Đề thi thử THPT quốc gia Toán 2017 - Trường THPT Ý Yên

doc 6 trang Người đăng dothuong Lượt xem 507Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT quốc gia Toán 2017 - Trường THPT Ý Yên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử THPT quốc gia Toán 2017 - Trường THPT Ý Yên
TRƯỜNG THPT Ý YÊN
Tổ Toán – Tin 
MA TRẬN ĐỀ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2017 MÔN TOÁN
STT
Các chủ đề
Mức độ kiến thức đánh giá
Tổng số câu hỏi
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
1
Hàm số và các bài toán liên quan
3
4
2
2
11
2
Mũ và Lôgarit 
4
4
1
1
10
3
Nguyên hàm – Tích phân và ứng dụng
2
4
1
0
7
4
Số phức
3
2
1
0
6
5
Thể tích khối đa diện
1
2
1
0
4
6
Khối tròn xoay
1
1
1
1
4
7
Phương pháp tọa độ trong không gian
4
2
1
1
8
Tổng
Số câu
18
19
8
5
50
Tỷ lệ
36 %
38 %
16 %
10 %
ĐỀ THI THỬ MÔN TOÁN THPT QUỐC GIA NĂM 2017
Câu 1: Trong các hàm số sau hàm nào đồng biến trên ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Với giá trị nào của m thì phương trình có ba nghiệm phân biệt . 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Đồ thị hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 1	B. 2	C. 0	D. 3
Câu 4: Cho hàm số: . Khẳng định nào sau đây SAI:
A. Đạo hàm của hàm số là: 	B. Hàm số có một điểm cực trị
C. Hàm số đồng biến trên khoảng	D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
Câu 5: Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng , tiệm cận ngang là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Cho hàm số có đồ thị ( C). Gọi A, B là giao điểm của ( C) và trục hoành. Số điểm M sao cho là:
A. 1	B. 0	C. 2	D. 3
Câu 7 : Cho hàm số . Giá trị m để hàm số đạt cực đại tại là: 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8 : Cho hàm số . Tìm m để hàm số đã cho có ba điểm cực trị và các điểm cực trị tạo thành một tam giác có diện tích bằng 1 ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9 : Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Tập hợp tất cả các giá trị của m để phương trình có ba nghiệm phân biệt là:
A. 	
B. 	
C. 	
D. 
Câu 10 : Điều kiện của tham số m để đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại ba điểm phân biệt là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11 : Cho hàm số . Tiếp tuyến của (C) song song với đường thẳng có phương trình là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12: Giá trị của () bằng
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 13: Biết ; . Khi đó giá trị của bằng
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14: Tập nghiệm của bất phương trình là:
A. S= 	B. S= 	C. S= 	D. S= 
Câu 15: Một người gửi tiết kiệm triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất một năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu. Sau năm mới rút lãi thì người đó thu được số tiền lãi là
A. triệu đồng	B. triệu đồng	C. triệu đồng	D. triệu đồng
Câu 16: Phương trình có hai nghiệm , khi đó là?
A. 	B. 8	C. 	D. 
Câu 17. Tập xác định của hàm số là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18. Đạo hàm của hàm số là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 19. Cho . Giá trị biểu thức bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 20. Tổng các nghiệm của phương là:
A. 1 	 	B. 3 	C. 5 	D. 6
Câu 21. Số nghiệm của phương trình là:
A. 0 	 	B. 1	C. 2	D. Nhiều hơn 2
Câu 22: Họ nguyên hàm của hàm số y = e3x+1 là:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 23 : Giá trị của tích phân là:
 B. C. D. 
Câu 24: Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?
A. 
Nếu F(x) và G(x) đều là nguyên hàm của hàm số f(x) thì F(x)- G(x)=C là hằng số
 là nguyên hàm của hàm 
 là nguyên hàm của hàm 
Câu 25: Nếu , với a<d<b thì bằng :
A. -3 B. 3 C. 7 D.0
Câu 26: Giá trị của bằng :
 A B. C. D. 
Câu 27: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường , trục Ox và đường thẳng x=2 là:
8 B. C. 16 D. 
Câu 28: Thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường , x=1, x=2, y=0 quanh trục Ox là:
 B. C. D. 
Câu 29: Số nào trong các số sau là số thực?
A. 	B. 
C. 	D.
Câu 30: Đẳng thức nào trong các đẳng thức sau là đúng? 
A. B. C. 	D. 
Câu 31: Biết rằng nghịch đảo của số phức bằng số phức liên hợp của nó, trong các kết luận sau, kết luận nào đúng?
A. B. C. là số thuần ảo	 D. 
Câu 32: Cho i là đơn vị ảo. Với a,b thì số phức có ;biểu diễn hình học là điểm
A. B. C. 	 D. 
Câu 33: Cho i là đơn vị ảo. Nghiệm của phương trình là
A. B. C. D. 
Câu 34: Cho i là đơn vị ảo. Giá trị của biểu thức là
 -1 B. –i C. 1 D. i
Câu 35: Cho hình chóp có đáy là hình thoi với , , . Thể tích khối chóp là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 36: Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng ?
A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
Câu 37. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của SB, SD. Tỉ số bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 38. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, mặt bên (SAB) là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Khoảng cách từ A đến mp(SCD) bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 39: Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng . Thể tích của khối nón này là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 40: Thể tích của khối đa diện có các đỉnh là tâm của các mặt hình lập phương có cạnh bằng là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 41: Cho hình hộp chữ nhật có . Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 42: Thể tích của khối trụ có bán kính đáy và chiều cao là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 43: Trong không gian Oxyz , cho . Tìm tọa độ của 
 B. C. D.
Câu 44:Trong không gian Oxyz cho điểm M(1;2;3) Tìm tọa độ điểmM’ là hình chiếu của M trên trục Ox
M’(0;1;0). B.M’(0;0;1). C. M’(1;0;0). D. M’(0;2;3).
Câu 45:Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I(1 ; 0 ; -2) , bán kính R = 
 A.(S) :(x- 1)2 + y2 + (z + 2)2 = 2. B. (S):  (x- 1)2 + y2 + (z- 2 )2 = 2.
 C. (S):  (x- 1)2 + y2 + (z- 2 )2 = 2. D. (S):  (x+ 1)2 + y2 + (z – 2)2 = 2.
Câu 46: Trong không gian Oxyz cho hai mặt phẳng và .Trong các khẳng định sau đây khẳng định nào là đúng ?
A. trùng nhau. B. C . cắt . D. cắt và vuông góc .
Câu 47: Viết phương trình đi qua ba điểm A(8;0;0), B(0;-2;0), C(0;0;4). 
A. B. C. . D 
Câu 48. Cho mặt phẳng . Tính khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng (P).
A. 	B. C. 	D. 
Câu 49. Trong không gian cho mặt phẳng và hai điểm Viết Phương trình mặt phẳng qua và vuông góc với mặt phẳng .
	A.	B. 	C. 	D. 
Câu 50: Trong không gian Oxyz cho A(0; 1; 0), B(2; 2; 2), C(-2; 3; 1) và đuờng thẳng d : Tìm điểm M thuộc d để thể tích tứ diện MABC bằng 3.
A.	B. 
C. 	D. 

Tài liệu đính kèm:

  • docTHPT Y YÊN.doc