Đề và đáp án thi thử THPT quốc gia môn Toán - Trường THPT Duy Tân

docx 10 trang Người đăng dothuong Lượt xem 436Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề và đáp án thi thử THPT quốc gia môn Toán - Trường THPT Duy Tân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề và đáp án thi thử THPT quốc gia môn Toán - Trường THPT Duy Tân
TRƯỜNG PHỔ THÔNG DUY TÂN 
 ĐỀ MINH HỌA 
(Đề thi gồm 8 trang)
KÌ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA 
Môn : Toán 12
Thời gian làm bài: 90 phút; 
(50 câu trắc nghiệm)
(Học sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên học sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức có phần thực bằng 3 lần phần ảo của nó là một:
A. Đường thẳng	B. Elip	C. Đường tròn	D. Parabol
Câu 2: Tính thể tích khối chóp có , tam giácvuông tại A, . 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Trong không gian Oxyz, cho điểm và mặt phẳng . Phương trình đường thẳng (d) qua M và vuông góc với (P) là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng đường thẳng . Xác định tọa độ giao điểm M của (d) và (P).
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Đường cong sau đây là đồ thị của hàm số nào:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Trong không gian Oxyz, cho 2 đường thẳng và có phương trình
 và . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. 	B. 
C. và chéo nhau	D. 
Câu 7: Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:
 A. 	 B. 
C. 	D. 
Câu 8: Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh bằng a . Mặt phẳng (SAC) vuông góc với đáy, góc và SA tạo với đáy một góc . Thể tích của khối chóp là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9: Cho 3 điểm . Tích bằng :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10: Biết , khi đó b nhận giá trị bằng:
A. hoặc 	B. hoặc 	C. hoặc 	D. hoặc 
Câu 11: Thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường quanh trục là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12: Có bao nhiêu đường tiệm cận của đồ thị hàm số :
A. 3	B. 4	C. 1	D. 2
Câu 13: Cho hình lăng trụ có đáy là tam giác đều cạnh bằng a . Hình chiếu A’ trùng với tâm O của đáy và . Thể tích của khối chóp lăng trụ là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15: Trong không gian Oxyz, cho điểm và mặt phẳng . Viết phương trình mặt cầu tâm I và tiếp xúc mặt phẳng .
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 16: Cho hàm số . Đồ thị hàm số cắt đường thẳng tại 3 điểm phân biệt khi
A. 	B. m>1	C. -3<m<1	D. m<-3
Câu 17: Tìm một số phức thỏa 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18: Đường cong bên dưới là đồ thị của hàm số nào ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 19: Đường cong sau đây là đồ thị của hàm số nào:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 20: Phương trình có nghiệm trên khi :
 A. 	 B. 
C. 	D. 
Câu 21: Hàm số nghịch biến trên khoảng nào?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 22: Nghiệm của phương trình là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 23: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 24: Số nghiệm của phương trình là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 25: Tính ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 26: Rút gọn được kết quả :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 27: Cho khối chóp đều có đáy là hình vuông cạnh bằng a . Tìm khoảng cách từ S đến mặt phẳng đáy, biết thể tích khối chóp là .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 28: Tập xác định hàm số là :
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 29: Trong không gian Oxyz, cô-sin của góc giữa hai mặt phẳng và là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 30: Trong các tiếp tuyến tại các điểm trên đồ thị hàm số , tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất bằng :
A. 0	B. 3	C. - 3	D. - 4
Câu 31: Tập nghiệm cuả bất phương trình là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 32: Cho mặt nón . Khi đó mặt phẳng song song với đường sinh thì giao tuyến của mặt nón với mặt phẳng là:
A. Đường tròn	B. Đường Hypecbol	C. Đường Elíp	D. Đường Parabol
Câu 33: Hàm số có nguyên hàm là:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 34: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức thỏa mãn là đường tròn tâm , bán kính 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 35: Cho đồ thị hàm số . Diện tích hình phẳng (phần gạch trong hình) là: 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 36: Tập nghiệm cuả bất phương trình là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 37: Nghiệm của phương trình là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 38: Cho hình chóp đều . Nếu mỗi cạnh của đáy tăng lên k lần và chiều cao giảm đi k lần thì thể tích của hình là:
A. giảm đi k lần	B. tăng lên (k-1) lần	C. không thay đổi	D. tăng lên k lần
Câu 39: Cho hàm số đạt cực tiểu tại khi:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 40: Tập nghiệm trong của phương trình là ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 41: Trong không gian Oxyz, tìm tọa độ H là hình chiếu vuông góc của điểm lên đường thẳng .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 42: Bất phương trình có tập nghiệm:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 43: Với giá trị nào của m thì hàm số nghịch biến trên tập xác định của nó?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 44: Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện đều cạnh bằng a là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 45: Cho hàm số . Hàm số có :
A. Một cực đại và hai cực tiểu	B. Một cực tiểu và một cực đại
C. Một cực tiểu và hai cực đại	D. Một cực đại và không có cực tiểu
Câu 46: Nguyên hàm của hàm số là:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 47: Trong không gian Oxyz, lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua 2 điểm , và song song với trục Oy.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 48: Cho hình chóp tứ giác đều cạnh đáy bằng a, cạnh bên tạo với mặt đáy một góc . Diện tích toàn phần của hình nón ngoại tiếp hình chóp là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 49: Rút gọn biểu thức ta được:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 50: Tính đạo hàm của hàm số sau :
A. 	B. 	C. 	D. 
----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
B
C
D
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
A
B
C
D
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
A
B
C
D
Lưu ý: * Câu 26 không cần điều kiện của x
	* Câu 30 của chương trình 11 nên thay bằng câu khác.
	* Câu 32: Thiết diện của một mặt phẳng song song với một đường sinh với hình nón có kết quả là gì? Điều này có được là do cảm nhận trên hình dáng của nó chứ toán PT không có cm được do đó không nên ra à hãy thay bằng câu khác
Xem lại cách biên tập toàn bộ các câu hỏi với lưu ý sau đây:
	* Nếu câu dẫn là câu hỏi thì nên có dấu hỏi cuối câu.
	* Nếu là câu khẳn định thì cuối câu là chữ là hoặc bằng và dấu (:)
	* Đầu mỗi đáp án nếu là chữ thì viết hoa và cuối mỗi đáp án có dấu chấm (.)

Tài liệu đính kèm:

  • docxtoan23_duytan.docx