Địa lý 8 - Tiết 18: Kiểm tra học kì I

doc 4 trang Người đăng haibmt Lượt xem 1168Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Địa lý 8 - Tiết 18: Kiểm tra học kì I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Địa lý 8 - Tiết 18: Kiểm tra học kì I
Tuần 17
 TIẾT 18 KIỂM TRA HỌC KÌ I
Lớp 
Ngày soạn 
Ngày dạy
Tiến độ thực hiện 
Lí do
Nhanh
Đúng 
Chậm 
8C
X
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: - Nắm chắc kiến thức về các đặc điểm về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên, đặc điểm về kinh tế xã hội của khu vực Tây Nam Á. Nam á, đông Á.
2 Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng trả lời câu hỏi, kỹ năng làm bài, trình bày những kiến thức có liên quan.
- Rèn luyện kỹ năng phân tích, so sánh, nhận định sự việc.
3 Thái độ:
- Nghiêm túc trong kiểm tra.
- Cẩn thận khi phân tích câu hỏi, lựa chọn kiến thức có liên quan để trả lời câu hỏi.
II. Ma trận
 Cấp độ
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Châu Á
Trình bày những thành tựu về Nông nghiệp của các nước Châu Á
nhận xét sự gia tăng dân số của châu Á
Số câu 
TSĐ: 
Tỉ lệ %
1
3,5đ
3,5%.
1
2đ
20%.
1
5,5đ
5,5%.
Tây Nam Á
vị trí địa lí
.
Số câu 
TSĐ: 
Tỉ lệ %.
1
2,5đ
2,5%.
1
2,5đ
2,5%.
Đông Á
Trình bày đặc điểm phát triển kinh tế của Nhật Bản
Số câu 
TSĐ: 
Tỉ lệ 
1
2đ
20%.
1
2đ
20%.
1
2đ
20%.
Số câu
TSĐ: 
Tỉ lệ %
1
2,5đ
2,5%.
1
4đ
40%.
4
10 100%
Câu 1 : Trình bày những thành tựu về Nông nghiệp của các nước Châu Á:( 3.5 điểm )
Câu 2 : Tây Nam Á có đặc điểm vị trí địa lí như thế nào ?( 2.5 điểm )
Câu 3 : Trình bày đặc điểm phát triển kinh tế của Nhật Bản: :( 2.0 điểm )
Câu 4: (2 điểm) Dựa vào Bảng số liệu về tình hình dân số châu Á từ năm 1900 – 2002.
Năm
1900
1950
1970
1990
2002
Số dân (triệu người)
880
1402
2100
3110
3766
 	Hãy nêu nhận xét sự gia tăng dân số của châu Á theo bảng trên.
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM 
Câu 1 : Những thành tựu về Nông nghiệp của các nước Châu Á:(3.5 điểm )
-Sự phát triển nông nghiệp của các nước châu Á không đều. (0,75 điểm) 
-Có 2 khu vực có cây trồng vật nuôi khác nhau: khu vực có khí hậu gió mùa, khu vực có khí hậu lục địa khô hạn. (0,75 điểm) 
-Cây lương thực giữ vai trò quan trọng nhất: lúa nước (chiếm 93%), lúa mì (chiếm 39%)(0,75 điểm) 
-Trung Quốc và Ấn Độ là những nước sản xuất nhiều lúa gạo. (0,75 điểm) 
-Thái Lan và Việt Nam đứng thứ nhất và thứ hai thế giới về xuất khẩu gạo. (0,5điểm) 
Câu 1 :Vị trí địa lí khu vực Tây Nam Á :( 2.5 điểm )
-Tây Nam Á nằm giữa: (1,5 điểm) 
+Vĩ tuyến:120Bà420B	
+Kinh tuyến: 260Đà730Đ
-Tây Nam Á thuộc đới khí hậu nhiệt đới và cận nhiệt.
-Tây Nam Á tiếp giáp với:
+Vịnh Péc Xích.
+Biển Cax-pi, biển Đen, Địa Trung Hải, biển Đỏ, biển Aráp.
+Khu vực: Trung Á và Nam Á.
-Vị trí chiến lược nằm trên đường giao thông quốc tế quan trọng giữa 3 châu lục. (1 điểm) 
Câu 3 : Đặc điểm phát triển kinh tế của Nhật Bản: :( 2.0 điểm )
-Là nước công nghiệp phát triển cao. Tổ chức sản xuất hiện đại, hợp lí và mang lại hiệu quả cao, nhiều ngành công nghiệp đứng đầu thế giới. (1,5 điểm) 
-Chất lượng cuộc sống cao và ổn định. (0,5điểm) 
Câu 5: (2 điểm) Nhận xét: Nhìn chung dân số châu Á tăng nhanh liên tục từ năm 1900 đến 2002, thời gian tăng nhanh nhất bắt đầu từ năm 1950 đến năm 2002.
Ngày tháng năm 2015
Nhận xét của tổ chuyên môn và BGH

Tài liệu đính kèm:

  • docHKI.doc