Ðềkiểm tra học kì I, năm học 2014 - 2015 môn Ngữ văn, lớp 7

pdf 6 trang Người đăng haibmt Lượt xem 1157Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Ðềkiểm tra học kì I, năm học 2014 - 2015 môn Ngữ văn, lớp 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ðềkiểm tra học kì I, năm học 2014 - 2015 môn Ngữ văn, lớp 7
PHỊNG GIÁO DỤC VÀ ðÀO TẠO 
 CHÂU THÀNH 
 ðỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2014 -2015 
Mơn Ngữ văn, Lớp 7 
ðề chính thức 
 Thời gian: 90 phút (khơng kể phát đề) 
I - PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : ( 2 đ ) - Thời gian làm bài 10 phút 
 Thí sinh đọc các câu ca dao sau rồi trả lời các câu hỏi nêu ở dưới bằng cách chọn chữ cái chỉ 
kết quả mà em chọn là đúng và ghi vào tờ giấy làm bài. 
(1) Thương thay thân phận con tằm, 
Kiếm ăn được mấy phải nằm nhả tơ. 
 (2) Con cị mà đi ăn đêm, 
ðậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao. 
Ơng ơi ơng vớt tơi nao, 
Tơi cĩ lịng nào ơng hãy xáo măng. 
Cĩ xáo thì xáo nước trong 
ðừng xáo nước đục đau lịng cị con. 
 (3) Nước non lận đận một mình, 
Thân cị lên thác xuống ghềnh bấy nay. 
Ai làm cho bể kia đầy, 
Cho ao kia cạn, cho gầy cị con? 
Câu 1: Các câu ca dao trên cùng chủ đề nào? 
A. Tình cảm gia đình B.Tình yêu quê hương C. Than thân D. Châm biếm 
Câu 2: Biện pháp tu từ từ vựng nào đều được sử dụng trong các câu ca dao trên? 
 A. nhân hĩa B. ẩn dụ C. so sánh D. hốn dụ 
Câu 3: Nội dung biểu đạt chủ yếu trong các câu ca dao trên là gì? 
 A. Cảm thơng với cuộc đời, thân phận người lao động trong xã hội phong kiến. 
B. Phản kháng, tố cáo xã hội phong kiến gây ra nỗi khổ cho con người. 
 C. Ca ngợi tính cách chịu thương, chịu khĩ của người lao động trong xã hội phong kiến. 
D. Diễn tả nỗi nghèo khĩ của người lao động trong xã hội cũ. 
Câu 4: Phương thức biểu đạt nào được sử dụng chủ yếu trong các câu ca dao trên? 
A. tự sự B. biểu cảm C. miêu tả D. lập luận 
Câu 5: Từ “thân phận” trong câu “Thương thay thân phận con tằm” cĩ nghĩa là gì? 
A. Chỉ cuộc đời riêng của một con người 
B. Chỉ cuộc đời những con người bất hạnh, buồn đau 
C. Chỉ người thuộc tầng lớp nghèo trong xã hội 
D. Chỉ con người cĩ địa vị xã hội thấp và cảnh ngộ khơng may 
Câu 6: Cĩ mấy cặp từ trái nghĩa được sử dụng trong các câu ca dao trên? 
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 
Câu 7: Dịng nào sau đây khơng cĩ chứa đại từ? 
 A. Thân cị lên thác xuống ghềnh bấy nay B. Ai làm cho bể kia đầy 
 C. Ơng ơi ơng vớt tơi nao D. Tơi cĩ lịng nào ơng hãy xáo măng 
Câu 8: Từ nào sau đây cùng loại với từ láy “lận đận”? 
A. nho nhỏ B. đèm đẹp C. nhấp nhơ D. lúng túng 
- Hết – 
PHỊNG GIÁO DỤC VÀ ðÀO TẠO 
CHÂU THÀNH 
 ðỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2014 -2015 
Mơn NGỮ VĂN , Lớp 7 
ðề chính thức 
 Thời gian: 90 phút (khơng kể phát đề) 
Giám khảo 1 
Số thứ tự ðiểm bằng số 
ðiểm bằng chữ 
Giám khảo 2 Số phách 
II - PHẦN TỰ LUẬN : ( 8 đ) - Thời gian làm bài 80 phút 
Câu 1: (2đ) a. Hãy viết lại theo trí nhớ bài thơ Cảnh khuya của Hồ Chí Minh. 
 b. Phân tích hiệu quả biểu đạt từ những hình thức nghệ thuật được tác giả sử dụng trong 
bài thơ trên. 
Câu 2: (1đ) ...“ðêm nay mẹ khơng ngủ được. Ngày mai là ngày khai trường lớp Một của con. Mẹ sẽ 
đưa con đến trường, cầm tay con dắt qua cánh cổng, rồi buơng tay mà nĩi: “ ði đi con, hãy can đảm 
lên, thế giới này là của con, bước qua cánh cổng trường là một thế giới kì diệu sẽ mở ra.” 
 ( trích Cổng trường mở ra- theo Lý 
Lan) 
 a. Xác định các từ Hán Việt được sử dụng trong đoạn trích trên? 
 b. Những từ nào được sử dụng như đại từ xưng hơ trong đoạn trích trên? Hãy cho thêm 
năm từ tương tự như thế. 
Câu 3: (5đ) Viết bài văn phát biểu cảm nghĩ của em về nhân vật chính trong câu chuyện sau: 
 ðỗ thủ khoa ðại học Y Dược TPHCM năm 2011 với điểm số rất ấn tượng- 29,5 điểm (trong đĩ 
Tốn: 10; Hĩa: 9,75; Sinh: 9;75) cậu học trị nghèo Nguyễn Tấn Phong (tổ 13, thị trấn Hà Lam, 
Thăng Bình, Quảng Nam) khiến mọi người thêm cảm phục về nghị lực vượt khĩ của mình. 
 ðang lứa tuổi học trị nhưng Phong khơng biết đi chơi là gì. Bà Võ Thị ðãi, ngoại Phong nhìn 
cháu tắc lưỡi thương: “Học ở trường về, ngơi việc nhà là thằng nhỏ ngồi vào bàn học ngay. Hắn rứa 
chớ làm phụ gia đình rành rẽ đủ thứ từ nấu cám cho heo ăn, đêm hơm đi dẫn nước vào ruộng phụ mẹ. 
Mỗi lần nghỉ hè thì tranh thủ vơ xưởng cá làm cơng để phụ kiếm tiền lo chuẩn bị nhập học cho năm 
học mới”. 
 Vì làm đủ thứ việc như vậy, Phong tự biết: thời gian tự học ở nhà của mình cũng eo hẹp lại nên 
để học tốt em phải tìm ra phương pháp học tốt và tập trung cao độ. Suốt 12 năm phổ thơng em đều 
học khá, giỏi mà khơng đi học thêm gì. Chàng thủ khoa chia sẻ: “Ở trường, em tập trung nghe bài 
giảng rồi về nhà em ơn tập lại ngay. Chỗ nào chưa hiểu thì em thảo luận với bạn bè hay hỏi thầy, cơ.” 
 Hỏi Phong là em đã tìm ra lời giải cho “bài tốn” chuẩn bị ngày vào Sài Gịn nhập học sắp đến 
chưa, chàng thủ khoa chia sẻ những dự định đầy nghị lực: “Em đi học, nhà mất thêm một lao động, 
dù chỉ là phụ bà, phụ mẹ chút việc nhà thơi, và lại thêm một gánh lo. Nhưng em biết cĩ học hành đàng 
hồng mới cĩ tương lai và cĩ cơ hội trả hiếu cho bà, cho mẹ đã hy sinh nhiều cho mình" 
 Khánh Hiền Nguồn : Dân Trí 
BÀI LÀM 
I - PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : 
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 
Kết quả 
II - PHẦN TỰ LUẬN: 
HƯỚNG DẪN CHẤM 
Ðề kiểm tra HKI Năm học 2014 -2015 - Mơn : Ngữ văn, lớp: 7 
I - PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : ( 2 đ) 
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 
Kết quả C B A B D C A D 
II - PHẦN TỰ LUẬN : ( 8 đ) 
Câu 1: (2 đ) 
a. (1đ) Viết chính xác bài thơ Cảnh khuya của Hồ Chí Minh (SGK, trang 140, Ngữ văn 7, tập I) 
 - Mỗi câu đúng: 0,25đ 
 -Sai hoặc thiếu 1 từ: - 0,25đ 
-Thiếu 1 câu: - 0,25đ 
-Sai 2 lỗi chính tả: - 0,25đ 
- Thiếu tên tác giả hoặc thiếu tên tác phẩm: - 0,25đ 
 b. (1đ) Phân tích hiệu quả biểu đạt từ những hình thức nghệ thuật được tác giả sử dụng trong bài 
thơ Cảnh khuya: 
 Bằng việc sử dụng kết hợp các hình thức nghệ thuật như thể thơ thất ngơn tứ tuyệt ðường luật; 
nhiều hình ảnh thơ lung linh, kì ảo; các biện pháp tu từ so sánh, điệp ngữ; đặc biệt cĩ cĩ sự sáng tạo về 
nhịp điệu ờ các câu 1, 4... (0,75đ), bài thơ thơng qua miêu tả cảnh núi rừng Việt Bắc trong một đêm 
trăng đã thể hiện tình cảm yêu thiên nhiên, yêu đất nước của chủ tịch Hồ Chí Minh. (0,25đ), 
Câu 2: ( 1đ) 
 a. (0,25đ) Các từ Hán Việt được sử dụng trong đoạn trích: khai trường, can đảm, thế giới, kì diệu. 
 b. - (0,25đ) Những từ được sử dụng như đại từ xưng hơ trong đoạn trích: mẹ, con 
 - (0,5đ) Cho thêm đúng được năm từ tương tự (Chẳng hạn: ơng, bà, ba, mẹ. anh, chị...) 
 - (0,25đ) Nếu chỉ cho thêm đúng từ hai đến bốn tử 
Câu 3 (5đ) 
 -Yêu cầu: 
 * Hình thức: Học sinh viết được văn bản biểu cảm cĩ kết hợp với yếu tố tự sự, miêu tả; bố cục 
rõ ràng; lời văn trong sáng, khơng mắc lỗi chính tả, dùng từ, đặt câu... 
 * Nội dung: (4đ) Cảm nghĩ về nhân vật chính trong câu chuyện. 
 * Tiêu chuẩn cho điểm: Sau đây là một gợi ý: 
 a. Mở bài: (0,5 đ) Giới thiệu khái quát về nhân vật chính trong câu chuyện và tình cảm của em 
đối với nhân vật ấy. 
 b. Thân bài: (3 đ) Biểu cảm về nhân vật chính trong câu chuyện. 
 (0,5đ) - Sơ lược về nhân vật: hồn cảnh nhà nghèo, tự học, đỗ thủ khoa trường ðại học Y 
Dược... 
 (1,5đ) - Cảm nghĩ về nhân vật: cảm phục về nghị lực vượt khĩ, cĩ phương pháp học tập khoa 
học, là tấm gương hiếu thảo...(dẫn chứng từ câu chuyện) 
 (1,0 đ) – Học tập ở nhân vật: nỗ lực học tập, rèn thĩi quen tự học, phụ giúp cơng việc nhà, 
hiếu thảo với ơng bà, cha mẹ... 
 c. Kết bài: (0,5đ) Khẳng định lại tình cảm đối với nhân vật chính trong câu chuyện. 
 *Hình thức: (1đ) 
 - ðúng phương pháp (0,25 đ) 
 - Khơng mắc lỗi chính tả, diễn đạt (0,25 đ) 
 - Bố cục đầy đủ 3 phần (0,25đ) 
 - Chữ viết dễ đọc, sạch sẽ (0,25đ) 
 * Lưu ý: Do đặc trưng của bộ mơn Ngữ văn nên giám khảo cần chủ động, linh hoạt trong việc vận 
dụng đáp án và thang điểm; khuyến khích những bài viết cĩ cảm xúc và sáng tạo. 
 - Hết - 
 MA TRẬN 
Ðề kiểm tra HKI Năm học 2014 -2015 - Mơn : Ngữ văn, lớp: 7 
Nhận biết Thơng hiểu VD 
thấp 
VD cao Tổng cộng Mức độ 
Chủ đề 
TN TL TN TL TL TL TN TL 
1.ðọc-
hiểu VB 
-Xác định chủ 
đề VB 
-Nhận biết 
phương thức 
biểu đạt, biện 
pháp tu từ, từ 
trái nghĩa, đại 
từ, từ láy sử 
dụng trong 
VB 
Chép thơ theo 
trí nhớ 
-Hiểu nội 
dung VB 
-Giải thích 
nghĩa từ 
trong VB 
Phân tích 
hiệu quả biểu 
đạt của hình 
thức nghệ 
thuật sử dụng 
trong VB 
Số câu 
Số điểm 
6 
1,5 
1/2 
1 
2 
0,5 
1/2 
1 
 8 
2,0 
1 
2,0 
2.T. Việt -Nhận biết từ 
Hán Việt 
-Xác định và 
cho thêm từ 
dùng như đại 
từ 
Số câu 
Số điểm 
 1 
1,0 
 1 
1,0 
3.Tạo 
lập VB 
 Viết bài 
văn biểu 
cảm về con 
người 
Số câu 
Số điểm 
 1 
5,0 
 1 
5,0 
T.cộng 
Số câu 
Số điểm 
6 
1,5 
1/2+1 
2,0 
2 
0,5 
1/2 
1 
1 
5,0 
8 
2,0 
3 
8,0 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfDe_HDC_Ngu_van_7HKI20142015.pdf