Đề và đáp án thi Violympic Toán lớp 5 vòng 1 - Năm học 2016-2017

doc 2 trang Người đăng dothuong Lượt xem 493Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề và đáp án thi Violympic Toán lớp 5 vòng 1 - Năm học 2016-2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề và đáp án thi Violympic Toán lớp 5 vòng 1 - Năm học 2016-2017
TOÁN OLYMPIC LỚP 5 – VÒNG 1 NĂM 2016-2017
Bài 1: Sắp xếp các ô theo thứ tự tăng dần
Bài 2: Cóc vàng tài ba
Câu 2.1: Bao thứ nhất đựng 12 kg gạo. Bao thứ hai đựng 16 kg gạo. Hỏi bao thứ ba đựng bao nhiêu ki - lô - gam gạo, biết trung bình mỗi bao đựng được 15kg gạo.
a) 17                        b) 28                        c) 43                        d) 13
Câu 2.2: Tìm diện tích của 1/3 tấm bìa hình vuông có cạnh dài 1/2m.
a) 3/4                    b) 1/12                       c) 1/4                              d) 2/3
Câu 2.3: Tìm x, biết x là số lẻ chia hết cho 5 và 438 < x < 449
a) 448                    b) 447                        c) 445                               d) 440
Câu 2.4: Một miếng bìa hình chữ nhật có chu vi gấp 5 lần chiều rộng. Nếu tăng chiều rộng thêm 9cm, tăng chiều dài thêm 4cm thì miếng bìa trở thành một hình vuông. Diện tích miếng bìa ban đầu là:
a) 150cm2               b) 100cm2                    c) 75cm2                 d) 1242 cm2
Câu 2.5: Cho một số có 2 chữ số có tích 2 chữ số là 15. Hỏi tổng các chữ số của số đó là bao nhiêu?
a) 6                         b) 7                             c) 8                     d) 4
Câu 2.6: Phân số nào dưới đây có giá trị nhỏ hơn 2?
a) 21/10                   b) 22/11                        c) 23/12                   d) 20/9
Câu 2.7: Tìm số liền trước của số tự nhiên chẵn lớn nhất có 5 chữ số khác nhau.
a) 98762                 b) 98765                          c) 99997                   d) 98763
Câu 2.8: Hoa tính tổng tất cả các số chẵn từ 2 đến 100. Lan tính tổng tất cả các số lẻ từ 1 đến 99. Sau đó Mai lấy kết quả của Hoa trừ đi kết quả của Lan. Hỏi Mai sẽ nhận được kết quả là bao nhiêu?
a) 50                      b) 5080                              c) 2500                       d) 2550
Câu 2.9: Tìm số lớn nhất biết hiệu hai số là 253. Nếu lấy số lớn trừ đi 3 lần số bé thì được 25.
a) 139                     b) 481                               c) 114                             d) 367
Câu 2.10: Cha hơn con 28 tuổi. Hỏi năm cha bao nhiêu tuổi thì 3 lần tuổi cha bằng 7 lần tuổi con?
a) 36                         b) 56                                 c) 21                          d) 49
Bài 3: Điền kết quả thích hợp vào chỗ trống (....)
Câu 3.1: Mỗi buổi sáng, bác Mai tập thể dục bằng cách đi tiến 9 bước thì lùi lại 1 bước. Hỏi sau khi đi được tất cả 2016 bước thì bác Mai đã cách điểm xuất phát bao nhiêu bước?
Câu 3.2: Khi tuổi anh bằng tuổi em hiện nay thì tuổi anh gấp rưỡi tuổi em. Khi tuổi em bằng tuổi anh hiện nay thì tổng số tuổi của hai anh em là 45. Tính tuổi em hiện nay.
Câu 3.3: Có bao nhiêu số có 4 chữ số khác nhau viết bởi các chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6?
Câu 3.4: Tìm một số biết số đó chia 8 dư 5, chia 12 dư 1, hai thương hơn kém nhau 13 đơn vị.
Câu 3.5: Giá trị biểu thức: 34288 : 16 + 257 x 135 là
Câu 3.6: Tìm số bị chia trong phép chia cho 25 biết thương là 23 và số dư là số dư lớn nhất của phép chia đó.
Câu 3.7: Tìm số liền sau của số tự nhiên chẵn lớn nhất có 5 chữ số khác nhau.
Câu 3.8: Khi chia một số tự nhiên có 4 chữ số cho tổng các chữ số của số đó thì thương lớn nhất của số đó là bao nhiêu?
Câu 3.9: Tìm số tự nhiên lớn nhất có 5 chữ số mà khi chia số đó cho 2016 có thương và số dư bằng nhau.
Câu 3.10: Một hộp có 100 viên bi trong đó có 25 viên màu xanh, 25 viên màu đỏ, 25 viên màu vàng và 25 viên màu trắng. Không nhìn vào hộp, cần lấy ra ít nhất bao nhiêu viên bi để số bi lấy ra chắc chắn không ít hơn 8 viên bi cùng màu?
Đáp án đề thi Violympic Toán lớp 5 vòng 1
Bài 1: Sắp xếp các ô theo thứ tự tăng dần
(13); (9); (6); (5); (18); (10); (15); (8); (12); (1); (2); (4); (16); (14); (3); (19); (11); (7); (20); (17)
Bài 2: Cóc vàng tài ba
Câu 2.1: a               Câu 2.2: b               Câu 2.3: c                Câu 2.4: a                     Câu 2.5: c
Câu 2.6: c               Câu 2.7: d               Câu 2.8: a                Câu 2.9: d                   Câu 2.10: d
Bài 3: Điền kết quả thích hợp vào chỗ trống (....)
Câu 3.1: 1614                 Câu 3.2: 15                        Câu 3.3: 720             Câu 3.4: 325
Câu 3.5: 36838              Câu 3.6: 599                       Câu 3.7: 98765
Câu 3.8: 1000                Câu 3.9: 98833                    Câu 3.10: 29

Tài liệu đính kèm:

  • docTOAN_OLYMPIC_5_VONG_1_20162017_Co_DA.doc