SỞ GD & ĐT PHÚ YÊN TRƯỜNG THPT TRẦN SUYỀN TỔ: TOÁN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN NĂM HỌC 2016 - 2017. Môn: Toán 12 Thời giam làm bài 90 phút Câu 1: Hàm số là đồ thị nào sau đây A B C D Câu 2: Tập xác định của hàm số là: A. D = R B. D = C. D = D. D = (3; ) Câu 3: Hàm số nghịch biến trên các khoảng: A. và B. C. D. (0; +) Câu 4: Giá trị cực đại của hàm số là: A. B. C. D. Câu 5: Đường tiệm cận ngang của hàm số là A. B C. D. Câu 6: Cho hàm số có đồ thị như hình bên. Giá trị lớn nhất của hàm số này trên đoạn bằng: A. 5 B. 2 C. 1 D. Không xác định được Câu 7: Phương trình tiếp tuyến của hàm số tại điểm có hoành độ bằng là: A. B. C. D. Câu 8: Cho hàm số với giá trị nào của m để hàm số có 2 điểm cực trị A và B sao cho A. B. C. D. Câu 9: Định m để hàm số luôn nghịch biến khi: A. 2 - 2 C. m =1 D. Câu 10: Phương trình có 3 nghiệm phân biệt với m. A. B. C. D. Câu 11: Một con cá hồi bơi ngược dòng để vượt một khoảng cách là 300km. Vận tốc của dòng nước là . Nếu vận tốc bơi của cá khi nước đứng yên là v (km/h) thì năng lượng tiêu hao của cá trong t giờ được cho bởi công thức: Trong đó c là một hằng số, E được tính bằng jun. Tìm vận tốc bơi của cá khi nước đứng yên để năng lượng tiêu hao là ít nhất. A. 6km/h B. 9km/h A. 12km/h A. 15km/h Câu 12: Đạo hàm của hàm số là: A. B. C. D. Câu 13: Phương trình có nghiệm là: A. B. C. x = 3 D. x = 2 Câu 14: Tập nghiệm của bất phương trình là: A. B. C. D. Câu 15: Tập xác định của hàm số là: A. B. C. D. Câu 16: Một người gửi gói tiết kiệm linh hoạt của ngân hàng cho con với số tiền là 500000000 VNĐ, lãi suất 7%/năm. Biết rằng người ấy không lấy lãi hàng năm theo định kỳ sổ tiết kiệm.Hỏi sau 18 năm, số tiền người ấy nhận về là bao nhiêu? (Biết rằng, theo định kì rút tiền hằng năm, nếu không lấy lãi thì số tiền sẽ được nhập vào thành tiền gốc và sổ tiết kiệm sẽ chuyển thành kì hạn 1 năm tiếp theo) A. 4.689.966.000 VNĐ B. 3.689.966.000 VNĐ C. 2.689.966.000 VNĐ D. 1.689.966.000 VNĐ Câu 17: Hàm số có đạo hàm là: A. B. C. D. Kết quả khác Câu 18: Nghiệm của bất phương trình là: A. B. C. D. Câu 19: Nếu thì bằng A. B. C. D. Câu 20: Cho a >0, b > 0 thỏa mãn . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. B. C. D. Câu 21: Số nghiệm của phương trình là: A. 2 B. 1 C. 0 D. 3 Câu 22: Không tồn tại nguyên hàm : A. B. C. D. Câu 23: Nguyên hàm : A. B. C. D. Câu 24: Tính A. 0 B. 1 C. 1/3 D. 1/6 Câu 25: Tính A. B. C. D. Câu 26: Cho hình thang . Tính thể tích vật thể tròn xoay khi nó xoay quanh trục Ox. A. B. C. D. Câu 27: Để tính . Một bạn giải như sau: Bước 1: Bước 2: Bước 3: Bước 4: Bước 5: . Bạn này làm sai từ bước nào? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 28: Tích phân thì ta có : A. là hàm số chẵn B. là hàm số lẻ C. không liên tục trên đoạn D. Các đáp án đều sai Câu 29: Cho số phức z = 2 + 4i. Tìm phần thực, phần ảo của số phức w = z - i A. Phần thực bằng -2 và phần ảo bằng -3i B. Phần thực bằng -2 và phần ảo bằng -3 C. Phần thực bằng 2 và phần ảo bằng 3i D. Phần thực bằng 2 và phần ảo bằng 3 Câu 30: Cho số phức z = -3 + 2i. Tính môđun của số phức z + 1 – i A. B. C. D. Câu 31: Cho số phức z thỏa mãn: . Điểm biểu diễn của z là: A. B. C. D. Câu 32: Cho hai số phức: . Tìm số phức z = A. B. C. D. Câu 33: Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình: . Khi đó bằng: A. 10 B. 7 C. 14 D. 21 Câu 34: Trong các số phức z thỏa mãn điều kiện . Tìm số phức z có môđun nhỏ nhất. A. B. C. D. Câu 35: Tính thể tích của khối lập phương ABCD.A’B’C’D’ biết AD’ = 2a. A. B. C. D. Câu 36: Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc đáy và . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC A. B. C. D. Câu 37: Cho tứ diện ABCD có các cạnh BA, BC, BD đôi một vuông góc với nhau: BA = 3a, BC = BD = 2a. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và AD. Tính thể tích khối chóp C.BDNM A. B. C. D. Câu 38: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng (ABCD) là điểm H thuộc cạnh AB sao cho HB = 2HA. Cạnh SC tạo với mặt phẳng đáy (ABCD) một góc bằng . Khoảng cách từ trung điểm K của HC đến mặt phẳng (SCD) là: D. Câu 39: Trong không gian cho tam giác ABC vuông cân tại A, AB = AC = 2a. Tính độ dài đường sinh l của hình nón, nhận được khi quay tam giác ABC xung quanh trục AC. A. B. C. D. Câu 40: Từ tấm tôn hình chữ nhật cạnh 90cm x 180cm người ta làm các thùng đựng nước hình trụ có chiều cao bằng 90cm theo 2 cách (Xem hình minh họa dưới) Cách 1. Gò tấm tôn ban đầu thành mặt xung quanh của thùng Cách 2.Cắt tấm tôn ban đầu thành 3 tấm bằng nhau và gò các tấm đó thành mặt xung quanh của thùng . Ký hiệu là thể tích của thùng gò được theo cách thứ nhất và là tổng thể tích của ba thùng gò được theo cách thứ 2.Tính tỉ số A. B. C. 3 D.2 Câu 41: Trong không gian cho hình chữ nhật ABCD có AB = 4 và BC = 2. Gọi P, Q lần lượt là các điểm trên cạnh AB và CD sao cho: BP = 1, QD = 3QC. Quay hình chữ nhật APQD xung quanh trục PQ ta được một hình trụ. Tính diện tích xung quanh của hình trụ đó. B. D. Câu 42: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Thể tích của khối cầu tiếp xúc với tất cả các cạnh của tứ diện ABCD bằng: A. B. C. D. Câu 43: Trong không gian Oxyz, cho tứ diện ABCD với ; ; .Viết phương trình mặt cầu có tâm D và tiếp xúc với mặt phẳng là: A. B. C. D. Câu 44: Mặt phẳng song song với mặt phẳng và cách một khoảng bằng thì (P) c ó phương trình là: A. B. C. D. Câu 45: Cho hai điểm . Mặt phẳng (P) chứa A, B và song song với Oy có phương trình là: A. B. C. D. Câu 46: Cho hai điểm . Độ dài đường cao OH của tam giác OAB là: A. B. C. D. Câu 47: Mặt cầu có tâm và đi qua có phương trình: A. B. C. D. Câu 48: Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng song song với nhau. Khi đó, giá trị m, n thỏa mãn là: A. B. C. D. Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2;4;1), B(–1;1;3) và mặt phẳng . Viết phương trình mặt phẳng (Q) đi qua hai điểm A, B và vuông góc với mặt phẳng (P). A. B. C. D. Câu 50: Trong không gian Oxyz, cho các điểm . Tọa độ diểm D trên trục Ox sao cho AD = BC là: A. D(0;0;0) hoặc D(6;0;0) B. D(0;0;2) hoặc D(8;0;0) C. D(2;0;0) hoặc D(6;0;0) D. D(0;0;0) hoặc D(-6;0;0) -----------------------------------------HẾT-------------------------------------------- Câu 3. Sai sửa lại và . Câu 26. xoay quanh Ox sửa lại xoay quanh trục Ox. Câu 40. các thùng đựng nước hình trụ có chiều cao bằng 80cm. Sửa lại thành các thùng đựng nước hình trụ có chiều cao bằng 90cm. ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 A C A A D A C A D C B A B C B D A B B D A B C A A Câu 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 A B B D C B B C C C B C D B C B B D D C B D D A A -----------------------------------------HẾT--------------------------------------------
Tài liệu đính kèm: