Đề và đáp án thi thử THPT quốc gia môn Vật lí năm 2017 - Trường THPT Lương Văn Chánh

doc 4 trang Người đăng dothuong Lượt xem 512Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề và đáp án thi thử THPT quốc gia môn Vật lí năm 2017 - Trường THPT Lương Văn Chánh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề và đáp án thi thử THPT quốc gia môn Vật lí năm 2017 - Trường THPT Lương Văn Chánh
	SỞ GD-ĐT PHÚ YÊN	KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017
	Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: VẬT LÝ
	Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề.
(ĐỀ THI DO TỔ VẬT LÝ – TRƯỜNG THPT CHUYÊN LƯƠNG VĂN CHÁNH – ĐỀ XUẤT)
Câu 1: Độ lệch pha giữa vận tốc và gia tốc của một vật dao động điều hòa bằng
	A. rad.	B. rad. 	C. rad. 	D. rad.
Câu 2: Khi nói về cơ năng của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Cơ năng bằng tổng động năng và thế năng tại một thời điểm.
B. Cơ năng bằng thế năng khi vật ở vị trí biên.
C. Cơ năng bằng động năng khi vật qua vị trí cân bằng.
D. Cơ năng bằng thế năng tại thời điểm ban đầu.
Câu 3: Một vật dao động điều hòa đang đi từ biên về vị trí cân bằng. Chuyển động của vật là chuyển động
A. nhanh dần đều.	B. chậm dần đều.	C. nhanh dần. 	D. chậm dần.
Câu 4: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, đang dao động điều hòa tự do dọc theo trục lò xo tại nơi có gia tốc rơi tự do là g. Khi vật ở vị trí cân bằng, lò xo dãn một đoạn Dl. Chu kỳ dao động của con lắc này là
A. 2p	B. 2p 	C. 	D. 
Câu 5: Trong quá trình truyền sóng, khi gặp vật cản thì sóng bị phản xạ. Tại điểm phản xạ, sóng tới và sóng phản xạ 
A. luôn cùng pha. B. khác bước sóng. 	C. luôn ngược pha.	D. cùng tần số.
Câu 6: Một sóng ngang truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường
A. là phương ngang.	B. là phương thẳng đứng.
C. trùng với phương truyền sóng.	D. vuông góc với phương truyền sóng.
Câu 7: Một máy tăng áp có cuộn thứ cấp mắc với điện trở thuần, cuộn sơ cấp mắc vào nguồn điện xoay chiều. Tần số dòng điện trong cuộn thứ cấp
A. luôn lớn hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp.
B. bằng tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp.
C. có thể nhỏ hơn hoặc lớn hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp.
D. luôn nhỏ hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp.
Câu 8: Đặt điện áp u = U0cos(wt + j) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch là
A. 	 B. 	 C. 	D. 
Câu 9: Đặt điện áp u = U0cos100pt (t tính bằng s) vào hai đầu một cuộn cảm có độ tự cảm Cảm kháng của cuộn cảm là
A. 5 W.	B. 10 W.	C. 100 W.	D. 50 W.
Câu 10: Ở Việt Nam, mạng điện dân dụng có tần số là
A. 220 Hz.	B. 100 Hz.	C. 50 Hz.	D. 60 Hz.
Câu 11: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai? 
A. Trong quá trình lan truyền sóng điện từ, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn cùng phương. 
B. Sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyến.
C. Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với tốc độ bằng tốc độ ánh sáng. 
D. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường. 
Câu 12: Một sóng điện từ có tần số 100 MHz truyền với tốc độ 3.108 m/s có bước sóng là
	A. 300 m.	B. 0,3 m.	C. 30 m.	D. 3 m.
Câu 13: Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì T. Biết điện tích cực đại của một bản tụ điện có độ lớn là 10-8 C và cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm là 62,8 mA. Giá trị của T là
A. 2 µs.	B. 1 µs.	C. 3 µs.	D. 4 µs.
Câu 14: Khi nói về các loại quang phổ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Dựa vào quang phổ vạch ta biết được thành phần cấu tạo nguồn sáng.
B. Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được nhiệt độ nguồn sáng.
C. Quang phổ vạch được phát ra khi nung nóng một chất khí ở áp suất thấp.
D. Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được thành phần cấu tạo nguồn sáng.
Câu 15: Tia hồng ngoại 
A. có bản chất là sóng điện từ.
B. có khả năng ion hóa mạnh không khí.
C. có khả năng đâm xuyên mạnh, có thể xuyên qua tấm chì dày cỡ cm.
D. có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.
Câu 16: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc?
A. Chiết suất của môi trường trong suốt đối với ánh sáng đỏ lớn hơn chiết suất của môi trường đó đối với ánh sáng tím.
B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
C. Trong cùng một môi trường truyền, tốc độ ánh sáng tím nhỏ hơn tốc độ ánh sáng đỏ.
D. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền đi với cùng tốc độ.
Câu 17: Trong các tia: Rơn-ghen, hồng ngoại, tử ngoại, đơn sắc màu lục; tia có tần số nhỏ nhất là
	A. tia tử ngoại.	B. tia hồng ngoại.	C. tia đơn sắc màu lục.	D. tia Rơn-ghen.
Câu 18: Một chất phát quang phát ra ánh sáng màu lục. Chất đó sẽ phát quang khi ta chiếu vào nó ánh sáng màu
A. vàng.	B. đỏ.	C. tím.	D. da cam.
Câu 19: Pin quang điện biến đổi trực tiếp
A. hóa năng thành điện năng.	B. quang năng thành điện năng.
C. nhiệt năng thành điện năng.	D. cơ năng thành điện năng.
Câu 20: Công thoát êlectron của một kim loại bằng 3,43.10-19 J. Cho hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s và tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Giới hạn quang điện của kim loại này xấp xỉ bằng
A. 0,58 mm.	B. 0,43 mm.	C. 0,30 mm.	D. 0,50 mm.
Câu 21: Phóng xạ và phân hạch hạt nhân
A. đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.	B. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
	C. đều không phải là phản ứng hạt nhân.	D. đều là phản ứng hạt nhân tự phân rã.
Câu 22: Năng lượng liên kết riêng của một hạt nhân
A. có thể dương hoặc âm.	B. càng lớn thì hạt nhân càng bền.
C. càng nhỏ thì hạt nhân càng bền.	D. tính bằng đơn vị MeV.
Câu 23: Đơn vị khối lượng nguyên tử là khối lượng 
A. của hạt nhân nguyên tử hidrô. 	
B. bằng lần khối lượng của đồng vị của nguyên tử cacbon.
C. bằng lần khối lượng của đồng vị của nguyên tử ôxi.
D. của nguyên tử hidrô. 
Câu 24: Trong phản ứng hạt nhân không có sự bảo toàn
A. năng lượng toàn phần.	B. số nuclôn.	C. động lượng.	D. số prôtôn.
Câu 25: Hai con lắc đơn có chiều dài dây treo lần lượt là: l1 = 1,00 m và l2 = 1,69 m đang dao động điều hoà tự do tại cùng một nơi trên mặt đất. Nếu vật nhỏ của hai con lắc có cùng khối lượng và năng lượng dao động của hai con lắc bằng nhau thì tỉ số giữa biên độ góc của con lắc thứ nhất với con lắc thứ hai là
A. 1,30.	B. 1,00.	C. 0,69. 	D. 1,69.
Câu 26: Hình vẽ bên là đồ thị gia tốc của một vật dao động điều hòa. Lấy p2 = 10. Nếu tại thời điểm t1 vật có vận tốc là cm/s và đang giảm thì đến thời điểm t2 = t1 + 2017 (s) vận tốc của vật là 
	A. cm/s. 
	B. cm/s.	 
	C. cm/s.
	D. cm/s.
Câu 27: Tại mặt nước, hai nguồn kết hợp được đặt ở A và B cách nhau 16 cm, dao động điều hòa cùng tần số, cùng pha theo phương vuông góc với mặt nước. Điểm M nằm trên AB, cách trung điểm O của AB một khoảng 1,5 cm, là điểm gần O nhất mà phần tử nước tại đó dao động với biên độ cực đại. Xét đường tròn tâm O, đường kính 15 cm, nằm trên mặt nước. Số điểm trên đường tròn mà phần tử nước tại đó dao động với biên độ cực đại là
A. 20.	B. 24.	C. 16.     	D. 26.
Câu 28: Tại điểm O trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ âm, có 2 nguồn âm điểm giống nhau với công suất phát âm không đổi. Tại điểm A có mức cường độ âm 20 dB. Để tại trung điểm M của đoạn OA có mức cường độ âm là 30 dB thì số nguồn âm giống các nguồn âm trên đặt tại O là
A. 4.	B. 3.	C. 5.	D. 7.
Câu 29: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu mạch điện gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết L = C.R2. Dùng một vôn kế nhiệt có điện trở rất lớn lần lượt đo điện áp giữa hai đầu cuộn cảm và giữa hai bản cực tụ điện thì số chỉ của vôn kế lần lượt là 64 V và 49 V. Nếu dùng vôn kế này đo điện áp giữa hai đầu điện trở R thì vôn kế chỉ 
A. 113 V.	B. 15 V.	C. 56 V.	D. V.
Câu 30: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu mạch điện gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết cảm kháng ZL = 50 W và dung kháng ZC = 100 W. Tại một thời điểm nào đó, nếu điện áp trên điện trở và trên cuộn cảm đều bằng 40 V thì điện áp giữa hai đầu mạch điện khi đó là
A. V.	B. 0 V.	C. 160 V. 	D. 40 V.
Câu 31: Mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang có dao động điện từ tự do với chu kì T. Gọi q0 là điện tích cực đại trên một bản tụ. Tại thời điểm t, điện tích trên bản (1) của tụ là là và đang tăng. Đến thời điểm t + ∆t, dòng điện qua cuộn cảm có cường độ là và có chiều từ bản (1) sang bản (2) của tụ. Giá trị nhỏ nhất của ∆t bằng
A. 	B. 	C. 	D. T.
Câu 32: Thực hiện thí nghiệm Y-âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,6 μm. Khoảng cách giữa hai khe được giữ không đổi. Khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát có thể thay đổi được. Ban đầu, khoảng vân đo được là 0,4 mm. Nếu dịch chuyển màn theo phương vuông góc và ra xa mặt phẳng hai khe thêm 0,75 m thì so với ban đầu, khoảng vân thay đổi 0,3 mm. Khoảng cách giữa hai khe là
A. 2,0 mm.	B. 3,0 mm.	C. 1,0 mm.	D. 1,5 mm.
Câu 33: Chiếu một chùm sáng trắng song song hẹp, coi như một tia sáng, từ không khí vào một bể nước dưới góc tới 60o. Chiều sâu của bể nước là 1 m. Dưới đáy bể có một gương phẳng đặt song song với mặt nước. Cho chiết suất của nước đối với ánh sáng tím là 1,34 và đối với ánh sáng đỏ là 1,33. Chùm sáng ló ra khỏi mặt nước là 
A. một chùm sáng trắng song song hẹp, xem như một tia sáng.
	B. một chùm sáng trắng song song, có bề rộng 1 cm.
C. một dải sáng màu song song, có bề rộng 1 cm.
D. một dải sáng màu song song, có bề rộng 3 cm.
Câu 34: Biết năng lượng ứng với các trạng thái dừng của nguyên tử hidrô được tính theo biểu thức En = (eV) (với n = 1, 2, 3,). Giả sử một nguyên tử hidrô hấp thụ một phôtôn có năng lượng 2,856 eV thì số vạch quang phổ tối đa mà nguyên tử đó có thể phát ra là
A. 1.	B. 4.	C. 5.	D. 10.
Câu 35: Bắn hạt a có động năng 3,1 MeV vào hạt nhân nhôm đang đứng yên gây ra phản ứng: Cho khối lượng của các hạt nhân trong phản ứng lần lượt là: = 4,00150u, mAl = 26,97435u, mp = 29,97005u, mn = 1,00867u và 1u = 931,5 MeV/c2. Nếu hai hạt sinh ra có cùng tốc độ và phản ứng không kèm bức xạ g thì động năng của hạt n xấp xỉ bằng
A. 0,0193 MeV.	B. 0,0139 MeV.	C. 0,4127 MeV.	D. 0,4266 MeV.
Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch AB gồm đoạn AM chứa điện trở R và đoạn MB chứa cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Biết độ lệch pha giữa điện áp hai đầu mạch và dòng điện qua mạch là Tại thời điểm t, điện áp giữa hai điểm A và M có độ lớn là 100 V, điện áp giữa hai điểm M và B có độ lớn là 100 V. Điện áp cực đại giữa hai đầu điện trở R gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 200 V.	B. 321 V.	C. 173 V.	D. 316 V.
Câu 37: Trong khi thực hành, một học sinh dùng vôn kế để đo hiệu điện thế giữa hai đầu một quang điện trở. Vôn kế có hai thang đo với giới hạn đo là 3 V và 6 V. Trên mặt số của vôn kế có ghi các con số 0, 1, 2, 3 và giữa hai số liền kề có 10 độ chia. Lấy sai số dụng cụ là nửa độ chia nhỏ nhất. Nếu học sinh đó đo điện áp ở thang đo 6 V thì cách ghi kết quả đo nào sau đây là đúng?
A. 4,2 ± 0,1 (V).	B. 4,25 ± 0,05 (V).	C. 4,2 ± 0,05 (V).	D. 4,25 ± 0,1 (V).
Câu 38: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng dọc theo trục Ox có gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng của vật. Tại các thời điểm t1, t2, t3 lò xo dãn ra các đoạn a (cm), 2a (cm) và 3a (cm) tương ứng với tốc độ của vật là Tỉ số giữa thời gian lò xo nén và dãn trong một chu kỳ gần với giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,5.	B. 0,6.	C. 0,8.	D. 0,7.
Câu 39: Các con dơi bay và tìm mồi bằng cách phát và sau đó thu các sóng siêu âm phản xạ lại từ con mồi. Giả sử một con dơi và một con muỗi bay thẳng lại gần nhau với vận tốc (đối với đất) có độ lớn lần lượt là 19 m/s và 1 m/s. Kể từ lúc dơi phát sóng đến khi nó nhận được sóng phản xạ lại khi gặp muỗi là Cho tốc độ truyền sóng siêu âm của dơi phát ra trong không khí là 340 m/s. Thời gian từ khi phát sóng đến khi dơi bắt được con muỗi này là
A. 1,5 s.	B. 3,0 s.	C. 1,8 s.	D. 3,7 s.
Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số f không đổi và hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn dây (có điện trở R và độ tự cảm L không đổi) và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C = C1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản cực tụ điện đạt giá trị cực đại và dòng điện sớm pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch góc j. Khi C = C2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản cực tụ điện là 184,776 V và dòng điện trễ pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch góc j. Khi C = C3 thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản cực tụ điện là 184,776 V và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây giảm bớt 186,128 V so với khi C = C1. Giá trị của U gần với giá trị nào nhất sau đây?
A. 50 V.	B. 150 V.	C. 200 V.	D. 120 V.
---------- Hết ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docLương Văn Chánh.doc