Đề và đáp án thi Violympic môn Toán lớp 2 vòng 17 năm 2015

doc 7 trang Người đăng dothuong Lượt xem 422Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề và đáp án thi Violympic môn Toán lớp 2 vòng 17 năm 2015", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề và đáp án thi Violympic môn Toán lớp 2 vòng 17 năm 2015
Taimienphi.vn – Betdownload.com
Đề thi Violympic Toán lớp 2 vòng 17 năm 2015
Bài 1: Đi tìm kho báu
Câu 1.1:
92 = ....... + 36
Câu 1.2:
Tính: 20 : 4 : 1 = ..............
Câu 1.3:
Cho 31 < 5 x a < 38
Giá trị của a là: ...............
Câu 1.4:
Tìm số lớn nhất có 2 chữ số biết tích 2 chữ số của số đó cũng bằng thương 2 chữ số của số đó và bằng 4.
Trả lời:
Số đó là: ..............
Câu 1.5:
Cho: 40 : 5 + 29 > 5 x n − n > 5 x 8 − 5
Giá trị của n là: .............
Bài 2: Vượt chướng ngại vật
Câu 2.1:
Tính: 21 : 3 + 76 = ...........
Câu 2.2:
Tính: 5 x 5 + 67 = ..............
Câu 2.3:
Tìm y, biết: 48 < y + 23 + 8 < 50
Giá trị của y là: ..............
Câu 2.4:
Tổng của 2 số là số có hai chữ số giống nhau mà tích 2 chữ số của số đó bằng 25. Nếu số hạng thứ nhất tăng thêm 20 đơn vị và số hạng thứ hai tăng thêm 25 đơn vị thì tổng sẽ bằng ..............
Câu 2.5:
Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số mà tổng hai chữ số của mỗi số đó không lớn hơn 4?
Trả lời:
Có tất cả .......... số.
Bài 3: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm.
Câu 3.1:
An cho Bình 8 viên bi thì An vẫn còn nhiều hơn Bình 10 viên bi.
Vậy trước khi cho thì An nhiều hơn Bình ........... viên bi.
Câu 3.2:
An nghĩ ra một số mà khi lấy số đó nhân với 4 rồi nhân với 5 cũng bằng khi lấy số đó chia cho 4 rồi chia cho 5.
Vậy số An nghĩ là: ..............
Câu 3.3:
Xếp số học sinh lớp 2A thành 4 hàng thì mỗi hàng có 8 học sinh. 
Vậy lớp 2A có ............... học sinh.
Câu 3.4:
Năm nay Hà 6 tuổi, An 7 tuổi, Tâm 9 tuổi. Vậy đến khi tuổi Hà bằng tuổi Tâm hiện nay thì lúc đó tổng số tuổi của 3 bạn là ........... tuổi.
Câu 3.5:
Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số mà tích hai chữ số của số đó khác 0 và bằng thương hai chữ số của số đó? 
Trả lời:
Có tất cả .......... số thỏa mãn đề bài.
Câu 3.6:
Tìm số ab biết: a7 - 6b = 18
Trả lời:
ab = .........
Câu 3.7:
Tính tổng tất cả các số có hai chữ số khác nhau được viết từ 3 chữ số 0; 1 và 3.
Trả lời:
Tổng các số đó bằng: .............
Câu 3.8:
Cưa một khúc gỗ thành 2 đoạn thì mất 10 phút. Hỏi cưa khúc gỗ đó thành 4 đoạn thì thời gian cưa mất bao nhiêu phút biết rằng thời gian cưa ở tất cả các lần là như nhau?
Trả lời:
Cưa khúc gỗ đó thành 4 đoạn thì thời gian cưa mất ......... phút?
Câu 3.9:
Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số mà tích hai chữ số của mỗi số đó nhỏ hơn 3?
Trả lời:
Có tất cả ......... số thỏa mãn đề bài.
Câu 3.10:
Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số mà tổng hai chữ số của mỗi số đó không bé hơn 15?
Trả lời:
Có tất cả .......... số thỏa mãn đề bài.
ĐÁP ÁN
Bài 1: Đi tìm kho báu
Câu 1.1:
92 = ....... + 36
56 
Câu 1.2:
Tính: 20 : 4 : 1 = ..............
5 
Câu 1.3:
Cho 31 < 5 x a < 38
Giá trị của a là: ...............
7 
Câu 1.4:
Tìm số lớn nhất có 2 chữ số biết tích 2 chữ số của số đó cũng bằng thương 2 chữ số của số đó và bằng 4.
Trả lời:
Số đó là: ..............
41 
Câu 1.5:
Cho: 40 : 5 + 29 > 5 x n − n > 5 x 8 − 5
Giá trị của n là: .............
9 
Bài 2: Vượt chướng ngại vật
Câu 2.1:
Tính: 21 : 3 + 76 = ...........
83 
Câu 2.2:
Tính: 5 x 5 + 67 = ..............
92 
Câu 2.3:
Tìm y, biết: 48 < y + 23 + 8 < 50
Giá trị của y là: ..............
18 
Câu 2.4:
Tổng của 2 số là số có hai chữ số giống nhau mà tích 2 chữ số của số đó bằng 25. Nếu số hạng thứ nhất tăng thêm 20 đơn vị và số hạng thứ hai tăng thêm 25 đơn vị thì tổng sẽ bằng ..............
100 
Câu 2.5:
Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số mà tổng hai chữ số của mỗi số đó không lớn hơn 4?
Trả lời:
Có tất cả .......... số.
10 
Bài 3: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm.
Câu 3.1:
An cho Bình 8 viên bi thì An vẫn còn nhiều hơn Bình 10 viên bi.
Vậy trước khi cho thì An nhiều hơn Bình ........... viên bi.
26 
Câu 3.2:
An nghĩ ra một số mà khi lấy số đó nhân với 4 rồi nhân với 5 cũng bằng khi lấy số đó chia cho 4 rồi chia cho 5.
Vậy số An nghĩ là: ..............
0 
Câu 3.3:
Xếp số học sinh lớp 2A thành 4 hàng thì mỗi hàng có 8 học sinh. 
Vậy lớp 2A có ............... học sinh.
32 
Số học sinh của lớp 2A là: 
8 x 4 = 32 (học sinh)
Đáp số: 32 (học sinh) 
Câu 3.4:
Năm nay Hà 6 tuổi, An 7 tuổi, Tâm 9 tuổi. Vậy đến khi tuổi Hà bằng tuổi Tâm hiện nay thì lúc đó tổng số tuổi của 3 bạn là ........... tuổi.
31 
Câu 3.5:
Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số mà tích hai chữ số của số đó khác 0 và bằng thương hai chữ số của số đó? 
Trả lời:
Có tất cả .......... số thỏa mãn đề bài.
17 
- Vì tích bằng thương và phải khác 0 nên trong 2 số cần tìm phải có 1 số 1 và số còn lại tùy ý khác 0 nên là: 
Từ 11, 12, 13, ..., 19 có 9 số
91, 81, 71,..., 21 có 8 số
==> tổng 17 số
Câu 3.6:
Tìm số ab biết: a7 - 6b = 18
Trả lời:
ab = .........
89 
Câu 3.7:
Tính tổng tất cả các số có hai chữ số khác nhau được viết từ 3 chữ số 0; 1 và 3.
Trả lời:
Tổng các số đó bằng: .............
84 
4 số có hai chữ số khác nhau được lập từ các chữ số: 0; 1; 3 là: 10; 13; 30; 31
Tổng của các số này là: 10 + 13 + 30 + 31 = 84 
Câu 3.8:
Cưa một khúc gỗ thành 2 đoạn thì mất 10 phút. Hỏi cưa khúc gỗ đó thành 4 đoạn thì thời gian cưa mất bao nhiêu phút biết rằng thời gian cưa ở tất cả các lần là như nhau?
Trả lời:
Cưa khúc gỗ đó thành 4 đoạn thì thời gian cưa mất ......... phút?
30 
Câu 3.9:
Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số mà tích hai chữ số của mỗi số đó nhỏ hơn 3?
Trả lời:
Có tất cả ......... số thỏa mãn đề bài.
12 
Đó là các số: 10; 20; 30; 40; 50; 60; 70; 80; 90 và các số 11; 12; 21 
Câu 3.10:
Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số mà tổng hai chữ số của mỗi số đó không bé hơn 15?
Trả lời:
Có tất cả .......... số thỏa mãn đề bài.
10 
Đó là các số: 96; 97; 98; 99;89; 79; 69, 78, 88, 87 

Tài liệu đính kèm:

  • docde-thi-violympic-toan-lop-2-vong-17-nam-2015.doc