Đề và đáp án thi Violympic Toán lớp 5 vòng 9 - Năm học 2016-2017

doc 2 trang Người đăng dothuong Lượt xem 501Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề và đáp án thi Violympic Toán lớp 5 vòng 9 - Năm học 2016-2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề và đáp án thi Violympic Toán lớp 5 vòng 9 - Năm học 2016-2017
VÒNG 9-L5
BÀI SỐ 2: ĐẬP DẾ (CHỌN ĐÁP ÁN ĐÚNG)
1. Tính:
a) 24,9 – 5, 724 (19,176) ; b) 7,4 – 0,23 1,5 (7,055) 
c) 39,24 + 125,9 (165,14) ; d) 14,025 – 8,93 (5,095) e) 0,506 2,3 (1,1638)	
2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 4km 28m =  km (4,028) ; 25tấn 4kg =  tấn (4,028) 	
3. Tìm x, biết:
a) x + 9,712 = 13,84 (4,128) ; b) x 0,125 = (6) 
4. Điền số tiếp theo trong dãy số sau : 1,1 ; 3,3 ; 9,9 ; 29,7 ; ... 89,1
5. Tìm số lớn nhất có năm chữ số khác nhau có dạng chia hết cho 3 ; 4 và chia cho 5 có số dư lớn nhất. 23964
6. Có bao nhiêu số có ba chữ số mà chữ số tận cùng là 4? 90
7. Tìm hiệu của số thập phân lớn nhất có các chữ số lẻ khác nhau và số thập phân bé nhất có các chữ số chẵn khác nhau. 9752,8532
8. Tổng của hai số là 707. số thứ nhất bằng số thứ hai. Tìm hiệu hai số. 303
9. Tìm một số biết rằng nếu viết thêm chữ số 6 vào bên phải số đó được số mới hơn số phải tìm 537 đơn vị. 59
10. Tổng hai số là 359. Nếu viết thêm chữ số 7 vào bên phải số bé ta được số lớn. Tìm số lớn. 327
11. Tìm số thứ nhất biết nếu thêm chữ số 3 vào bên trái số thứ nhất ta được số thứ hai gấp 7 lần số thứ nhất (biết số thứ nhất có hai chữ số ). 50
12. Trung bình cộng của ba số là 25,1. Số thứ nhất hơn số thứ hai 7,6 và kém số thứ ba là 12,1. Tìm số thứ ba. 35,7
13. Khi nhân một số thập phân với 43, một học sinh sơ suất đã đặt các tích riêng thẳng cột với nhau như trong phép cộng nên kết quả giảm đi 87,48. Tìm số thập phân đó. 2,43
14. Một đoàn xe chở gạo lên vùng cao. Xe 1, xe 2 và xe 3 chở được 11,3 tấn hàng; xe 2, xe 3 và xe 4 chở được 11,1 tấn hàng. Riêng xe 1 và xe 4 chở được 8,8 tấn. Xe 5 chở kém mức trung bình cộng của 5 xe là 0,4 tấn. Tính xem xe 5 chở được mấy tấn hàng? 3,4
15. Hai người cùng làm chung một công việc sẽ xong trong 1 giờ 20 phút. Nếu người thứ nhất làm riêng một mình thì sau 3 giờ sẽ xong công việc đó. Hỏi nếu riêng người thứ hai làm thì sau bao lâu sẽ xong công việc đó? 12/5 giờ (2 giờ 24 phút)
16. Tổng của hai số là 125,97. Tìm số lớn biết hiệu hai số là 83,97. 104,97
120 18.Một bồn hoa hình chữ nhật có chiều dài 4,5m; chiều rộng 2,8m. Tính diện tích bồn hoa. 12,6m2
19. Một khu đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 63,7m. Chiều dài khu đất hơn chiều rộng là 23,7m. Hỏi diện tích khu đất đó là bao nhiêu héc ta?	 0,0874	 
20. Một mảnh vườn hình chữ nhật có diện tích 24,2m2, chiều dài gấp 1,25 lần chiều rộng. Hỏi người ta cần bao nhiêu cọc để đóng xung quanh khu vườn? Biết cứ 1m chôn cọc và hai bên cửa ra vào rộng 0,8m đều có cọc. 20
BÀI SỐ 3: 12 CON GIÁP (TÌM KHO BÁU)
1. Tìm x biết: 	a) 0,5 + x : 0,125 = 10,35 1,23125	
	b) = 6,4 (22,4)
 1,035
2. Tình giá trị biểu thức:
A = 13,7 3,8 + 8,3 13,7 – 0,4 13,7 5 138,37
3. Tìm một số biết nếu giảm số đó đi 4 lần rổi cộng với 32,45 thì được 135,8. 413,4
4. Tìm số bị chia nhỏ nhất trong phép chia có thương là 12 và số dư là 19. 259
5. Tìm một số có 3 chữ số có chữ số hàng chục là 4. Biết số đó chia hết cho 9; chia cho 5 dư 3 và chia cho 4 có số dư lớn nhất. 243
6. Tìm một số chia cho 25 dư 2, chia cho 18 dư 3, hai thương hơn kém nhau 5 đơn vị. 327
7. Cho ba chữ số 3; 4; 5. Tính tổng các số thập phân có ba chữ số khác nhau mà phần thập phân có 1 hoặc 2 chữ số viết bởi các chữ số trên. 293,04
8. Một cửa hàng, ba ngày đầu bán được 25,8 tạ gạo, hai ngày sau bán được 29,2 tạ. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng đó bán được bao nhiêu tạ gạo? 27,5
9. Một đoàn xe chở hàng về kho. Ba xe đầu chở được 25,8 tạ , hai xe sau chở được 29,2 tạ. Hỏi trung bình mỗi xe chở bao nhiêu tạ hàng ? 11
10. Trung bình cộng 3 số là 28,5. Biết số thứ nhất là 19,25 và kém số thứ hai 1,8. Tìm số thứ ba. 48,8 
11. Một ô tô trung bình mỗi giờ đi được 42,6km. Ô tô đi quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B hết 3 giờ. Hỏi tỉnh A cách tỉnh B bao nhiêu ki-lô-mét? 142
12. Xe thứ nhất chở được 3,25 tấn hàng. Xe thứ hai chơ hơn xe thứ nhất 0,8 tấn và hơn xe thứ ba 0,75 tấn. Hỏi cả ba xe chở được bao nhiêu tấn hàng? 10,6
13. Tổng hai số là 14,5. Nếu gấp số thứ nhất lên 3 lần, gấp số thứ hai lên 5 lần thì tổng hai số là 66,5. Tìm số thứ nhất. 3
14. Khi cộng một số tự nhiên với một số thập phân, do sơ suất một học sinh đã viết nhầm dấu phẩy của số thập phân lùi sang phải một hàng nên kết quả tìm được là 87,8. Tìm số thập phân đó biết kết quả đúng là 51,98 39,8
15. Một bánh xà phòng cân nặng bằng bánh xà phòng và 0,08kg. Hỏi 10 bánh xà phòng như thế cân nặng mấy ki-lô-gam?	3,2
16. Trong quý III, một cửa hàng đã bán số vải cotton bằng số vải lụa và ít hơn vải lụa 235,8m. Hỏi trong quý III cửa hàng đã bán bao nhiêu mét vải lụa ? 825,3
17. Một cửa hàng trong tháng 11 bán được 345 tấn gạo trong đó số gạo tẻ gấp rưỡi số gạo nếp. Hỏi cửa hàng đã bán bao nhiêu tấn gạo tẻ ? 207
18. Hiệu hai số là 165. số thứ nhất bằng số thứ hai. Tìm tổng hai số. 429
19. Tổng của hai số là 124,5. số thứ nhất bằng số thứ hai. Tìm hiệu hai số. 49,8
20. Hiệu hai số bằng số bé. Tìm số lớn biết tổng hai số là 35,75. 19,5
21. Hai năm nữa, tổng số tuổi của hai mẹ con là 54 tuổi. Hỏi mẹ sinh con năm mẹ bao nhiêu tuổi biết hiện nay tuổi con bằng tuổi mẹ. 30
22. Tuổi Lan cách đây 2 năm bằng tuổi của Lan sau đây 4 năm. Hỏi hiện tại Lan mấy tuổi? 5
23. Năm nay (năm 2016) tuổi ông gấp 5 lần tuổi cháu. Mười năm về trước tuổi cháu bằng tuổi ông. Tính năm sinh của cháu.	2001
24. Ba lớp 5A, 5B, 5C nộp kế hoạch nhỏ. Số giấy lớp 5A nộp bằng số giấy lớp 5B. Số giấy lớp 5B nộp bằng số giấy lớp 5C. Hỏi cả ba lớp nộp được bao nhiêu ki-lô-gam giấy biết lớp 5B nộp ít hơn lớp 5C là 43kg giấy? 322,5
25. Một đơn vị chuẩn bị gạo đủ cho 40 người ăn trong 14 ngày. Trên thực tế có 5 người chuyển đi nơi khác. Hỏi số gạo đã chuẩn bị đó đơn vị ăn trong bao nhiêu ngày? ( mức ăn của mỗi người trong một ngày là như nhau) 16 
26. Cho hình thang ABCD, Trên cạnh CD lấy 4 điểm M, N, P, Q. Nối A với mỗi điểm trên cạnh CD. Có bao nhiêu tam giác tạo thành? 16 
27. Một tờ bìa hình vuông có diện tích 90,25cm2. Tìm chu vi tờ bìa đó....... cm. 38 
28. Một khu đất có diện tích 3ha. Người ta sử dụng diện tích khu đất để trồng rau, diện tích khu đất để đào ao thả cá. Hỏi còn lại bao nhiêu héc-ta để trồng cây ăn quả ? 0,6 
BÀI SỐ 1: BỨC TRANH BÍ ẨN (CẶP BẰNG NHAU)

Tài liệu đính kèm:

  • docVong_9_Toan_TV_lop_5_NH1617.doc