Page 1 4 21 1x x 1 4 2 Đề thi thử Đại học lần II năm 2013 – Trường THPT chuyên ĐHSP Hà Nội Câu 1. (2 điểm) Cho hàm số y = 2 2 2 23x 7x 3 x 2 3x 5x 1 x 3x 4 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 2) Đường thẳng ∆ đi qua điểm cực đại của (C) và có hệ số góc k. Tìm k để tổng các khoảng cách từ hai điểm cực tiểu của (C) đến ∆ nhỏ nhất. Câu 2. (1 điểm) Giải phương trình: 2sin3x + cos2x + cosx = 0 Câu 3. (1 điểm) Giải phương trình: x 3x 4 x(1 sin x)e 1 cos x Câu 4. (1 điểm) Tìm họ nguyên hàm của hàm số f(x) = 5 2 3x 3x 2 m( x x 1) Câu 5. (1 điểm) Hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SA = a và đáy ABCD là tứ giác nội tiếp đường tròn bán kính r, trong đó các đường chéo AC và BD vuông góc với nhau. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD. Câu 6. (1 điểm) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình sau có nghiệm ) 2 2 2 2 23x 2y 8x 4y 8 x 4y 5 2x y 4x 42 2 33.2 2x y 2 0 Câu 7. (1 điểm) Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC biết A (2; 2) và hai đường trung tuyến của tam giác là d1: 2x + 5y – 8 = 0 và d2: x – 3y + 2 = 0. Viết phương trình các cạnh của tam giác ABC. Câu 8. (1 điểm) Trong không gian Oxyz cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có S (5; 4; 6), A (−1; 4; 3), C (5; −2; 3). Gọi K là trung điểm của AC và điểm H là trực tâm của tam giác SAB. Tính độ dài đoạn thẳng KH. Câu 9. (1 điểm) Giải hệ phương trình 2 2 2 2 2 3x 2y 8x 4y 8 x 4y 5 2x y 4x 4 2 2 33.2 2x y 2 0 BỘ ĐỀ VTEST SỐ 6 Page 2 3 4 ĐỀ SỐ 6 Đề thi thử Đại học lần II năm 2013 – Trường THPT chuyên ĐHSP Hà Nội Câu 1. (2 điểm) Câu 1. (1 điểm). Học sinh tự giải Câu 2. (1 điểm) Tọa độ điểm cực đại A (0 ; 1), tọa độ các điểm cực tiểu B (1 ; ) 3 1; 4 và C ( ) : kx y 1 0 Pt của 1 2 1 k 4 h k 1 . Khoảng cách từ B và C lần lượt là : 2 2 1 k 4 h k 1 và 2 2 2 1 1 2k 2 k 8 16 k 1 Suy ra H = (h1 + h2) 2 = (*). 1 1 2t 2 1 8 16 t 1 Xét hàm số f(t) = với t 0 (0,5 điểm) 1 t 16 Nếu 4t t 1 ' 2 4 f (t) 0 f (t) (t 1) thì f(t) = 1 4 f (t) f ( ) 16 17 đồng biến 1 0 t 16 Nếu ' 2 1 2 f (t) 0 f (t) 4(t 1) 4(t 1) thì f(t) = 1 4 f (t) f ( ) 16 17 nghịch biến 1 t 16 Suy ra f(t) nhỏ nhất khi 1 2(h h ) Áp dụng vào (*) ta được H nhỏ nhất nhỏ nhất 2 1 1k k 16 4 khi và chỉ khi (0,5 điểm) 2sin x.2sin x cos2x cos x 0 Câu 2. (1 điểm) Pt sin x(1 cos2x) cos2x cos x 0 2 2(sin x cos x) (1 sin x)(cos x sin x) 0 (sin x cos x) 1 (1 sin x)(cos x sin x) 0 2(sin x cos x)(1 cos x sin x sin x.cos x sin x) 0 (0,5 điểm) Page 3 (sin x cos x) (1 cos x) sin x(1 cos x) (1 cos x)(1 cos x) 0 (sin x cos x)(1 cos x)(2 sin x cos x) 0 x 2k x k 4 k Zvới (0,5 điểm) x 2 5 37 x 6 Câu 3. (1 điểm) Điều kiện 2 2 2 23x 5x 1 3x 7x 3 x 2 x 3x 4 0 2 2 2 2 2x 4 3x 6 0 3x 5x 1 3x 7x 3 x 2 x 3x 4 2 2 2 2 2 3 (x 2) 0 3x 5x 1 3x 7x 3 x 2 x 3x 4 x 2 phương trình đã cho tương đương với 2 2 2x 5x 1 3x 7x 3 x 2 x 3x 4 0 2 2 2 x 4 3x 6 x 5x 1 3x 7x 3 x 2 x 3x 4 2 2 2 x x 2 1 sin x 1 cos x sin x du dx, v e dx e 1 cos x (1 cos x) (thỏa mãn điều kiện) Vậy x = 2 là nghiệm của phương trình. (0,5 điểm) Câu 4. (1 điểm) Đặt u = x x 2 1 sin x 1 cos x sin x e e dx 1 cos x (1 cos x) Ta có I = x x x 2 1 sin x e dx e sin xdx e 1 cos x 1 cos x (1 cos x) (1) (0,5 điểm) x 2 e sin xdx (1 cos x) Với J = xdu e dx , đặt u = ex 2 2 sin xdx d(cos x) 1 v (1 cos x) (1 cos x) 1 cos x x xe e dx J 1 cos x 1 cos x , (2) x x x x1 sin x e dx e e dxe C 1 cos x 1 cos x 1 cos x 1 cos x Thay (2) vào (1) ta được I = xe sin x C 1 cos x Vậy I = (0,5 điểm) 'O Câu 5. (1 điểm) Trong mặt phẳng chứa đường tròn tâm 'Ongoại tiếp tứ giác ABCD kẻ đường kính qua 'O I BD vuông góc với AC tại I. Ta có IA = IC, Page 4 'O I (SAC)và MI SA MI (ABCD) . Tâm O của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp phải nằm trên trục d của đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABCD. Gọi M là trung điểm của SC thì a MI 2 và . 'd (SAC) Từ M kẻ đường thẳng d’ // O’I cắt d tại O. (0,5 điểm) Vì 2 ' 2 ' 2 2 ' 2 2aO O O C MI O C r 2 tại M nên OC = OS = R là bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD Ta có R = OC = 2 2a 4r 2 Vậy R = 1 Câu 6. (1 điểm) Điều kiện : x 5 5 2 3 3 x 3x 2 m (x 3x 2)( x x 1) m (*) ( x x 1) Bpt đã cho tương đương với bất phương trình (0,5 điểm) x x 1 Ta nhận thấy, hàm số f(x) = (x5 + 3x2 – 2)( 1; )3 đồng biến trên f ( x ) f (1) 2 x 1 . Suy ra (x) f (1) 2 x 1 x 1. Do đó, tồn tại thỏa mãn (*), hay bất phương trình có nghiệm khi và m 2chỉ khi 1B d . (0,5 điểm) Câu 7. (1 điểm) Nhận thấy A không thuộc d1 và d2. Giả sử 2C d, ; gọi M, N là trung điểm của AC và 1dAB, khi đó M 2d, N ' '8 5tM ; t ; N (3t 2; t ) 2 và . 1B dTừ đó suy ra C (6 – 5t; 2t – 2), B (6t ’ – 6; 2t’ – 2) và do 2C d, nên ta có: '14 15t ; t 11 11 6 – 5t – 3(2t – 2) + 2 = 0 và (6t’ – 6) + 5(2t’ – 2) – 8 = 0 (0,5 điểm) 24 8 4 6 B ; , C ; 11 11 11 11 Vậy A(2; 2), ABC. Từ đó phương trình các cạnh của là: 7x + y – 16 = 0, 8x – 13y + 10 và 11x – 154y + 88 = 0 (0,5 điểm) H SM. Câu 8. (1 điểm) Gọi M là trung điểm của AB, thì AB (SKM)Do AB KHnên (1). BK (SAC)Mặt khác BK SAnên , SABH là trực tâm của SA.nên BH SA (KBH) KH SA Suy ra (2) S A B C D H K M I S A B C O S D M d d ’ Page 5 KH (SAB) KH SM Từ (1) và (2) suy ra . 2 2 2 1 1 1 = = KH SK KM Do đó KH là đường cao trong tam giác vuông SKM, nên KS (3; 3; 3) KS 3 3 (*) Ta có K (2; 1; 3), S (5; 4; 6) suy ra KS (3; 3; 3) KS 3 3 AC(6; 6; 0) AK 3 2 KM 3 , 3 3 2 Từ (*) suy ra KH = 2 2 2 22(x y 4x 4y 4) x y 4x 4y 42 33.2 32 0 2t 33t 32 0 (0,5 điểm) Câu 9. (1 điểm) Pt(1) (*) 2 2x y 4x 4y 4t 2 Với Pt (*) có hai nghiệm t = 1 và t = 32 (0,5 điểm) 2 2x y 4x 4y 4 0 Với t = 1 2 2x y 4x 4y 4 0 2x y 2 0 , kết hợp với pt (2) của hệ đã cho, ta có hệ phương trình: 10 2 5 10 4 5 ; 5 5 giải hệ này ta được (x; y) = (0,25 điểm) 2 2x y 4x 4y Với t = 32 2 2x y 4x 4y 2x y 2 0 , kết hợp với pt (2) của hệ đã cho, ta có hệ pt: 10 3 5 10 6 5 ; 5 5 giải hệ này ta được (x; y) = 10 2 5 10 4 5 ; 5 5 Từ đó suy ra hệ phương trình có bốn nghiệm: (x; y) = 10 3 5 10 6 5 ; 5 5 ,
Tài liệu đính kèm: