạo dòng thuần chủng (để có giống mới thì giống đó phải mang những đặc điểm tốt và thuần chủng ® nên phải tiến hành tự thụ và CL liên tục để tạo được dòng thuần mong muốn). Vậy: B đúng Câu 11. Điểm giống nhau giữa quá trình phiên mã và dịch mã ở sinh vật nhân thực là A. đều diễn ra trong nhân tế bào. B. đều diễn ra theo nguyên tắc bổ sung. C. đều có sự tham gia của ARN pôlimeraza. D. đều diễn ra đồng thời với quá trình nhân đôi ADN. Hướng dẫn: A. ® sai. Phiên mã diễn ra trong nhân là chủ yếu, dịch mã diễn ra chỉ ở tế bào chất B. ® đúng. nguyên tắc bổ sung trong tái bản là giữa các nucleotit/mạch gốc của gen với các ribonucleotit/ARN được tổng hợp (hay giữa triplet và codon) C. ® sai. sự tham gia của ARN pôlimeraza chỉ có trong phiên mã (nó là EZ phiên mã chính) D. ® sai. Quá trình dịch mã không đúng. Vậy: B đúng Câu 12. Khi nói về giới hạn sinh thái, phát biểu nào sau đây sai? A. Ngoài giới hạn sinh thái, sinh vật sẽ chết. B. Trong khoảng thuận lợi, sinh vật thực hiện chức năng sống tốt nhất. C. Trong khoảng chống chịu của các nhân tố sinh thái, hoạt động sinh lí của sinh vật bị ức chế. D. Giới hạn sinh thái ở tất cả các loài đều giống nhau. Hướng dẫn: A. ® đúng. Ngoài giới hạn sinh thái, sinh vật sẽ chết. VD giới hạn sinh thái về nhiệt độ của cá rôphi từ 5,60C đến 420C => từ 5,60C trở xuống cá sẽ chết, B. ® đúng. Trong khoảng thuận lợi, sinh vật sinh trưởng, phát triển và sinh sản tốt nhất. C. ® đúng. Trong khoảng chống chịu của các nhân tố sinh thái, hoạt động sinh lí của sinh vật bị ức chế nhưng không gấy chết. D. ® sai. Giới hạn sinh thái ở tất cả các loài đều giống nhau. Mỗi loài có một giới hạn riêng về một nhân tố sinh thái, Vậy: D đúng Câu 13. Cặp cơ quan nào sau đây ở các loài sinh vật là cơ quan tương tự? A. Cánh chim và cánh bướm. B. Ruột thừa của người và ruột tịt ở động vật. C. Tuyến nọc độc của rắn và tuyến nước bọt của người. D. Chi trước của mèo và tay của người. Hướng dẫn: A. ® đúng. Cánh chim và cánh bướm ® không cùng nguồn gốc phát triển nhưng hình thái và chức năng giống nhau, do được CL theo cùng một hướng. B. ® sai. Ruột thừa của người và ruột tịt ở động vật ® thuộc cơ quan tương đồng, do cùng nguồn gốc phát triển,... C. ® sai. Tuyến nọc độc của rắn và tuyến nước bọt của người ® thuộc cơ quan tương đồng, do cùng nguồn gốc phát triển,... D. ® sai. Chi trước của mèo và tay của người ® thuộc cơ quan tương đồng, do cùng nguồn gốc phát triển,... Vậy: A đúng Câu 14. Khi nói về đột biến gen, trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng? I. Đột biến thay thế một cặp nuclêôtit luôn dẫn đến kết thúc sớm quá trình dịch mã. II. Đột biến gen tạo ra các alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể. III. Đột biến điểm là dạng đột biến gen liên quan đến một cặp nuclêôtit. IV. Đột biến gen có thể gây hại nhưng cũng có thể vô hại hoặc có lợi cho thể đột biến. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Hướng dẫn: I. ® sai. Đột biến thay thế một cặp nuclêôtit luôn dẫn đến kết thúc sớm quá trình dịch mã. II. ® đúng. Đột biến gen tạo ra các alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể. III. ® đúng. Đột biến điểm là dạng đột biến gen liên quan đến một cặp nuclêôtit (gồm đb mất, thêm hay thay thế 1 cặp nucleotit) IV. ® đúng. Đột biến gen có thể gây hại nhưng cũng có thể vô hại hoặc có lợi cho thể đột biến. Vậy: C đúng Câu 15. Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 24. Giả sử đột biến làm phát sinh thể một ở tất cả các cặp nhiễm sắc thể. Theo lí thuyết, có tối đa bao nhiêu dạng thể một khác nhau thuộc loài này? A. 12. B. 24. C. 25. D. 23. Hướng dẫn: 2n = 24 ® n = 12 => Số dạng đb thể 1 ( cũng như thể ba hay thể 4 hay thể không nhiễm) ở loài trên là = 12 dạng Vậy: A đúng Câu 16. Khi nói về nhiễm sắc thể giới tính ở động vật có vú, phát biểu nào sau đây đúng? A. Nhiễm sắc thể giới tính chỉ có ở tế bào sinh dục mà không có ở tế bào xôma. B. Nhiễm sắc thể giới tính chỉ mang các gen quy định giới tính. C. Các gen nằm ở vùng không tương đồng trên nhiễm sắc thể giới tính Y được di truyền 100% cho giới XY. D. Các gen nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X chỉ truyền cho giới XX. Trang 3/6 – Mã đề thi 01 Hướng dẫn: A. ® sai. Nhiễm sắc thể giới tính chỉ có ở tế bào sinh dục mà không có ở tế bào xôma. (Mọi tế bào đều có nst giới tính) B. ® sai. Nhiễm sắc thể giới tính chỉ mang các gen quy định giới tính. (NST giới tính ngoài mang gen xác định giới tính còn mang các gen quy định tính trạng thường -> chính vì thế mới có hiện tượng di truyền liên kết với giới tính) C. ® đúng. Các gen nằm ở vùng không tương đồng trên nhiễm sắc thể giới tính Y được di truyền 100% cho giới XY. (gen nằm vùng không tương đồng của Y thì chỉ có trên Y mà không có alen tương ứng trên X ® di truyền thằng: 100% giới XY) D. ® sai. Các gen nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X chỉ truyền cho giới XX. (gen trên X truyền cho cả giới XX và XY. Vì giới XX cho 100% giao tử X nên cả giới XX và XY đều nhận giao tử X đó) Vậy: C đúng Câu 17. Có bao nhiêu hoạt động sau đây có thể dẫn đến hiệu ứng nhà kính? I. Quang hợp ở thực vật. II. Chặt phá rừng. III. Đốt nhiên liệu hóa thạch. IV. Sản xuất công nghiệp. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Hướng dẫn: I. ® sai. Quang hợp ở thực vật. ® giảm hiệu ứng nhà kính, vì nó làm giảm lượng CO2. II. ® đúng. Chặt phá rừng. ® dấn đến hiệu ứng nhà kính, vì nó làm tăng lượng CO2. III. ® đúng. Đốt nhiên liệu hóa thạch. ® dấn đến hiệu ứng nhà kính, vì nó làm tăng lượng CO,.... IV. ® đúng. Sản xuất công nghiệp ® dấn đến hiệu ứng nhà kính, vì nó làm tăng lượng CO2,... Vậy: C đúng Câu 18. Các vùng trên mỗi nhiễm sắc thể của cặp nhiễm sắc thể giới tính XY ở người được ký hiệu bằng các chữ số La Mã từ I đến VI trong hình 3. Trong cặp nhiễm sắc thể giới tính này, vùng tương đồng giữa nhiễm sắc thể X và nhiễm sắc thể Y gồm các vùng nào sau đây? A. I và IV; II và V. B. II và IV; III và V. C. I và V; II và VI. D. I và IV; III và VI. Hướng dẫn: + Trên vùng tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X và Y, gen tồn tại thành từng cặp alen (gen trên X thì cũng có alen tương ứng trên Y). Ví dụ: gen I có 2 alen A, a trên vùng tương đồng của NST giới tính X, Y ® kiểu gen sẽ là: XAXA, XAXa, XaXa; XAYA, XaYa, XaYA, XAYa. + Trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính, gen nằm trên nhiễm sắc thể X không có alen tương ứng trên nhiễm sắc thể Y hoặc ngược lại (gen chỉ tồn tại mỗi 1 alen trên X hoặc trên Y). Ví dụ: Một gen có 2 alen (A, a) trên vùng không tương đồng của X không có trên Y ® Kiểu gen sẽ là: XAXA, XAXa, XaXa; XAY, XaY Ví dụ: Một gen có 2 alen (A, a) trên vùng không tương đồng của Y không có trên X ® Kiểu gen sẽ là: XX, XYA, XYa Vì vậy: + I & IV có thể xe vùng tương đồng. Vì kí hiệu cùng màu. + III & VI có thể xe vùng tương đồng. Vì kí hiệu cùng màu. * I với V ® không tương đồng II & V ® không tương đồng. .................. Vậy: D đúng. Câu 19. Nhân tố tiến hóa nào sau đây vừa có thể làm phong phú vốn gen của quần thể vừa có thể làm thay đổi tần số alen của quần thể? A. Di - nhập gen. B. Các yếu tố ngẫu nhiên. C. Chọn lọc tự nhiên. D. Giao phối không ngẫu nhiên. Hướng dẫn: A. ® đúng. Di - nhập gen. ® làm thay đổi tần số alen, có thể làm xuất hiện alen alen mới (do nhập gen) ® làm phong phú vốn gen của QT. B. ® sai. Các yếu tố ngẫu nhiên. ® làm thay đổi tần số alen, nhưng không làm xuất hiện alen alen mới mà còn có thể làm nghèo vốn gen của QT. C. ® sai. Chọn lọc tự nhiên. ® làm thay đổi tần số alen theo hướng xác định, nhưng không làm xuất hiện alen alen mới ® không làm phong phú vốn gen của QT. D. ® sai. Giao phối không ngẫu nhiên. ® không làm thay đổi tần số alen và cũng không làm xuất hiện alen alen mới ® không làm phong phú vốn gen của QT . Vậy: A đúng. Câu 20. Ở cà chua, alen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng. Biết rằng thể tứ bội giảm phân bình thường cho các giao tử lưỡng bội có khả năng thụ tinh. Cho giao phấn hai cây cà chua tứ bội (P) với nhau, thu được F1 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 75% cây quả đỏ : 25% cây quả vàng. Kiểu gen của P là A. AAaa × aaaa. B. AAaa × Aaaa. C. Aaaa × Aaaa. D. AAaa × AAaa. Hướng dẫn: A. AAaa × aaaa. ® F1: 5 cao : 1thấp B. AAaa × Aaaa. ® F1: 11 cao : 1thấp C. Aaaa × Aaaa. ® F1: 3 cao : 1thấp D. AAaa × AAaa. ® F1: 35 cao : 1thấp Vậy: C đúng. Câu 21. Khi nói về quá trình nhân đôi ADN ở tế bào nhân thực, phát biểu nào sau đây sai? A. Trong mỗi chạc hình chữ Y, các mạch mới luôn được tổng hợp theo chiều 3’ → 5’. B. Các đoạn Okazaki sau khi được tổng hợp xong sẽ được nối lại với nhau nhờ enzim nối ligaza. C. Trong mỗi chạc hình chữ Y, trên mạch khuôn 5’ → 3’ thì mạch bổ sung được tổng hợp ngắt quãng tạo nên các đoạn ngắn. D. Quá trình nhân đôi ADN trong nhân tế bào là cơ sở cho quá trình nhân đôi nhiễm sắc thể. Hướng dẫn: Khi nói về quá trình nhân đôi ADN ở tế bào nhân thực A ® sai. Vì mạch mới luôn được tổng hợp theo chiều 5’® 3’ B ® đúng. Enzim ligaza xúc tác hình thành liên kết cộng hóa trị giữa đường và acid giữa 2 nucleotit của 2 đoạn Okazaki gần nhau,... C ® đúng. Có thể hiểu trên mỗi chạc chữ Y, mạch khuôn có chiều 3’ ® 5’ thì mạch mới được tổng hợp liên tục (5’®3’), còn mạch khuôn 5’ ® 3’ thì mạch mới tổng hợp từng đoạn ngược lại (5’®3’) chính là đoạn Okazaki. D ® đúng. Thành phần chính của nst là ADN (mỗi nst là 1 pt ADN). Nên ADN nhân đôi ® NST nhân đôi. Vậy: A đúng Câu 22. Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn và các gen liên kết hoàn toàn. Phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1 : 2 : 1? Hướng dẫn: A ® TLKG = 1:1:1:1 và TLKH = 3:1 B ® TLKG = 1:1:1:1 và TLKH = 1:2:1 C ® TLKG = 1:1:1:1 và TLKH = 3:1 D ® TLKG = 1:2:1 và TLKH = 3:1 Vậy: B đúng Câu 23. Khi nói về ổ sinh thái, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Ổ sinh thái của một loài là nơi ở của loài đó. II. Ổ sinh thái đặc trưng cho loài. III. Các loài sống trong một sinh cảnh và cùng sử dụng một nguồn thức ăn thì chúng có xu hướng phân li ổ sinh thái. IV. Kích thước thức ăn, loại thức ăn của mỗi loài tạo nên các ổ sinh thái về dinh dưỡng. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Hướng dẫn: I ® sai. II, III, IV ® đúng. Vậy: C đúng. Câu 24. Khi nói về chọn lọc tự nhiên theo thuyết tiến hóa hiện đại, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu hình và gián tiếp làm thay đổi tần số kiểu gen. II. Chọn lọc tự nhiên chống lại alen trội có thể nhanh chóng làm thay đổi tần số alen của quần thể. III. Trong quần thể ngẫu phối, chọn lọc tự nhiên chống lại alen lặn không bao giờ loại hết alen lặn ra khỏi quần thể. IV. Khi môi trường thay đổi theo một hướng xác định thì chọn lọc tự nhiên sẽ làm thay đổi tần số alen của quần thể theo một hướng xác định. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Hướng dẫn: I ® đúng. Lưu ý vì KG quy định KH (có thể chịu tác động của MT). Nên CLTN tác động CL kiểu hình ® CL kiểu gen. II ® đúng. CLTN chống lại alen trội ® tần số alen trội giảm nhanh và có thể biến mất khỏi QT. III ® sai. Trong quần thể ngẫu phối, chọn lọc tự nhiên chống lại alen lặn không bao giờ loại hết alen lặn ra khỏi quần thể. IV ® đúng. CLTN sẽ tác động làm thay đổi TS alen theo hướng xác định (hướng thích nghi MT hay alen biểu hiện KH thích nghi tăng) Vậy: D đúng Câu 25. Giả sử một chuỗi thức ăn ở một hệ sinh thái vùng biển khơi được mô tả như sau: Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về chuỗi thức ăn này? I. Chuỗi thức ăn này có 4 bậc dinh dưỡng. II. Chỉ có động vật phù du và cá trích là sinh vật tiêu thụ. III. Cá ngừ thuộc bậc dinh dưỡng cấp 3. IV. Mối quan hệ giữa cá ngừ và cá trích là quan hệ giữa sinh vật ăn thịt và con mồi. V. Sự tăng, giảm kích thước của quần thể cá trích có ảnh hưởng đến kích thước của quần thể cá ngừ. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Hướng dẫn: I ® đúng. Bậc 1 (TV phù du), bậc 2 (ĐV phù du), bậc 3 (cá trích), bậc 4 (cá ngừ) II ® sai. Vì, sinh vậc tiêu thụ gồm bậc 2 (ĐV phù du), bậc 3 (cá trích), bậc 4 (cá ngừ) III ® sai. Vì, bậc dinh dưỡng cấp 4 là cá ngừ IV ® đúng. Vì, cá ngừ ăn cá trích. V ® đúng. Vì cá ngừ sử dụng cá trích làm thức ăn, nên khi cá trích giảm ® cá ngừ giảm. Vậy: C đúng Câu 26. Khi nói về chu trình sinh địa hoá, những phát biểu nào sau đây sai? I. Chu trình sinh địa hoá là chu trình trao đổi vật chất trong tự nhiên. II. Cacbon đi vào chu trình dưới dạng CO2 thông qua quá trình quang hợp. III. Thực vật hấp thụ nitơ dưới dạng NH4+ và NO2- IV. Không có hiện tượng vật chất lắng đọng trong chu trình sinh địa hóa cacbon. A. I và II. B. II và IV. C. I và III. D. III v
Tài liệu đính kèm: