Đề và đáp án thi thử THPT quốc gia môn Vật lí - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Võ Văn Kiệt

doc 4 trang Người đăng dothuong Lượt xem 761Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề và đáp án thi thử THPT quốc gia môn Vật lí - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Võ Văn Kiệt", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề và đáp án thi thử THPT quốc gia môn Vật lí - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Võ Văn Kiệt
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ YÊN
TRƯỜNG THCS-THPT VÕ VĂN KIỆT
ĐỀ THI MINH HỌA THPT QUÓC GIA
Môn: Vật Lý 12
Năm học 2016-2017
Thời gian: 50 phút (Không kể thời gian phát đề)
Câu 1: Sóng ngang truyền trên mặt chất lỏng với tần số f = 100 Hz. Trên cùng phương truyền sóng, ta thấy hai điểm cách nhau 15 cm dao động cùng pha với nhau. Tính vận tốc truyền sóng. Biết vận tốc này ở trong khoảng từ 2,8m/s đến 3,4 m/s.
A. 2,9 m/s.	B. 3 m/s.	C. 3,1 m/s.	D. 3,2 m/s.
Câu 2: Trong thí nghiệm Young gọi a là khoảng cách giữa hai khe hẹp S1S2, D là khoảng cách từ hai khe hẹp đến màn, b là khoảng cách 5 vân sáng kề nhau. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc là:
A..	B. .	C. .	D. .
Câu 3: Hai khe Young cách nhau 3 mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60 μm, màn cách hai khe 2 m. Tại điểm M trên màn cách vân trung tâm 1,2 mm là
A. vân sáng bậc 2.	B. vân sáng bậc 3.	C. vân tối thứ 2 .	D. vân tối thứ 3.
Câu 4: Hạt α bắn vào hạt nhân Al đứng yên gây ra phản ứng : α + Al → P + n. Phản ứng này thu năng lượng Q = 2,7 MeV. Biết hai hạt sinh ra có cùng vận tốc, tính động năng của hạt α ? (coi khối lượng hạt nhân bằng số khối của chúng)
 A. 1,3 MeV. 	B. 13 MeV .	C. 3,1 MeV. 	D. 31 MeV.
Câu 5: Trong dao động điều hòa của một con lắc lò xo, nếu giảm khối lượng của vật nặng 20% thì số lần dao động của con lắc trong một đơn vị thời gian
A. tăng lần.	B. tăng lần.	C. giảm lần.	D. giảm lần.
Câu 6: Gia tốc của một chất điểm dao động điều hòa có giá trị cực đại khi
A. li độ cực đại. 	B. li độ cực tiểu. 	
C. vận tốc cực đại. 	 	D. vận tốc cực tiểu.
Câu 7: Một chất điểm dao động điều hòa, biết rằng: khi chất điểm có li độ x1 = 6 cm thì vận tốc của nó là v1 = 80 cm/s; khi chất điểm có li độ x2 = 5 cm thì vận tốc của nó là v2 = 50 cm/s. Tần số góc và biên độ dao động của chất điểm là : 
A. w = 10 rad/s; A = 10 cm. 	B. w = 10p rad/s; A = 3,18 cm.
C. w = 8 rad/s; A = 3,14 cm. 	D. w = 10p rad/s; A = 5 cm.
Câu 8: Một chất điểm dao động dọc theo trục Ox với phương trình x = 4cos(4pt – ) cm. Thời gian ngắn nhất vật đi từ lúc bắt đầu dao động đến vị trí vật có li độ x = 2 cm 
A. s. 	B. s. 	C. s. 	D. s.
Câu 9: Hai vật A và B có khối lượng lần lượt là 2m và m được nối với nhau bằng dây không giãn rồi treo vào lò xo thẳng đứng (lò xo nối với vật A). Gia tốc của hai vật A, B ngay sau khi cắt dây nối A và B là:
A. g và g/2.	B. g/2 và g.	C. g/4 và g/2.	D. g/4 và g.
Câu 10: Chọn phát biểu đúng khi nói về sóng dọc
A. Chỉ truyền được trong chất rắn.
B. Truyền được trong chất rắn và chất lỏng và chất khí.
C. Truyền được trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và cả chân không.
D. Không truyền được trong chất rắn.
Câu 11: Một nguồn âm dìm trong nước có tần số f = 500 Hz. Hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng cách nhau 25 cm luôn lệch pha nhau rad. Vận tốc truyền sóng nước là: 
A. 500 m/s. 	B. 1 km/s. 	C. 250 m/s. 	D. 750 m/s.
Câu 12: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, nguồn S cách đều hai khe hẹp S1, S2 và phát ra đồng thời hai loại ánh sáng đơn sắc lần lượt có bước sóng l1 = 0,4 mm, l2 = 0,6 mm. Khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1,5 mm, khoảng cách từ hai khe hẹp đến màn là 3 m. Khoảng cách giữa vân sáng trung tâm và vân sáng gần nhất trùng màu với vân sáng trung tâm 
A. x = 3,6 mm.	B. x = 2,4 mm.	C. x = 2 mm.	D. x = 1,2 mm. 
Câu 13: Một sóng ánh sáng đơn sắc có tần số f1, khi truyền trong môi trường có chiết suất tuyệt đối n1 thì có vận tốc v1 và có bước sóng l1. Khi ánh sáng đó truyền trong môi trường có chiết suất tuyệt đối n2 ( n2 ¹ n1) thì có vận tốc v2, bước sóng l2 và tần số f2. Hệ thức nào sau đây là đúng?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14: Sóng truyền trong môi trường với vận tốc truyền sóng là v, phương trình sóng tại nguồn có dạng u = Acos() cm. Một điểm M trong môi trường cách nguồn một đoạn x có pha ban đầu là
A. .	B. –.	C. .	D. .
Câu 15: Quan sát sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, người ta đo được khoảng cách giữa 5 nút sóng liên tiếp là 100 cm. Biết tần số của sóng truyền trên dây bằng 100 Hz, vận tốc truyền sóng trên dây là
A. 25 m/s. 	B. 75 m/s. 	C. 100 m/s. 	D. 50 m/s.
Câu 16: Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10-5 W/m2. Biết cường độ âm chuẩn là W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó bằng 
A. 50dB. 	B. 60dB.	 C. 70dB. 	D. 80dB.
Câu 17: Giá trị đo của vôn kế và ampe kế xoay chiều chỉ
A. Giá trị tức thời của điện thế và cường độ dòng điện xoay chiều.
B. Giá trị trung bình của điện thế và cường độ dòng điện xoay chiều.
C. Giá trị cực đại của điện thế và cường độ dòng điện xoay chiều.
D. Giá trị hiệu dụng của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều.
Câu 18: Một khung dây dẫn phẳng có diện tích S = 100 cm2 gồm 200 vòng dây quay đều với tốc độ 2400 vòng/phút trong một từ trường đều có cảm ứng từ vuông góc trục quay của khung và có độ lớn B = 0,005 T. Từ thông cực đại gửi qua khung là
A. 24 Wb. 	 B. 2,5 Wb. 	 C. 0,4 Wb .	D. 0,01 Wb.
Câu 19: Dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 2cos(110pt) A . Mỗi giây dòng điện đổi chiều
A. 100 lần. 	B. 120 lần.	C. 99 lần. 	 D. 110 lần. 
Câu 20: Điện thế tức thời giữa hai đầu đoạn mạch xoay chiều là u = 310cos(100pt) (V). Thời điểm gần nhất sau đó là bao nhiêu để điện áp tức thời có giá trị là 155V?
A. s. 	B. s. 	C. s. 	D. s.
Câu 21: Một đoạn mạch điện gồm điện trở thuần R = 60 W và tụ điện có điện dung C = mắc nối tiếp. Nối hai đầu đoạn mạch trên vào mạng điện xoay chiều 220V - 50 Hz. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch bằng 
A. 2 A. 	B. 3,11 A. 	 C. 3,6 A. 	 D. 2,2 A.
Câu 22: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm biến trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp, cảm kháng ZL, dung kháng ZC, khi R = ZL = ZC thì mạch có công suất là P1. Nếu tăng R lên 2 lần thì mạch có công suất là P2. So sánh P1 và P2
A. P2 = P1.	B. P2 = 2P1.	C. P2 = P1/2. 	D. P2 = P1.
Câu 23: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm biến trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là U, cảm kháng ZL, dung kháng ZC (với ZL ≠ ZC ) và tần số dòng điện trong mạch không đổi. Thay đổi R đến giá trị R0 thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt giá trị cực đại Pm. Chọn biểu thức đúng
A. . 	B. .	 C. .	D..
Câu 24: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 1+2cos(5) (cm). Trong giây đầu tiên kể từ lúc t = 0 vật qua vị trí có li độ x= 2cm theo chiều dương được mấy lần ?
A. 3 lần. 	B. 5 lần. 	C. 2 lần. 	 D. 4 lần.
Câu 25: Cùng một số dao động như nhau, tại A con lắc thực hiện 3 phút 20 giây nhưng tại B cùng con lắc đó thực hiện trong thời gian 3 phút 19 giây (chiều dài con lắc không đổi). Như vậy so với gia tốc rơi tự do tại A thì gia tốc rơi tự do tại B đã: 
A. tăng thêm 1%.	B. giảm đi 1%.	C. tăng thêm 0,01%.	D. giảm đi 0,01%.
Câu 26: Một hộp kín chứa cuộn dây thuần cảm hoặc tụ điện mắc nối tiếp với điện trở R=20 W , mắc vào mạng điện xoay chiều có tần số f = 50 Hz thì dòng điện trong mạch sớm pha p/3 rad so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. Độ tự cảm L của cuộn dây hoặc điện dung C của tụ điện trong hộp kín bằng
A. 9,2.10-4 F. 	B. 0,05 H.	 	C. 0,06 H.	 D. 9,2.10 -5 F.
Câu 27: Sự hình thành dao động điện từ tự do trong mạch dao động là do hiện tượng
A. hổ cảm.	 B. cộng hưởng điện.	C. tự cảm.	D. từ hóa.
Câu 28: Một mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm và tụ điện. Khi điện dung của tụ điện là C thì mạch thu được sóng điện từ có bước sóng l, khi điện dung của tụ giảm xuống 4 lần thì mạch thu được sóng điện từ có bước sóng:
A. . 	B. . 	C. . 	D. .
Câu 29: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 4 μH và một tụ điện có điện dung biến đổi từ 10 pF đến 640 pF. Lấy p2 = 10. Chu kì dao động riêng của mạch này có giá trị:
A. từ 2.s đến 3,6.s. 	 B. từ 4. s đến 3,2.s. 
C. từ 4.s đến 2,4.s. 	D. từ 2. s đến 3.s.
Câu 30: Ánh sáng có tần số lớn nhất trong số các ánh sáng đơn sắc: đỏ, lam, chàm, tím là ánh sáng 
A. chàm. 	B. tím. 	C. lam. 	D. đỏ.
Câu 31: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc khe Young, vị trí vân sáng trên màn được xác định bởi 
A..	B. .	C. .	D. .
Câu 32: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thứ ba (tính từ vân sáng trung tâm) thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe S1, S2 đến M có độ lớn bằng
A. 2,5λ. 	B. 1,5λ. 	C. 2λ. 	D. 3λ.
Câu 33: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng đơn sắc, người ta đo được khoảng vân là 1,12.103 mm. Xét hai điểm M và N cùng một phía với vân sáng trung tâm O với OM = 5,6 mm và ON = 12,88 mm. Giữa M và N có bao nhiêu vân sáng?
A. 5 vân sáng.	B. 6 vân sáng.	C. 7 vân sáng.	D. 8 vân sáng.
Câu 34: Năng lượng của một phôtôn được xác định theo biểu thức
	A. e = hl.	B. e = . 	C. e = .	D. e = .
Câu 35: Lần lượt chiếu hai bức xạ có bước sóng l1 = 0,75 mm và l2 = 0,25 mm vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện l0 = 0,35 mm. Bức xạ nào gây ra hiện tượng quang điện?
A. Cả hai bức xạ.	B. Chỉ có bức xạ l2.	C. Không có bức xạ nào.	D. Chỉ có bức xạ l1.
Câu 36: Nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng En = -1,5 eV sang trạng thái dừng có năng lượng Em = -3,4 eV. Bước sóng của bức xạ mà nguyên tử hiđrô phát ra xấp xỉ bằng
A. 0,654.10-7m.	B. 0,654.10-6m. 	C. 0,654.10-5m. 	D. 0,654.10-4m.
Câu 37: Chất là chất phóng xạ a tạo thành chì Pb. Phương trình phóng xạ của quá trình trên là 
A. .	 B. .	
C. . 	D. . 
Câu 38: Gọi năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ, ánh sáng lục và ánh sáng tím lần lượt là eĐ, eL và eT thì 
	A. eT > eL > eĐ. 	B. eT > eĐ > eL. 	C. eĐ > eL > eT. 	D. eL > eT > eĐ.
Câu 39: Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi :
A. prôtôn, nơtron và êlectron. 	 B. nơtron và êlectron.	
C. prôtôn, nơtron. 	 D. prôtôn và êlectron.
Câu 40: Khối lượng của hạt nhân là 10,0113 u; khối lượng của proton mp = 1,0072 u, của nơtron mn = 1,0086 u. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này là (cho u = 931 MeV/c2) 
 	 A.6,43 MeV. B. 64,3 MeV.   C.0,643 MeV. 	D. 6,30 MeV. 
********** Hết **********
Đáp án
1B, 2C, 3B, 4C, 5B, 6D, 7A, 8A, 9B, 10B, 11B, 12B, 13A, 14D, 15D, 16C, 17D, 18D, 19D, 20B, 21D, 22C, 23D, 24A, 25A, 26D, 27B, 28A, 29B, 30B, 31B, 32A, 33B, 34B, 35B, 26D, 37C, 38A, 39C, 40D

Tài liệu đính kèm:

  • docVõ Văn Kiệt.doc