Ðề kiểm tra học kì I năm học 2014 - 2015 môn Ngữ văn 6

pdf 3 trang Người đăng haibmt Lượt xem 1259Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Ðề kiểm tra học kì I năm học 2014 - 2015 môn Ngữ văn 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ðề kiểm tra học kì I năm học 2014 - 2015 môn Ngữ văn 6
PHỊNG GIÁO DỤC VÀ ðÀO TẠO 
CHÂU THÀNH 
 ðỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2014-2015 
Mơn NGỮ VĂN, Lớp 6 
ðề chính thức 
 Thời gian: 90 phút (khơng kể phát đề) 
I - PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : ( 2,0 đ ) - Thời gian làm bài 10 phút 
Thí sinh chọn chữ cái chỉ kết quả mà em chọn là đúng và ghi vào tờ giấy làm bài. 
Câu1: Truyện cổ dân gian nào dưới đây cĩ nội dung ca ngợi cơng lao của các vua Hùng? 
A.Thánh Giĩng C. Em bé thơng minh 
 B.Thạch Sanh D. Sơn Tinh, Thuỷ Tinh 
Câu 2: Qua truyện Em bé thơng minh, nhân dân ta muốn đề cao điều gì? 
 A. Sự sáng suốt, thận trọng của nhà vua 
 B. Sự dày dạn kinh nghiệm trong dân gian và trí khơn dân gian 
 C. Sự khéo léo, lém lỉnh của em bé 
D. Sự sắc sảo của nhân dân qua các câu đố 
Câu 3: Truyện nào dưới đây là truyện ngụ ngơn ? 
 A.Thầy bĩi xem voi B. Sơn Tinh, Thủy Tinh 
 C.Thánh Giĩng D. Treo biển 
Câu 4:Em chọn từ nào để điền vào chỗ trống trong câu văn dưới đây? 
 là tìm tịi, hỏi han để học tập. 
 A. Học hỏi B. Học tập C. Học hành D. Học lỏm 
Câu 5: Trường hợp nào dưới đây cĩ từ ngọt được dùng theo nghĩa gốc? 
 A. Lời nĩi ngọt ngào B. Ngày xuân ngọt nắng 
 C. Mật ong thật ngọt D. ðàn ngọt hát hay 
Câu 6:Câu văn: ‘‘Triều đình tìm cách giữ sứ thần ở cơng quán để cĩ thì giờ đi hỏi ý kiến em 
bé thơng minh’’ cĩ bao nhiêu danh từ ? 
A. bốn B. năm C. sáu D. bảy 
Câu 7: Trong các cụm động từ sau, cụm nào cĩ cấu trúc đủ ba phần ? 
A. dâng nước lên cuồn cuộn 
B. khẳng định tài năng của Thạch Sanh 
C. đưa ra chủ kiến của mỗi người 
D. cũng tìm được người bạn ấy 
Câu 8: Dịng nào nĩi khơng đúng về hoạt động của chỉ từ trong câu ? 
 A.Làm phụ ngữ s2 ở sau trung tâm cụm danh từ 
 B.Làm chủ ngữ 
 C.Làm vị ngữ 
 D.Làm trạng ngữ 
- Hết - 
 2 
PHỊNG GIÁO DỤC VÀ ðÀO TẠO 
CHÂU THÀNH 
 ðỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2014 -2015 
Mơn NGỮ VĂN, Lớp 6 
ðề chính thức 
 Thời gian: 90 phút (khơng kể phát đề) 
Giám khảo 1 
Số thứ tự ðiểm bằng số 
 ðiểm bằng chữ 
Giám khảo 2 Số phách 
II - PHẦN TỰ LUẬN : ( 8,0 đ) - Thời gian làm bài 80 phút 
Câu 1( 2,0 đ) 
 ðọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi: 
 Cậu sống lủi thủi trong túp lều cũ dựng dưới gốc đa, cả gia tài chỉ cĩ một lưỡi búa 
của cha để lại. Người ta gọi cậu là Thạch Sanh. Năm Thạch Sanh bắt đầu biết dùng búa, 
Ngọc Hồng sai thiên thần xuống dạy cho đủ các mơn võ nghệ và mọi phép thần thơng. 
a) Nhân vật Thạch Sanh thuộc kiểu nhân vật nào trong truyện cổ tích ? 
b) Tìm trong phần trích trên 2 từ mượn. 
c) “ một lưỡi búa của cha để lại’’ là một cụm danh từ. Hãy vẽ mơ hình của cụm danh 
từ đĩ. 
d) Xác định ngơi kể của đoạn truyện trên. 
Câu 2 (1,0đ) 
 Viết một câu trình bày ý nghĩa của truyện Ếch ngồi đáy giếng. Gạch chân một cụm 
động từ trong câu em vừa viết. 
Câu 3 (6,0 đ) 
 Hãy viết bài văn tự sự kể về một việc tốt mà em đã làm khiến người thân vui lịng. 
BÀI LÀM 
I - PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: 
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 
Kết quả 
II - PHẦN TỰ LUẬN : 
 3 
HƯỚNG DẪN CHẤM 
Ðề kiểm tra HKI Năm học 2014 -2015 - Mơn : Ngữ văn, Lớp 6 
I - PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : ( 2,0 đ) Mỗi câu đúng đạt 0,25 đ 
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 
Kết quả D B A A C C D C 
 II - PHẦN TỰ LUẬN : ( 8.0 đ) 
Câu 1 ( 2,0đ) : 
a) Nhân vật Thạch Sanh thuộc kiểu nhân vật người dũng sĩ. ( 0.5đ ) 
b) Học sinh tìm đúng 2 từ mượn ( mỗi từ được 0.25 đ) 
c) “ một lưỡi búa của cha để lại”(0.5đ) 
 t2 T1 T2 S1 
d) ðoạn truyện được kể theo ngơi thứ ba. (0.5đ) 
Câu 2 ( 1,0đ): 
- HS viết câu văn theo đúng yêu cầu (0.5đ) 
- Gạch chân xác định cụm động từ trong câu văn (0.5đ) 
Câu 3 ( 5,0 đ) : 
1. Yêu cầu: 
 a ) Hình thức: Hoc sinh viết được một văn bản tự sự cĩ bố cục rõ ràng, diễn đạt trong 
sáng, dễ hiểu ; khơng mắc lỗi dùng từ, đặt câu, chính tả ... 
 b ) Nội dung: Kể về một việc tốt mà em đã làm khiến người thân vui lịng. 
 2.Tiêu chuẩn cho điểm: 
Sau đây là một gợi ý: 
* Nội dung: (4,0đ) 
 A. Mở bài ( 0,5 đ ): Giới thiệu việc tốt mà em đã làm ( Việc gì? Xảy ra ở đâu? Lúc nào?) 
 B. Thân bài ( 3,0 đ ) : Kể diễn biến các sự việc. 
 - Tình huống xảy ra sự việc (0.5đ) 
 - Kể diễn biến các sự việc ( 2.0đ) 
 - Câu chuyện kết thúc như thế nào? Hình ảnh người thân ra sao ? (0.5đ) 
 C. Kết bài (0,5đ):Ý nghĩa của việc làm và suy nghĩ của bản thân. 
* Hình thức: (1,0đ) 
- Phương pháp (0,25đ ) 
- Bố cục (0,25đ ) 
- Diễn đạt (0,25đ) 
- Chữ viết, chính tả (0,25đ) 
* Chú ý: do đặc trưng của bộ mơn Ngữ văn nên giám khảo cần chủ động, linh hoạt trong việc 
vận dụng đáp án và thang điểm; khuyến khích những bài viết cĩ cảm xúc và sáng tạo. 
- Hết - 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfDE_HDC_Ngu_van_6HKI1415.pdf