Đề và đáp án thi thử THPT quốc gia môn Vật lí năm 2017 - Trường THPT Nguyễn Công Trứ

doc 5 trang Người đăng dothuong Lượt xem 600Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề và đáp án thi thử THPT quốc gia môn Vật lí năm 2017 - Trường THPT Nguyễn Công Trứ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề và đáp án thi thử THPT quốc gia môn Vật lí năm 2017 - Trường THPT Nguyễn Công Trứ
ĐỀ MINH HỌA THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017
Môn: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 132
Họ và tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:................................................................................
Câu 1: Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc này dao động điều hòa với chu kì 
	A. T =	B. T = 	C. T = 	D. T = 
Câu 2: Trong dao động điều hoà, vận tốc biến đổi
	A. Cùng pha với li độ.	 B. Trễ pha p/2 so với li độ.
C. Ngược pha với gia tốc.	D. Sớm pha p/2 so với li độ.
Câu 3: Một vật dao động điều hòa với phương trình : x = 6cos(20πt - π/3)cm. Pha dao động của vật ở thời điểm ban đầu là
A. - π/3 rad B. π/3 rad C. (20πt - π/3) rad D. 20π rad
Câu 4: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,8 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 6 bụng sóng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là
	A. 60 m/s.	B. 10 m/s.	C. 20 m/s.	D. 600 m/s.
Câu 5: Sóng ngang là sóng có phương dao động	 
A.Nằm ngang 	B. Trùng với phương truyền sóng
C.Vuông góc với phương truyền sóng	D. Thẳng đứng
Câu 6: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình là u = 5cos(6 πt −π x)(cm), với t đo bằng s, x đo bằng m. Sóng dao động với biên độ là 	
A. 5 cm.	 B. 5 m. 	C. 6π cm. 	D. 6c m. 
Câu 7: Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lí của âm được hình thành dựa trên đặc trưng vật lí nào của âm:
Biên độ	B. Tần số	 C. Biên độ và bước sóng	D. Cường độ và tần số
Câu 8: Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với vận tốc sóng v = 0,2m/s, chu kỳ dao động T = 10s. Sóng trên sợi dây có bước sóng là 
A.50 m. 	B. 2 cm.	 C. 2 m.	 D. 1m. 
Câu 9: Đặt điện áp xoay chiều u = Ucosωt (V) vào hai đầu một điện trở thuần R = 110 W thì cường độ hiệu dụng của dòng điện qua điện trở bằng A . Giá trị U bằng
A. 220 V.	 	B. 110V.	C. 220V.	D. 110 V.
Câu 10: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch có biểu thức u= (V). Giá trị hiệu dụng của điện áp này là 
A. V. B. 110 V. C. 220 V. 	D. V.
Câu 11: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 50V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R là 30V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm bằng 
A. 20V. B. 10V. C. 30V.	 D. 40V.
Câu 12: Cường độ dòng điện i = 5cos100πt (A) có
 A. tần số 100 Hz. 	 	B. chu kì 0,2 s.
 C. giá trị cực đại 5A .	D. giá trị hiệu dụng 2,5A. 
Câu 13: Đặt điện áp xoay chiều u = 200cos100pt (V) vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có độ tự cảm thuần L = H. Cảm kháng của cuộn cảm là
 A. 100 Ω.	 B. 200 Ω.	 C. 50 Ω.	D. 0,1 Ω.
Câu 14: Một sóng điện từ có tần số 100 MHz truyền với tốc độ 3.108 m/s có bước sóng là
	A. 300 m.	B. 0,3 m.	C. 30 m.	 	D. 3 m.
Câu 15: Sóng điện từ
	A. là sóng dọc hoặc sóng ngang.
	B. là điện từ trường lan truyền trong không gian.
	C. có điện trường và từ trường tại một điểm dao động cùng phương.
	D. không truyền được trong chân không.
Câu 16: Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là
	A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
	B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia tử ngoại.
	C. nh sng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
	D. tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
Câu 17: Nguồn sáng nào sau đây khi phân tích không cho quang phổ vạch phát xạ?
	A. Đèn hơi hyđrô.	B. Đèn hơi thủy ngân.	C. Đền hơi natri.	D. Đèn dây tóc.
Câu 18: Tia tử ngoại được dùng 
	A. để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại. 
	B. trong y tế để chụp điện, chiếu điện. 
	C. để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh. 	 
	D. để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim loại.
Câu 19: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m và khoảng vân là 0,8 mm. Cho c = 3.108 m/s. Tần số ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là
	A. 5,5.1014 Hz.	B. 4,5.1014 Hz. 	C. 7,5.1014 Hz. 	D. 6,5.1014 Hz.
Câu 20: Trong chân không, bước sóng của một ánh sáng màu lục là
 A. 0,55nm. B. 0,55mm. C. 0,55µm.	 D. 0,55pm.
Câu 21: Gọi năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ, ánh sáng lục và ánh sáng tím lần lượt là eĐ, eL và eT thì 
	A. eT > eL > eĐ. 	B. eT > eĐ > eL. 	
	C. eĐ > eL > eT. 	D. eL > eT > eĐ.
Câu 22: Khi chiếu vào một chất lỏng ánh sáng màu chàm thì ánh sáng huỳnh quang phát ra không thể là 
	A. ánh sáng màu tím.	B. ánh sáng màuvàng.	
	C. ánh sáng màu đỏ.	D. ánh sáng màu lục.
Câu 23: Trong chân không, ánh sáng tím có bước sóng 0,4 μm. Mỗi phôtôn của ánh sáng này mang năng lượng xấp xỉ bằng 
4,97.10–31 J. 	B. 2,49.10 –19 J. 	
C. 2,49.10–31 J. 	D. 4,97.10 –19 J. 
Câu 24: Nguyên tử hiđtô ở trạng thái cơ bản có mức năng lượng bằng -13,6 eV. Để chuyển lên trạng thái dừng có mức năng lượng -3,4 eV thì nguyên tử hiđrô phải hấp thụ một phôtôn có năng lượng
	A. 10,2 eV.	B. -10,2 eV.	C. 17 eV.	D. 4 eV.
Câu 25: Cho phản ứng hạt nhân , hạt nhân X là hạt nhân nào sau đây
 A. 	B. 	C. a	D. 
Câu 26: Trong hạt nhân nguyên tử có
 A. 30 prôtôn và 37 nơtron. 	B. 37 prôtôn và 30 nơtron. 
 C. 67 prôtôn và 30 nơtron.	 	D. 30 prôtôn và 67 nơtron.
Câu 27: Chất phóng xạ Po ban đầu có 200 g. Chu kỳ bán rã của Po là 138 ngày, khối lượng Po còn lại sau thời gian 690 ngày là
A. 62,5 g. B. 6,25 g. C. 0,625 g. D. 50 g. 
Câu 28: Kí hiệu của nguyên tử mà hạt nhân của nó chứa 11 prôtôn và 13 nơtron là:
 A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 29: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Trong khoảng thời gian ngắn nhất khi đi từ vị trí biên có li độ x = A đến vị trí x = , chất điểm có tốc độ trung bình là
	 A. 	 B. 	C. 	D. 
Câu 30: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Nâng vật lên để lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ thì vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng quanh vị trí cân bằng O. Khi vật đi qua vị trí có tọa độ cm thì có vận tốc 50 cm/s. Lấy g = 10 m/s2. Tính từ lúc thả vật, thời gian vật đi được quãng đường 27,5 cm là
A. 5,5 s.	B. 5 s.	C. s.	D. s.
Câu 31: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 50 cm và vật nhỏ có khối lượng 0,01 kg mang điện tích q = + 5.10-6 C, được coi là điện tích điểm. Con lắc dao động điều hòa trong điện trường đều mà vectơ cường độ điện trường có độ lớn E = 104 V/m và hướng thẳng đứng xuống dưới. Lấy g = 10 m/s2, π = 3,14. Chu kì dao động của con lắc là
	A. 0,58 s.	B. 1,99 s.	C. 1,40 s.	D. 1,15 s.
Câu 32: Hạt nhân có khối lượng 55,934939 u. Biết khối lượng của prôtôn là 1,00728 u và nơtron là 1,00866 u. Lấy 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân là
A. 478,92 MeV.	B. 18,42 MeV.	C. 8,55 MeV.	D. 15,96 MeV.
Câu 33: Một con lắc đơn gồm một quả cầu khối lượng m1 = 50 g treo vào một sợi dây nhẹ không co dãn. Con lắc đang nằm yên tại vị trí cân bằng thì một vật có khối lượng m2 = 100 g bay ngang đến va chạm mềm với quả cầu m1. Sau va chạm, hai vật dính vào nhau và cùng dao động điều hòa với chu kì T = (s) và biên độ s0 = 2,5 cm. Giá trị vận tốc của vật m2 trước lúc va chạm với m1 là
A. 5 cm/s.	B. 12 cm/s.	C. 7,5 cm/s.	D. 10 cm/s.
Câu 34: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại của tụ điện là Q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0. Dao động điện từ tự do trong mạch có chu kì là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 35: Tại hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau 12cm có hai nguồn sóng kết hợp dao động với phương trình u1 = u2 = Acos40πt, tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 20cm/s. Xét đoạn thẳng CD = 4cm trên mặt nước có chung đường trung trực với AB, C cùng bên với A so với đường trung trực chung đó. Khoảng cách lớn nhất từ CD đến AB sao cho trên đoạn CD chỉ có 5 điểm dao động với biên độ cực đại là
A. cm.	B. cm.	C. cm.	D. cm.
Câu 36: Đặt điện áp (V) (với và không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây không thuần cảm mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C (thay đổi được). Khi C = thì cường độ dòng điện trong mạch sớm pha hơn u là () và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 45 V. Khi C = 3 thì cường độ dòng điện trong mạch trễ pha hơn u là và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 135 V. Giá trị của U0 gần giá trị nào nhất sau đây?
	A. 95 V.	B. 75 V.	C. 64 V. 	D. 130 V.
Câu 37: Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai
 đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp (hình vẽ). Biết tụ điện có dung kháng ZC, cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL và 3ZL = 2ZC. Đồ thị biểu diễn sựphụ thuộc vào thời gian của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AN và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB như hình vẽ. Điện áp hiệu dụng giữa hai điểmM và N là
A. 173 V. 	B. 122 V.
C.86 V. 	D. 102 V.
Câu 38: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc, trong đó bức xạ màu đỏ có bước sóng λd = 720 nm và bức xạ màu lục có bước sóng λl (có giá trị trong khoảng từ 500 nm đến 575 nm). Trên màn quan sát, giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm có 8 vân sáng màu lục. Giá trị của λl là 
	A. 500 nm.	B. 520 nm.	C. 540 nm.	D. 560 nm.
Câu 39: Đoạn mạch mắc nối tiếp gồm một điện trở thuần R=50Ω, một tụ điện có điện dung C và một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn mạch có biểu thức u=Ucos2πft. Khi thay đổi độ tự cảm tới giá trị L1=H thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Khi thay đổi độ tự cảm tới giá trị L2=H thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại. Tần số f có giá trị
 A. 50 Hz.	B. 25 Hz.	C. 75 Hz.	D. 100 Hz.
Câu 40: Dùng hạt prôtôn có động năng 1,6 MeV bắn vào hạt nhân liti () đứng yên. Giả sử sau phản ứng thu được hai hạt giống nhau có cùng động năng và không kèm theo tia g. Biết năng lượng tỏa ra của phản ứng là 17,4 MeV. Động năng của mỗi hạt sinh ra là
	 A. 19,0 MeV.	B. 15,8 MeV.	 	C. 9,5 MeV. 	D. 7,9 MeV.
 .............Hết.......
ĐÁP ÁN
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
ĐA
C
D
B
A
C
A
B
C
B
C
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
ĐA
D
D
A
D
B
A
D
A
C
C
Câu
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
ĐA
A
A
D
A
D
A
B
C
B
C
Câu
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
ĐA
D
C
C
C
C
A
C
D
B
C

Tài liệu đính kèm:

  • docNguyễn Công Trứ.doc