Đề và đáp kiểm tra một tiết Tiếng Việt lớp 8 - Trường THCS Cách Mạng Tháng Tám

docx 3 trang Người đăng dothuong Lượt xem 595Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề và đáp kiểm tra một tiết Tiếng Việt lớp 8 - Trường THCS Cách Mạng Tháng Tám", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề và đáp kiểm tra một tiết Tiếng Việt lớp 8 - Trường THCS Cách Mạng Tháng Tám
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 10	 KIỂM TRA TIẾNG VIỆT 
TRƯỜNG THCS CÁCH MẠNG THÁNG 8	KHỐI 8
 Thời gian làm bài: 45 phút
ĐIỂM 
LƠÌ PHÊ CỦA GIÁO VIÊN 
 Câu 1 (2,0 điểm):
Cho đoạn trích sau:
Gương mặt mẹ tôi vẫn tươi sáng với đôi mắt trong và nước da mịn, làm nổi bật màu hồng của hai gò má. Hay tại sự sung sướng bỗng được trông nhìn và ôm ấp cái hình hài máu mủ của mình mà mẹ tôi lại tươi đẹp như thuở còn sung túc? Tôi ngồi trên đệm xe, đùi áp đùi mẹ tôi, đầu ngả vào cánh tay mẹ tôi, tôi thấy những cảm giác ấm áp đã bao lâu mất đi bỗng lại mơn man khắp da thịt. Hơi quần áo mẹ tôi và những hơi thở ở khuôn miệng xinh xắn nhai trầu phả ra lúc đó thơm tho lạ thường.
Trong lòng mẹ – Nguyên Hồng, Ngữ văn 8, T1, NXB giáo dục Việt Nam, 2011, tr.18)
– Tìm các từ cùng thuộc một trường từ vựng trong đoạn trích.
– Tác dụng của các trường từ vựng đó?
..
..
..
 Câu 2 (1,0 điểm):
Thế nào là từ tượng thanh? Tìm những từ tượng thanh có trong đoạn văn sau:
“Tôi lắng nghe tiếng hai cây phong rì rào, tim đập rộn ràng vì thảng thốt và vui sướng, rồi trong tiếng xào xạc không ngớt ấy, tôi cố hình dung ra những miền xa lạ kia.”
( Ai- ma- tốp – Hai cây phong)
	Câu 3 (3 điểm):
a) Thế nào nói giảm nói tránh? Tác dụng của nói giảm nói tránh?
b) Chỉ ra từ ngữ diễn tả phép nói giảm nói tránh và cho biết ý nghĩa, tác dụng của nó trong những câu văn sau:
 Ăn ở với nhau được đứa con trai lên hai thì chồng chết. Cách mấy tháng sau đứa con lên sài lại bỏ đi để chị ở một mình. (Nguyễn Khải)
Câu 4: mức độ vận dụng cao(4 điểm)
	Viết một văn bản nghị luận ngắn nêu tác hại của thuốc lá ,trong đó có sử dụng một trợ từ và một câu ghép
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................,......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................,......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ 
ĐÁP ÁN :
Câu 1: (2,0 điểm)
– Tìm trường từ vựng:
+ Các từ: mặt, mắt, da, gò má, đùi, đầu, cánh tay, miệng cùng một trường chỉ bộ phận cơ thể người. (0,5 đ)
+ Các từ: trông nhìn, ôm ấp, ngồi, áp, ngả, thấy, thở, nhai cùng một trường chỉ hoạt động của con người. (0,5 đ)
+ Các từ: sung sướng, ấm áp cùng một trường chỉ trạng thái của con người (0,5 đ)
– Tác dụng: Diễn tả những cảm nhận, hành động và niềm sung sướng, hạnh phúc tột cùng của bé Hồng khi được ngồi trong lòng mẹ và cảm nhận sự ấm áp của tình mẫu tử. (0,5 đ)
 Câu 2 : 
 -Từ tượng thanh là từ gợi tả âm thanh của sự vật, của tự nhiên hay của con người. (0,5 đ) 
– Từ tượng thanh: rì rào, xào xạc. (0,5 đ)
Câu 3: 
a. HS nêu được khái niệm, tác dụng của phép nói giảm, nói tránh:
– Là một biện pháp tu từ dùng cách diễn đạt tế nhị, uyển chuyển. (0,25 điểm)
– Tránh gây cảm giác quá đau buồn, ghê sợ, nặng nề; tránh thô tục, thiếu lịch sự.
(0,5 điểm)
b.
– Chỉ ra từ ngữ diễn tả phép nói giảm nói tránh: bỏ đi (0,25 điểm)
– Tác dụng:
+ Tránh lặp lại từ “chết” ở câu trước. (0,5 đ)
+ Tránh cảm giác đau buồn.(0,5 đ)
 	Phần 4: mức độ vận dụng cao(4 điểm)
Hs viết đúng yêu cầu ,đúng ngữ pháp có xác định các yếu tố tiếng Việt theo yêu cầu ( trợ từ , câu ghép ) à 4 đ .
Hs viết đoạn văn : à tối đa 3 đ 
Viết không đúng chủ đề à – 1 đ 
Thiếu 1 yếu tố Tiếng Việt yêu cầu : - 0,5 đ 
Không xác định yếu tố Tiếng Việt : - 0,25 đ.
Tùy mức độ diễn đạt gv trừ điểm ( 0,25 đ > 1 đ ) 

Tài liệu đính kèm:

  • docxkiem_tra_tieng_viet_1_tiet_hk1.docx