Đề và đáp án thi thử THPT quốc gia môn Toán - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lương Văn Chánh

docx 8 trang Người đăng dothuong Lượt xem 457Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề và đáp án thi thử THPT quốc gia môn Toán - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lương Văn Chánh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề và đáp án thi thử THPT quốc gia môn Toán - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Lương Văn Chánh
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
LƯƠNG VĂN CHÁNH
MÃ ĐỀ: 001
ĐỀ ÔN THI THPT QUỐC GIA
Môn : TOÁN
Năm học : 2016-2017
Thời gian làm bài: 90 phút
(50 câu trắc nghiệm)
Câu 1: Cho đường thẳng đi qua điểm M(2,0,-1) và có vectơ chỉ phương . Phương trình tham số của đường thẳng là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Nghiệm của bất phương trình là
A. B. C. D. 
Câu 3: Cho với . Để là nguyên hàm của thì có giá trị lần lượt là
A. 4, 2, -1	B. 4, -2, 1	C. 4, -2, -1	D. 4, 2, 1
Câu 4: Cho mặt cầu có bán kính a, mặt cầu có bán kính 2a. Tỉ số diện tích của mặt cầu và mặt cầu bằng
A. 2	B. 	C. 	D. 4
Câu 5: Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?
A. (là hằng số)	B. (là hằng số)
C. (là hằng số)	D. (là hằng số)
Câu 6: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình 
có 3 nghiệm phân biệt
A. -2 < m < 0	B. 0 < m < 2
C. -2 < m < 2	D. -2 < m < 0 hoặc 0 < m < 2
Câu 7: Họ các nguyên hàm của hàm số là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8: Hàm số y = đồng biến trên
A. (0;\{e}	B. (0;	C. (0;e)	D. ( e ; 
Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu 
Tìm tọa độ tâm I và bán kính của (S)
A. I(1,-2,4) R=4	B. I(1,-2,4) R=2	C. I(1,-2,2) R=2	D. I(1,-2,0) R=2
Câu 10: Bát diện đều có số đỉnh, số cạnh, số mặt lần lượt là
A. 6; 12; 8	B. 10; 12; 8	C. 4; 12; 8	D. 12; 4; 8
Câu 11: Nếu 3 kích thước của một khối hộp chữ nhật tăng lên 3 lần thì thể tích của nó tăng lên
A. 27 lần	B. 3 lần	C. 81 lần	D. 9 lần
Câu 12: Phương trình tổng quát của qua A(2;-1;4), B(3;2;-1) và vuông góc với là:
A. 11x+7y-2z-21=0	B. 11x+7y+2z+21=0	C. 11x-7y-2z-21=0	D. 11x-7y+2z+21=0
Câu 13: Cho Tính 
A. b +2a	B. 2b + 3a	C. 3b+2a	D. b+3a
Câu 14: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y = đồng biến trên khoảng (0; +).
A. m > 2	B. m ³ 2	C. m 2
Câu 15: Phương trình có một nghiệm duy nhất thuộc khoảng nào dưới đây ?
A. B. C. D. 
Câu 16: 
 Giả sử hàm số f liên tục trên khoảng K và a,b,c là ba số bất kỳ thuộc K. Khẳng định nào sau đây là sai ?
Câu 17: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) có phương trình .Vectơ nào sau đây là một vectơ vuông góc với mặt phẳng (P)
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18: Cho I = . Khi đó bằng
A. 6	B. 5	C. 3	D. 4
Câu 19: Cho hàm số . Tập nghiệm của phương trình là
A. 	B. C. D. 
Câu 20: Cho 4 điểm A(3; -2; -2), B(3; 2; 0), C(0; 2; 1) và D(-1; 1; 2). Mặt cầu tâm A và tiếp xúc với mặt phẳng (BCD) có phương trình là:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 21: Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn là
A. 42	B. 32	C. 33	D. 9
Câu 22: Cho mặt phẳng (S) có phương trình: và mặt phẳng có phương trình: . Mặt phẳng cắt mặt cầu (S) theo một đường tròn (C). Hãy xác định tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn (C) .
A. I(1,-2,-3), R=	B. I(-1,2,3), R=8	C. I(1,-2,-3), R=8	D. I(-1,2,3), R=
Câu 23: Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác đều có cạnh bằng 2. Một mặt cầu có diện tích bằng diện tích toàn phần của hình nón sẽ có bán kính là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 24: Tập xác định của hàm số y = 
A. ( 2; 	B. R\{	C. (;-2)	D. (-2; 2)
Câu 25: Cho điểm A(2;0;1), B(0;-2;3). Mặt phẳng (P): 2x-y-z+4=0. Có bao nhiêu điểm M trên mặt phẳng (P) sao cho MA=MB=3
A. 0	B. Vô số	C. 1	D. 2
Câu 26: Giải phương trình: . Một học sinh làm như sau:
Bước 1. Điều kiện: (*)
Bước 2. Phương trình đã cho tương đương với 
Bước 3. Hay là 
Đối chiếu với ĐK (*), suy ra phương trình đã cho có nghiệm là .
Bài giải trên đúng hay sai? 
A. Sai ở bước 1	B. Sai ở bước 2	C. Sai ở bước 3	D. Đúng
Câu 27: Diện tích hình phẳng nằm trong góc phần tư thứ nhất, giới hạn bởi đường thẳng y = 4x
và đồ thị hàm số là
A. 4 B. 5 C. 3 D. 3,5
Câu 28: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh . Cạnh bên vuông góc với mặt phẳng đáy, còn cạnh bên tạo với mặt phẳng một góc . Thể tích của hình chóp 
A. .	B. 	C. 	D. 
Câu 29: Cho . Khi đó với , ta có dx
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 30: Tính đạo hàm của hàm số 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 31: Cho hình lập phương cạnh bằng . Thể tích tứ diện bằng bao nhiêu ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 32: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho vecto . Tọa độ của điểm A là
A. (-3,-17,2)	B. (3,17,-2)	C. (3,-2,5)	D. (3,5,-2)
Câu 33: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng .
A. Số cạnh của hình đa diện luôn lớn hơn 7.
B. Số cạnh của hình đa diện luôn lớn hơn hoặc bằng 6.
C. Số cạnh của hình đa diện luôn lớn hơn 6.
D. Số cạnh của hình đa diện luôn lớn hơn hoặc bằng 8.
Câu 34: Cho hàm số xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên:
x
-¥ 0 1 +¥
y’
 + 0 - 0 +
y
 0 +¥
-¥ -1
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1
B. Hàm số có đúng một cực trị
C. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và đạt cực tiểu tại x = 1
D. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0 và giá trị nhỏ nhất bằng 1
Câu 35: Đồ thị hàm số y = có tọa độ điểm cực đại là
A. (1;e)	B. (e;e)	C. (e;e-1)	D. (e;1)
Câu 36: Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số nằm trên đường thẳng nào?
A. đường thẳng y = x	B. đường thẳng y = - x	C. trục hoành	D. đường thẳng x = 0
Câu 37: Tập hợp các nghiệm của phương trình là :
A. { 0 ; 1 }	B. { 0 }	C. { 1 – i }	D. 
Câu 38: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 39: Đồ thị hàm số y = f(x)= có tiệm cận ngang là đường thẳng y = 1 vì thỏa mãn điều kiện nào sau đây?
A. 	B. 
C. 	D. và 
Câu 40: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 41: Biết F(x) là nguyên hàm của hàm số và F(2)=1. Khi đó F(3) bằng bao nhiêu:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 42: Hàm số y = đồng biến trên:
A. khoảng (-3; +¥)	B. khoảng (-¥; 3)	C. R \{-3}	D. R
Câu 43: Cho tam giác đều cạnh a, gọi là mặt phẳng đi qua và vuông góc với mặt phẳng . Trong mặt phẳng , xét đường tròn đường kính , bán kính của mặt cầu đi qua và điểm bằng
A. .	B. 	C. 	D. 
Câu 44: Gọi là hai nghiệm phức của phương trình:. Tính giá trị của biểu thức 
A. M = 10	B. M = - 5	C. M= - 10	D. M = 7
Câu 45: Cho số phức z = - 3 + 2i. Tìm phần thực và phần ảo của số phức 
A. Phần thực bằng – 3 và phần ảo bằng – 2i	B. Phần thực bằng – 3 và phần ảo bằng – 2
C. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 2i	D. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 2
Câu 46: Trong các kết luận sau , kết luận nào là sai ?
A. Mô đun của số phức z là số thực	B. Mô đun của số phức z là số phức
C. Mô đun của số phức z là số thực dương	D. Mô đun của số phức z là số thực không âm
Câu 47: Số nào trong các số sau là số thực
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 48: Cho 3 điểm   A(1,0,0), B( 0,3,0), C( 2, 0 ,4). Tìm tọa độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành.
A. (1,3,4)	B. (-1,-3,-4)	C. (-3,3,-4)	D. (3,-3,4)
Câu 49: Cho đồ thị hàm số . Diện tích hình phẳng (phần gạch chéo trong hình) là:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 50: Cho hình trụ có bán kính đáy bằng , chiều cao bằng . Độ dài đường chéo của thiết diện qua trục hình trụ bằng
A. 	B. 	C. 10	D. 
---------------------------------------------
----------- HẾT ----------
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
LƯƠNG VĂN CHÁNH
MÃ ĐỀ: 001
ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN THI THPT QUỐC GIA
Môn : TOÁN 
Năm học : 2016-2017
Thời gian làm bài: 90 phút
(50 câu trắc nghiệm)
1
Csai
2
A
3
B
4
D
5
B
6
D
7
Bsai
8
C
9
D
10
A
11
A
12
C
13
B
14
A
15
D
16
C
17
B
18
Bsai
19
B
20
B
21
B
22
B
23
A
24
D
25
D
26
B
27
A
28
C
29
A
30
B
31
C
32
A
33
B
34
C
35
C
36
D
37
D
38
D
39
B
40
C
41
A
42
A
43
D
44
A
45
B
46
C
47
B
48
D
49
D
50
C
Lưu ý: 	* Câu 22 câu dẫn sai
	* Câu 30 không có đáp án đúng.
	* Câu 40 không có đáp án đúng.
Xem lại cách biên tập toàn bộ các câu hỏi với lưu ý sau đây:
	* Nếu câu dẫn là câu hỏi thì nên có dấu hỏi cuối câu.
	* Nếu là câu khẳn định thì cuối câu là chữ là hoặc bằng và dấu (:)
	* Đầu mỗi đáp án nếu là chữ thì viết hoa và cuối mỗi đáp án có dấu chấm (.)

Tài liệu đính kèm:

  • docxtoan10_luongvanchanh.docx