Đề và đáp án thi thử THPT quốc gia môn Toán - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Chu Văn An

doc 6 trang Người đăng dothuong Lượt xem 473Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề và đáp án thi thử THPT quốc gia môn Toán - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Chu Văn An", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề và đáp án thi thử THPT quốc gia môn Toán - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Chu Văn An
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ YÊN
TRƯỜNG THCS &THPT CHU VĂN AN 
(Không kể thời gian phát đề)
ĐỀ THI THỬ THPTQG NĂM HỌC 2016 - 2017
MÔN TOÁN 12 
Thời gian làm bài : 90 phút 
Họ và tên học sinh :...............................................................Số báo danh : ...................
 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... 
Câu 1: Cho khối chóp SABC có đáy ABC là tam giác cân tại A với BC = 2a , , biết và mặt (SBC) hợp với đáy một góc 45o . Tính thể tích khối chóp SABC
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường :và là:
A. 	B. 	C. 	D. 2.
Câu 3: Trong các số phức thỏa mãn , số phức có môđun nhỏ nhất là:
A . . 	B. . C. . D. 
Câu 4: Cho 4 điềm A(3; -2; -2), B(3; 2; 0), C(0; 2; 1) và D(-1; 1; 2). Mặt cầu tâm A và tiếp xúc với mặt phẳng (BCD) có phương trình là:
A. B . 
C. D. 
Câu 5: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào trong các hàm số sau: 
 x 0 2 
 y’ - 0 + 0 - 
 y 
 3
	 - 1 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Cho A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức . Tìm số phức có điểm biểu diễn D sao cho ABCD là hình bình hành.
A. . B. . C. . D..
Câu 7: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số sau : là:
	A. 2.	B. 4.	C. 1.	D. 3.
Câu 8: Cần phải xây dựng một hố ga, dạng hình hộp chữ nhật có thể tích 3(m3). Tỉ số giữa chiều cao của hố (h) và chiều rộng của đáy (y) bằng 4. Biết rằng hố ga chỉ có các mặt bên và mặt đáy (tức không có mặt trên). Chiều dài của đáy (x) gần nhất với giá trị nào ở dưới để người thợ tốn ít nguyên vật liệu để xây hố ga.
A. 1.	B. 1,5.	C. 2.	D. 2,5.
Câu 9: Tìm m để đồ thị hàm sốcó hai điểm cực trị A, B sao cho tam giác ABC có trọng tâm là gốc toạ độ với :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10: Nguyên hàm của hàm số là:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 11: Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị với trục Ox.Thể tích vật thể tròn xoay khi cho hình phẳng (H) quay quanh trục Ox là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12: Cho số phức Z thỏa mãn . Tìm phần thực và phần ảo của số phức z.
A. Phần thực bằng 4 và Phần ảo bằng i. B . Phần thực bằng 4 và Phần ảo bằng 1.
C. Phần thực bằng -4 và Phần ảo bằng 1. D. Phần thực bằng -4 và Phần ảo bằng –i.
Câu 13: Hàm số xác định trên R khi:
A. 	.B. .	C. .	D. .
Câu 14: Cho hai số thực thỏa :. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 15: Tính đạo hàm của hàm số 
A. .	B. .	C. .	D. 
Câu 16: Tìm giá trị cực đại yCĐ của hàm số :
A. yCĐ = 2.	B. yCĐ = 6.	C. yCĐ = 3	D. yCĐ = 0
Câu 17: Cho hai đường thẳng và 
Trong các mệnh đề sau , mệnh đề nào đúng?
A . B . C. D. chéo nhau
Câu 18: Bạn Minh ngồi trên máy bay với vận tốc chuyển động của máy báy là .Quãng đường máy bay bay từ giây thứ 4 đến giây thứ 10 là :
A. 36m	B. 252m	C. 1134m	D. 966m
Câu 19: Giá tri nhỏ nhất của hàm số là :
A. Không xác định	B. 	C. 	D. 10
Câu 20: Cho hình chóp tam giác đều SABC có cạnh đáy a và mặt bên hợp với đáy một góc 60o. Tính thể tích hình chóp SABC
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 21: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với đáy. Biết thể tích của S.ABC là a3. Tính khoảng cách từ A đến (SBC)
A . B. C. D. 
Câu 22: Tìm khẳng định sai:
A. với .	B. .
C. .	D. .
Câu 23: Tính tích phân được kết quả:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 24: Trong không gian, cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 1. Gọi H, K lần lượt là trung điểm của AD và BC. Quay hình vuông đó xung quanh trục HK ta được một hình trụ. Tính thể tích V của khối trụ taọ thành?
A. 	B. 	C. Đáp án khác	D. 
Câu 25: Đạo hàm của hàm số là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 26: Nếu và thì
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 27: Đạo hàm của hàm số : là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 28: Cho Tính theo :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 29: Cho khối chóp có đáy là tam giác đều cạnh . Hai mặt bên (SAB) và (SAC) cùng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp biết 
A. 	B . 	C. 	D. 
Câu 30: Trong các hình trụ có thể tích V không đổi, người ta tìm được hình trụ có diện tích toàn phần nhỏ nhất. Hãy so sánh chiều cao h và bán kính đáy của hình trụ này.
A. 	B. 	C. h = 2R	D. h = R
Câu 31: . Người ta xếp 7 viên bi có cùng bán kính r vào một cái lọ hình trụ sao cho tất cả các viên bi đều tiếp xúc với đáy, viên bi nằm chính giữa tiếp xúc với 6 viên bi xung quanh và mỗi viên bi xung quanh đều tiếp xúc với các đường sinh của lọ hình trụ. Khi đó diện tích đáy của cái lọ hình trụ là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 32: Cho ba hàm số: , , . 
Hàm số nào có đồ thị nhận đường thẳng x = 2 làm tiệm cận đứng.
A. chỉ (C2)	B. chỉ (C1) và (C2)	C. chỉ (C1)	D. chỉ (C1) và (C3)
Câu 33: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện là:
A . B. 
C. D. 
Câu 34: Tính thể tích V của khối lập phương có một mặt nội tiếp trong đường tròn có chu vi bằng 
A. B. C . D. 	
Câu 35: Tìm tập giá trị của hàm số 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 36: Phương trình có bao nhiêu nghiệm phức với phần ảo âm
A . 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 37: Tính tích phân : 
A. 1	B. 	C. 	D. 3
Câu 38: Tổng khoảng cách từ điểm đến 2 đường tiệm cận của đồ thị hàm số bằng
A. 3	B. -3	C. 4	D. - 4
Câu 39: Bất phương trình có tập nghiệm là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 40: Hàm số đồng biến trên khoảng nào:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 41: Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng 450, hình chiếu của A lên mặt phẳng (A’B’C’) là trung điểm của A’B’. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 42: Tính thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi cho quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi các đường ::
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 43: Gọi S là diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay được sinh ra bởi đoạn thẳng AC’ của hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh 5cm khi quay xung quanh trục AA’. Diện tích S là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 44: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn điều kiện 
A. 2	B. 4	C. 3	D. 1
Câu 45: Trong hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;2;2), B(5;4;4) và mặt phẳng (P): 2x + y – z + 6 =0. Tọa độ điểm M nằm trên (P) sao cho MA2 + MB2 nhỏ nhất là: 
A . M(-1;1;5) B. M(0;0;6) C. M(1;1;9) D. M(0;-5;1)
Câu 46: Cho mặt phẳng đi qua M (0; 0; -1) và song song với giá của hai vectơ . Phương trình của mặt phẳng là:
A. 5x – 2y – 3z -21 = 0 B . -5x + 2y + 3z + 3 = 0
C. 10x – 4y – 6z + 21 = 0 D. 5x – 2y – 3z + 21 = 0
Câu 47: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) : x + 2y + z – 4 = 0 và đường thẳng .Phương trình đường thẳng ∆ nằm trong mặt phẳng (P), đồng thời cắt và vuông góc với đường thẳng d là: 
A. B. 
C. D. 
Câu 48: Một người gửi tiết kiệm 100 triệu đồng với lãi suất kép theo quý là 2%. Hỏi sau 2 năm người đó lấy lại được tổng là bao nhiêu tiền?
A. 171 triệu	B. 117,1 triệu	C. 160 triệu	D. 116 triệu
Câu 49: Cho số phức z =. Tính mô đun của số phức z.
A . B. 
C. D. Đáp án khác
Câu 50: Tập xác định của hàm số là :
A. 	B. 
C. 	D. 
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
ĐÁP ÁN
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
1
D
26
C
2
B
27
D
3
D
28
D
4
B
29
B
5
C
30
C
6
B
31
C
7
B
32
C
8
B
33
A
9
C
34
C
10
C
35
D
11
D
36
A
12
B
37
B
13
B
38
C
14
D
39
D
15
B
40
C
16
B
41
A
17
B
42
B
18
D
43
D
19
C
44
C
20
D
45
A
21
A
46
B
22
B
47
A
23
C
48
B
24
B
49
A
25
D
50
D
Chú ý: 
	* Câu 18: một bài toán thực tế nhưng không thực tế vì nếu là ở giây thứ 4 đến thứ 10 là máy bay chưa cất cánh à đề nghị tác giả xem lại cách mô tả chuyển động.
	* Câu 22: xem lại với là ko đúng mà phải là 	. đáp án . mới đúng
	* Câu 40: Xem lại câu dẫn vì nếu hỏi đồng biến trên khoảng nào thì chỉ có đáp án C là còn xem xét, 3 đáp án còn lại không phù hợp với câu dẫn.
	* Câu 43: đề nghị tác giả chỉnh lại câu dẫn vì hình nón không thể được sinh ra bởi khi quay một đoạn thẳng quanh một đường thẳng.
	* Bài toán phi thực tế vì không có lãi suất nào thấp như thế. Tác giả nên làm lại với lãi suất khác.
Xem lại cách biên tập toàn bộ các câu hỏi với lưu ý sau đây:
	* Nếu câu dẫn là câu hỏi thì nên có dấu hỏi cuối câu.
	* Nếu là câu khẳn định thì cuối câu là chữ là hoặc bằng và dấu (:)
	* Đầu mỗi đáp án nếu là chữ thì viết hoa và cuối mỗi đáp án có dấu chấm (.)

Tài liệu đính kèm:

  • doctoan22_chuvanan.doc