Đề và đáp án thi thử THPT quốc gia môn Vật lí năm 2017 - Trường THPT Lê Thành Phương

doc 7 trang Người đăng dothuong Lượt xem 588Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề và đáp án thi thử THPT quốc gia môn Vật lí năm 2017 - Trường THPT Lê Thành Phương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề và đáp án thi thử THPT quốc gia môn Vật lí năm 2017 - Trường THPT Lê Thành Phương
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ YÊN
TRƯỜNG THPT LÊ THÀNH PHƯƠNG
KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2017 MÃ ĐỀ THI : 222222220222222222201 :020127 
Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: VẬT LÍ
Thời gian: 50 phút.
(Không kể thời gian phát đề)
ĐỀ THI MINH HỌA
(Đề thi có 06 trang)
Họ và tên thí sinh:
.
Số báo danh:
.
Chữ ký thí sinh:
..
Câu 1: Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn có chiều dài l, tại nơi có gia tốc trọng trường g, được xác định bởi biểu thức
A.. 	B. . 	C. . 	D. . 
Câu 2: Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, một đầu cố định và một đầu gắn với một viên bi nhỏ. Con lắc này đang dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên viên bi luôn hướng
A. theo chiều dương quy ước. 	
B. theo chiều âm quy ước.
C. theo chiều chuyển động của viên bi. 	
D. về vị trí cân bằng của viên bi.
Câu 3: Hai dao động thành phần cùng phương x1 = - 8sịn5πt (cm) và x2 = 8cos(5πt + π) (cm) có phương trình dao động tổng hợp là
	A. x = 16cos(5πt - π/4) (cm).	B. x = 8cos(5πt + 3π/4) (cm). 
C. x = 8cos(5πt - π/4) (cm).	D. x = 8cos(5πt + 3π/4) (cm).
Câu 4: Một sóng ngang có phương trình là u = A cos 2p(10t – x/50) (mm), trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây. Vận tốc của sóng là 
A. 5m/s. 	B. 0,5m/s. 	C. 500m/s. 	D. 50m/s.
Câu 5: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?
	A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha nhau.
	B. Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương trùng với phương truyền sóng gọi là sóng dọc.
	C. Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng gọi là sóng ngang.
	D. Tại mỗi điểm của môi trường có sóng truyền qua, biên độ của sóng là biên độ dao động của phần tử môi trường.
Câu 6: Trong bài hát “Tiếng đàn bầu” do nam ca sĩ Trọng Tấn trình bầy có câu “.cung thanh là tiếng mẹ, cung trầm là giọng cha”. “Thanh”, “trầm” trong câu hát này là chỉ đặc tính nào của âm dưới đây?
	A. Độ cao.	B. Độ to.	C. Ngưỡng nghe.	D. Âm sắc.
Câu 7: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch có biểu thức u=. Giá trị hiệu dụng của điện áp này là
	A. 220 V.	B. V.	C. 110 V.	D. V.
Câu 8: Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp một hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức với U0, là hằng số còn ω thay đổi được. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt giá trị lớn nhất khi tần số góc ω thoả mãn 
A.. 	B. . 	C. . 	D. . 
Câu 9: Đặt một điện áp xoay chiều tần số f = 50 Hz và giá trị hiệu dụng U = 80V vào hai đầu đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = , tụ điện có điện dung C = và công suất tỏa nhiệt trên điện trở R là 80W. Giá trị của điện trở thuần R là
	A. 30W.	B. 40W.	C. 20W.	D. 80W.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ? 
A. Sóng điện từ không truyền được trong chân không. 
B. Sóng điện từ truyền được trong chân không. 
C. Sóng điện từ mang năng lượng. 	
D. Sóng điện từ là sóng ngang. 
Câu 11: Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC (có điện trở thuần không đáng kể) là 
A.. 	B. . 	C.. 	D..
Câu 12: Mach dao động LC thực hiện dao động điện từ tự do với điện áp cực đại trên tụ là 12 V. Tại thời điểm điện tích trên tụ có giá trị q = 6.10-9C thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là i = mA. Biết cuộn dây có độ tự cảm 4mH. Tần số góc của dao động là:
A. 5.104rad/s. 	B. 25.105rad/s. 	C. 25.104rad/s. 	D. 5.105rad/s
Câu 13: Trường hợp nào sau đây là hiện tượng quang điện trong? 
A. Chiếu tia tử ngoại vào chất bán dẫn làm tăng độ dẫn điện của chất bán dẫn này. 
B. Chiếu tia X (tia Rơnghen) vào kim loại làm êlectron bật ra khỏi bề mặt kim loại đó. 
C. Chiếu tia tử ngoại vào chất khí thì chất khí đó phát ra ánh sáng màu lục. 
D. Chiếu tia X (tia Rơnghen) vào tấm kim loại làm cho tấm kim loại này nóng lên. 
Câu 14: Chiếu tia tử ngoại vào một chất lỏng thì chất này phát ra ánh sáng màu lục. Hiện tượng này là hiện tượng 
A. quang dẫn. 	B. hồ quang điện. 	C. phát quang. 	D. quang điện. 
Câu 15: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,75 µm. Trên màn quan sát thu được hệ vân giao thoa có khoảng vân bằng 
A. 0,75 mm. 	B. 2,00 mm. 	C. 1,50 mm. 	D. 3,00 mm. 
Câu 16: Khi nói về tính chất của tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có tác dụng nhiệt.
B. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại cùng có bản chất sóng điện từ.
C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là các bức xạ không nhìn thấy.
D. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn bước sóng tia tử ngoại.
Câu 17: Gọi bước sóng λo là giới hạn quang điện của một kim loại, λ là bước sóng ánh sáng kích thích chiếu vào kim loại đó, để hiện tượng quang điện xảy ra thì 
A. λ > λo. 	B. λ = λo.	C. λ λo. 	D. λ λo. 
Câu 18: Biết hằng số Plăng h = 6,625.10-34J.s và vận tốc ánh sáng trong chân không 
c = 3.108m/s. Năng lượng một phôtôn (lượng tử năng lượng) của ánh sáng có bước sóng 
λ = 6,625.10-7m là 
A. 10-19J. 	B. 10-18J. 	C. 3.10-20J. 	D. 3.10-19J. 
Câu 19: Trong phản ứng hạt nhân , nguyên tử số và số khối của hạt nhân X lần lượt là 
A. Z = 8, A = 17. 	B. Z = 8, A = 18. 	 	
C. Z = 17, A = 8. 	D. Z = 9, A = 17. 
Câu 20: Đơn vị khối lượng nguyên tử u được định nghĩa theo khối lượng của đồng vị 
A. . 	B. . 	C. . 	D. . 
Câu 21: Trong các tia sau, tia nào là dòng các hạt mang điện tích dương? 
A. Tia α. 	B. Tia X. 	C. Tia β− . 	D. Tia γ. 
Câu 22: Sự phân hạch của hạt nhân urani (U ) khi hấp thụ một nơtron chậm xảy ra theo nhiều cách. Một trong các cách đó được cho bởi phương trình . Số nơtron được tạo ra trong phản ứng này là 
A. k = 3. 	B. k = 6. 	C. k = 4. 	D. k = 2.
Câu 23: Độ lớn điện tích nguyên tố là e = 1,6.10-19 C, điện tích của hạt nhân là
A. 5e. 	B. 10e. 	C. - 10e. 	D. - 5e.
Câu 24: Một chùm sáng trắng song song đi từ không khí vào thủy tinh, với góc tới lớn hơn không, sẽ 
A. chỉ có phản xạ. 	B. có khúc xạ, tán sắc và phản xạ. 	
C. chỉ có khúc xạ. 	D. chỉ có tán sắc. 
Câu 25: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1m dao động điều hòa với biên độ góctại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Lấy π2 = 10. Thời gian ngắn nhất để con lắc đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ góc là
	A. .	B. .	C. 3 s.	D. .
Câu 26: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số nhưng ngược pha nhau. Khi vật chỉ tham gia dao động thứ nhất, năng lượng dao động của vật là W1, khi vật chỉ tham gia dao động thứ hai thì năng lượng dao động của vật là 
W2 = 9W1. Khi vật tham gia đồng thời cả hai dao động trên thì năng lượng của dao động là
A. 4,5W1.	B. 10W1.	C. 8W1.	D. 4W1.
Câu 27: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ khối lượng 100g đang dao động điều hòa theo phương ngang, mốc tính thế năng tại vị trí cân bằng. Từ thời điểm t1 = 0 đến t2 =s, động năng của con lắc tăng từ 0,096 J đến giá trị cực đại rồi giảm về 0,064 J. Ở thời điểm t2, thế năng của con lắc bằng 0,064 J. Biên độ dao động của con lắc là
Câu 28: Trên hình vẽ là đồ thị sự phụ thuộc của vận tốc theo ly độ của một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Vận tốc cực đại của dao động gần nhất với giá trị nào sau đây? 
A. 79,95cm/s	B. 79,90cm/s	C. 80,25cm/s	D. 80,00cm/s 
	A. 5,7 cm.	B. 7,0 cm.	C. 8,0 cm. 	D. 3,6 cm.
Câu 29: Cho hai dao động điều hoà cùng phương với li độ x1 và x2 có đồ thị như hình vẽ. 
Tốc độ cực đại của dao động tổng hợp là
A. 200π cm/s.	B. 140π cm/s.	C. 280π cm/s.	D. 100π cm/s.
Câu 30: Tại điểm O trong lòng đất đang xảy ra dư chấn của một trận động đất. Ở điểm A trên mặt đất có một trạm quan sát địa chấn. Tại thời điểm t0, một rung chuyển ở O tạo ra 2 sóng cơ (một sóng dọc, một sóng ngang) truyền thẳng đến A vàtới A ở hai thời điểm cách nhau 5 s. Biết tốc độ truyền sóng dọc và tốc độ truyền sóng ngang trong lòng đất lần lượt là 8000 m/s và 5000 m/s Khoảng cách từ O đến A bằng
A. km.	B. 15 km.	C. 65 km.	D. 0,6 km.
Câu 31: Trong môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm, có 3 điểm thẳng hàng theo đúng thứ tự A; B; C với AB = 100 m, AC = 250 m. Khi đặt tại A một nguồn điểm phát âm công suất P thì mức cường độ âm tại B là 100 dB. Bỏ nguồn âm tại A, đặt tại B một nguồn điểm phát âm công suất 2P thì mức cường độ âm tại A và C là
	A. 103 dB và 99,5 dB	B. 100 dB và 96,5 dB. 
C. 103 dB và 96,5 dB.	D. 100 dB và 99,5 dB.
Câu 32: Một sóng hình sin truyền theo phương Ox từ nguồn O với tần số 20 Hz, có tốc độ truyền sóng nằm trong khoảng từ 0,7 m/s đến 1 m/s. Gọi A và B là hai điểm nằm trên Ox, ở cùng một phía so với O và cách nhau 10 cm. Hai phần tử môi trường tại A và B luôn dao động ngược pha với nhau. Tốc độ truyền sóng là 
A. 100 cm/s.	B. 80 cm/s.	C. 85 cm/s.	D. 90 cm/s.
Câu 33: Phương trình sóng tại hai nguồn là: . AB cách nhau 20cm, vận tốc truyền sóng trên mặt nước là v = 15cm/s. CD là hai điểm nằm trên vân cực đại và tạo với AB một hình chữ nhật ABCD. Hỏi hình chữ nhật ABCD có diện tích cực đại bằng bao nhiêu?
	A. 1124,2 cm2 	B. 2651,6 cm2	C. 3024,3 cm2	D. 1863,6 cm2
Câu 34: Đặt điện áp (với và không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm: điện trở, cuộn cảm thuần và tụ điện dung C thay đổi được. Khi C = C0 thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt giá trị cực đại và công suất của đoạn mạch bằng 50% công suất của đoạn mạch khi có cộng hưởng. Khi C = C1 thì điện áp giữa hai bản tụ điện có giá trị hiệu dụng là U1 và trễ pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Khi C = C2 thì điện áp giữa hai bản tụ điện có giá trị hiệu dụng là U2 và trễ pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Biết U2 = U1 .. Giá trị của là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 35: Cho đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R = 60 Ω, tụ điện C, và cuộn dây có độ tự cảm thay đổi được mắc theo đúng thứ tự trên. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u = 100cos100πt V. Khi thay đổi độ tự cảm của cuộn dây tới giá trị mà cảm kháng của cuộn dây là 30 Ω thì công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch có giá trị lớn nhất, đồng thời uRC vuông pha với ud. Công suất lớn nhất này bằng 
A. 432 W. 	B. 192 W. 	C. 576 W. 	D. 216 W.
Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều u = Ucosωt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp trong đó tụ điện C có điện dung thay đổi được. Khi C = C0 thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt giá trị cực đại và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R là 75V. Khi đó, vào thời điểm điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là 75V thì điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch RL là 25V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là 
	A. 150 V. 	B. 75V. 	C. 75V. 	D. 150V.
Câu 37:Trong thÝ nghiÖm giao thoa ¸nh s¸ng cña Y©ng cã kho¶ng c¸ch gi÷a hai khe lµ a=1mm, kho¶ng c¸ch tõ hai khe ®Õn mµn lµ D =2m. ChiÕu ®ång thêi hai bøc x¹ ®¬n s¾c cã b­íc sãng vµ vµo hai khe. C«ng thøc x¸c ®Þnh nh÷ng ®iÓm cã cïng mµu víi v©n s¸ng trung t©m lµ( k là số nguyên)
	A. x = 6.k (mm)	B. x = 5.k(mm)	C.x = 3.k (mm)	D. x = 4,5.k(mm
Câu 38: Thực hiện thí nghiệm I-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1mm. Trên màn quan sát, tại điểm M cách vân trung tâm 4,2 mm có vân sáng bậc 5. Giữ cố định các điều kiện khác, di chuyển dần màn quan sát dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe ra xa cho đến khi vân giao thoa tại M chuyển thành vân tối lần thứ hai thì khoảng dịch màn là 0,6 m. Bước sóng bằng
A. 0,6	B. 0,5	C. 0,4	D. 0,7
Câu 39: Hạt nhân phóng xạ đứng yên, phóng ra một hạt a và biến thành hạt nhân thôri (Th). Coi khối lượng hạt nhân bằng số khối của chúng tính theo u. Động năng của hạt (Th) chiếm bao nhiêu phần trăm của năng lượng phân rã?
A. 98,3%	B. 1,7%	C. 81,6%	D.18,4% 
Câu 40: Tổng hợp hạt nhân heli từ phản ứng hạt nhân . Mỗi phản ứng trên tỏa năng lượng 17,3 MeV. Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 0,5 mol hêli là
A. 1,3.1024 MeV.	B. 2,6.1024 MeV.	C. 5,2.1024 MeV.	D. 2,4.1024 MeV
........HẾT...............
Câu 1: B
Câu 11: C
Câu 21: A
Câu 31: A
Câu 2: D
Câu 12: D
Câu 22: D
Câu 32: B
Câu 3: D
Câu 13: A
Câu 23: A
Câu 33: B
Câu 4: A
Câu 14: C
Câu 24: B
Câu 34: B
Câu 5: A
Câu 15: C
Câu 25: A
Câu 35: B
Câu 6: A
Câu 16: D
Câu 26: D
Câu 36: A
Câu 7: A
Câu 17: D
Câu 27: C
Câu 37: A
Câu 8: A
Câu 18: D
Câu 28: D
Câu 38: A
Câu 9: B
Câu 19: A
Câu 29: A
Câu 39: B
Câu 10: A
Câu 20: B
Câu 30: A
Câu 40: B

Tài liệu đính kèm:

  • docLê Thành Phương.doc